Professional Documents
Culture Documents
Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------
Giải tích 2
Chương 7. Chuỗi số, chuỗi luỹ thừa.
Nhận xét
Với chuỗi không âm, dãy tổng riêng Sn là dãy không giảm.
1) Nếu chuỗi bn hội tụ, thì chuỗi an hội tụ.
n 1 n 1
2) Nếu chuỗi an phân kỳ, thì chuỗi an phân kỳ.
n 1 n 1
CM Chuỗi b n hội tụ nên dãy tổng riêng Sn bị chặn trên
n 1
riêng an của
n n
Sn' an bn Sn dãy tổng
n 1
k 0 k 0
bị chặn trên, vậy chuỗi hội
Tiêu chuẩn so sánh 2
Hai chuỗi an (1) , bn (2) thoả 0 an bn , n n0
n 1 n 1
an
K lim
n b
n
1) K 0 : Nếu chuỗi (2) hội tụ, thì chuỗi (1) hội tụ.
cos 2 n 1 1
Chuỗi dương 2
n(n 1) n(n 1) n
1
Chọn chuỗi số 2 bn
n 1 n n 1
an
lim 1 hữu hạn, khác không.
n b
n
Suy ra hai chuỗi an , bn cùng tính chất hội tụ.
n 1 n 1
1
Vì chuỗi bn 2 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 n 1 n
n
5 3(1)
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi n 3
an
n 1 2 n 1
n
Chuỗi dương 0 5 3(n31) n83 1n
2 2 2
1 1
Vì chuỗi n , |q | 1 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 2 2
n 3
e n
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi n 3
an
n 1 2 ln n n 1
n 3 n n
Chuỗi dương e n e e
n
2 ln n 2 2
n 3
n
e e
chuỗi , |q | 1 FK, nên chuỗi đã cho FK.
n 1 2 2
ln(1 sin(1/ n)
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ n ln 2 n an
n 1 n 1
ln(1 sin(1/ n) 1/ n 1
Chuỗi dương 2
2
n ln n n n
1
Vì chuỗi 2 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 n
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ n cosh 1 an
n n1
n 1
2
2
an n cosh 1 n1/ 2 1 2 1 3/ 2
n 2n 2n
2
chuỗi 2n3 / 2 HT, nên chuỗi đã cho HT.
n 1
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ n 1 ln cosh(1/ n) an
n 1 n 1
1
an n 1 ln cosh(1/ n) n ln(1 1/(2n )) 3/ 2
2
2n
1
Vì chuỗi 3/ 2 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 2n
2
arctan(n 2n)
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ 3n n2 an
n 1 n 1
arctan( n 2 2n) /2 1
an n
n
n
3 n 2
3 2 3
1
chuỗi n HT, nên chuỗi đã cho HT.
n 1 3
Ví dụ Tìm để chuỗi HT 1 n sin(1/ n)
n 1
1 1 1
an 1 n sin(1/ n) 1 n 3 2
n 3!n 6 n
1
Chuỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi
2
1 1
Ví dụ Tìm để chuỗi HT ln sin n ln n
n 1
1 1 1 1 1
an ln 3 ln ln 1 2
2
n 6n n 6n 6 n
1
Chuỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi
2
1
Ví dụ Tìm để chuỗi HT cos(1/ n)
n 1 n sin(1/ n)
1 1
an 1 2
n(1/ n 1/ 6n ) 2n
3
1 1
an 1 2
1 1/ 6n 2n
2
1 1 2 1
an 1 2 1 2 2
6n 2n 3 n
1
Chuỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi
2
Ví dụ Tìm để chuỗi HT
e 1 1/ n
n
1 cos(1/ n)
2
n 1
n
1 n ln(11/ n ) n (1/ n 1/ 2 n 2 )
e 1 e e ee e e11/ 2n
n
1 e
e e.e 1/ 2 n
e e 1
2n 2n
1
e /2 n e
1 cos(1/ n)
2
2 an
4n 4n 2 2 2 n 2
3n 1 ( n 1)! 3 3n (n 1) n! 3 3n n!
an 1 n 1 n
( n 1) n
(n 1) (n 1) (n 1)
an1 3 3 n! n
n n
3 n 3
n n 1 Phân kỳ
an (n 1) 3 n! (1 1/ n)
n
e
n
3n 2
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi an
5
n
n 1 4n 3 n1
3n 2 n 5 3
lim an n lim n 1 HT theo t/c Cô si.
n n 4n 3 4
2 5 8 (3(n 1) 1) 2 5 8 (3n 2)
an 1
1 6 11 (5( n 1) 4) 1 6 11 (5n 1)
2 5 8 (3( n 1) 2) 2 5 8 (3n 5)
an 1 n 1
n
2 (n 1 1)! 2 2 (n 2)!
n 1
lim an lim n
n
n / 2
lim 0 1
n n (ln( n 1)) n ln( n 1)
2 n 4 3n 1
n3 3 n 1
n 1 ( n 1)
n 1 n
lim n an lim
n
2 2 1
n n n 1 lim 1 2 1
n n 1 e
Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cô si.
n2
n2
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi 3 n 1
n3
n 1
1
( n 3) n 3 n
1 1 3
lim an lim 3 3 1
n n
1 Phân kỳ
n n n 3 e
II. Chuỗi có dấu tuỳ ý. Hội tụ tuyệt đối.
Định lý
Nếu chuỗi an hội tụ, thì chuỗi an hội tụ.
n 1 n 1
Theo định lý: chuỗi hội tụ tuyệt đối thì hội tụ.
arctan( n)n
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi 4
n 1 n 6 3n 1
| arctan(n) n | /2
| an | 6/4 3/ 2 Hội tụ tuyệt đối
4
n6 3n 1 n 2n
II. Chuỗi đan dấu. Tiêu chuẫn Leibnitz.
1) lim an 0
n
Định lý (Leibnitz)
1
Chuỗi không hội tụ tuyệt đối. lim an lim 0
n n n 2
1
là dãy giảm. Đây là chuỗi Leibnitz và hội tụ.
n 2 n 1
(1) n1 ln n
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của n
( 1) n
an
n 1 n 1
ln n ln n
lim an lim 0.
n n n dãy giảm (có thể k/s đạo hàm)
n n1
Chuỗi Leibnitz nên hội tụ (theo tiêu chuẩn Leibnitz)
Sơ đồ khảo sát sự hội tụ của chuỗi số
có
Sử dụng các tiêu chuẩn
Chuỗi dương có
hội tụ của chuỗi dương
không
có có
đan dấu Leibnitz Hội tụ
không không
Đ/nghĩa, các
có
t/chuẩn khác không
an hội tụ HT tuyệt đối
n 1
II. Chuỗi luỹ thừa.
Định nghĩa chuỗi luỹ thừa
Chuỗi luỹ thừa là chuỗi n
a ( x x ) n
0 ,an R (1)
n 0
Khi x0 0 ta có chuỗi luỹ thừa n ,an R (2)
a x n
n 0
Cho x một giá trị cụ thể ta có chuỗi số an n
n 0
Định nghĩa miền hội tụ chuỗi luỹ thừa
Tập hợp các giá trị của x, khi thay vào chuỗi (1) hoặc (2)
được chuỗi số hội tụ, gọi là miền hội tụ của (1) hoặc (2)
Bổ đề Abel
Nếu chuỗi n hội tụ tại x0 0, thì nó hội tụ tuyệt đối
a x n
n 0
n 0
Chứng minh
Định nghĩa
Số R trong định lý gọi là bán kính hội tụ của chuỗi an x n
.
n 0
n 0
an 1 1
lim Khi đó, bán kính hội tụ R
n a
n
(Qui ước: 1 , 1 0 )
0
Chứng minh.
Định lý (dấu hiệu Côsi- Hadamard tìm bán kính hội tụ)
Cho chuỗi an x .
n
Giả sử lim n an
n
n 0
1
Khi đó, bán kính hội tụ R
(Qui ước: 1 , 1 0 )
0
Chứng minh
(2n 1)!! n
Ví dụ Tìm bán kính hội tụ của n! x
n 1
an 1 (2n 1)!! n! 1 1
lim lim 2 R
n a
n
n ( n 1)! (2n 1)!! 2
1 1 1 n
Ví dụ Tìm bán kính hội tụ của 1 x
n 1 2 3 n
1 1 1 1
an 1 1
lim lim 2 3 n n 1 1
n a n 1 1 1
n
1 1
2 3 n R 1
(1) n x n
Ví dụ Tìm bán kính và miền hội tụ của (1)
n 1 2n 1
(1) n 1 1
lim n an lim n lim 1 R 1
n n 2n 1 n 2n 1
1
Tại X 1 có chuỗi số Phân kỳ theo so sánh
n 1 2n 1
(1) n
Tại X 1 có chuỗi số hội tụ theo Leibnitz
n 1 2n 1
5n (3) n 1 1
lim n an lim n 5 R
n n n 1 5
n n
1
5 (2)
Tại X có chuỗi số (n 1) 5n Phân kỳ theo so sánh
5 n 1
n n
1
5 (2)
Tại X có chuỗi
5
(1) (n 1) 5n
n
hội tụ (tách ra tổng)
n 1
1 1
Miền hội tụ của đã cho x
5 5
n n
2 ( x 1)
Ví dụ Tìm bán kính và miền hội tụ của 2
(1)
n 1 n ln ( n 1)
2n X n
Đặt X x 1 Xét chuỗi 2
an X (2)
n
n 1 n ln ( n 1) n 1
2n 1 1
lim n an lim n 2
2 R
n n n ln (n 1) 2
n n
1 2 1
Tại X có chuỗi số n ln 2 (n 1) 2 hội tụ.
2 n 1
n n
1
2 1 hội tụ
Tại X có chuỗi số n ln 2 (n 1) 2
2 n 1 tuyệt đối
1 1 3 1
Miền hội tụ của (1) x 1 x
2 2 2 2
( x 1)n 3n - 2
Ví dụ Tìm miền hội tụ của ln (1)
n 1 n 1 3n 2
Xn 3n - 2
Đặt X x 1 Xét chuỗi ln an X n (2)
n 1 n 1 3n 2 n 1
1 3n - 2 1
lim an lim n
n ln 1 R 1
n n n 1 3n 2
1 3n - 2
Tại X 1 có chuỗi số ln
n 1 3n 2
hội tụ.
n 1
(1) n 3n - 2 hội tụ
Tại X 1 có chuỗi số ln
n 1 3n 2 tuyệt đối
n 1
3
2n 1 3 2n 1
Đặt X x 3 Xét chuỗi n
( x 3) an X
n n
n 1 n 1
3
2n 1 3 2n 1 1
lim n an lim n 1 R 1
n n n
3
2n 1 3 2n 1 Hội tụ.
Tại X 1 có chuỗi số n
n 1
3
2n 1 3 2n 1
Tại X 1 có chuỗi n
( 1) HT tuyệt đối
n 1 n
Miền hội tụ của (1) 1 x 3 1 4 x 2
Tính chất của chuỗi luỹ thừa
1) Tổng của chuỗi luỹ thừa là một hàm liên tục trên
miền hội tụ của nó.
2) Trong khoảng hội tụ: Đạo hàm của tổng bằng tổng
'
'
các đạo hàm: an x n an x n nan x n1
n 0 n 0 n 1
3) Trong khoảng hội tụ: Tích phân của tổng bằng tổng
x x n 1
các tích phân: ant n dt ant n dt an
x
n 1
0 n 0 n 0 0 n0
n
Ví dụ Tính tổng của 3n
n 1
1
Ta có x n , x (1,1)
1 x n 0
Đạo hàm hai vế (đạo hàm của tổng bằng tổng các
đạo hàm) 1
(1 x) 2
nx n 1
n 1
1 9 n
Cho x ta có: n 1
3 4 n 1 3
3 n
Nhân hai vế cho 1/3: n
4 n 1 3
2 n
n 2
Ví dụ Tính tổng của n 1
n 1 5
1
Theo ví dụ trước: 2
nx n 1
(1 x) n 1
1 x
( x 1) 3
n 2 n 1
x
n 1
2 875 n 2n 1
Cho x ta có: n1
5 81 n 1 5
70 n 2n
Nhân hai vế cho 2/25: n1
81 n 1 5
3n3 4n 2 5
Ví dụ Tính tổng của n
n 1 4
3 2 3 2
3n 4n 5
n n
1
Ta có: n
3 n 4 n 5 n
n 1 4 n 1 4 n 1 4 n 1 4
Số hạng cuối cùng tính trực tiếp, số hạng thứ hai tính
1 x
theo ví dụ vừa rồi. Từ ví dụ này ta có:
( x 1) 3
n 2 n 1
x
n 1
Nhân hai vế cho x, đạo hàm hai vế ta được:
x 2 4 x 1 3 n1
4
n x từ đây tính ra được số hạng đầu.
( x 1) n 1
Pk (n)
Qua 3 ví dụ, ta có thể tính tổng n
n 0 a
1
Ví dụ Tính tổng của n
n 1 n 2
n
Xét chuỗi S ( x ) x
Miền hội tụ: 1 x 1
n 1 n
Đạo hàm ta được: S ' ( x ) x n 1 x (1,1)
n 0 1 x
dx
S ( x) ln 1 x C Vì S (0) 0 C 0
1 x
S ( x) ln 1 x
1 1
n 2n S 2 ln |1 1/ 2 | ln 2
n 1
2n
Ví dụ Tính tổng của n
n 1 n( n 1) 3
n 1
Xét chuỗi S ( x ) x Miền hội tụ: 1 x 1
n 1 n( n 1)
n
Đạo hàm ta được: S ' ( x ) x ln(1 x) vdụ trước
n 1 n
S (0) 0
S ( x ) ln(1 x)dx x (1 x )ln(1 x ) C
C 0
S ( x ) x (1 x) ln(1 x)
2n 2 2 2 2 2 ln 3
n(n 1) 3n S 1 ln 1
n 1 3 3 3 3 3
(1)n
Ví dụ Tính tổng của I 2 n
n 4 ( n 4 n 3) 3
(1) n 1 (1)n 1 (1) n
I n
n
n
n4 ( n 3)( n 1) 3 2 n4 ( n 3) 3 2 n4 ( n 1) 3
N 3 n
(1) n
(1) 1 (1)
Đặt N n 3, ta có: J N 3
n
n 4 ( n 3) 3
n
N 1 N 3 27 n 1 n 3
1
xn
Thay x
3
vào n ln 1 x ta được J .
n 1
N 1 n
( 1) n
( 1)
1 ( 1)
Đặt N n 1, ta có: K N 1
n
n4 ( n 1) 3n
N 3 N 3 3 n 3 n 3
Tương tự J, tính được K.
III. Chuỗi Taylor Maclaurint.
Định lý
Nếu hàm y f ( x ) cùng các đạo hàm mọi cấp của nó bị
chặn trong lân cận của điểm x0 , tức là tồn tại số thực M,
( n)
trong lân cận của x0 ta có (n N ), f ( x) M
(n)
f ( x0 )
thì f ( x) ( x x0 ) n
n 0 n!
Chuỗi Maclaurint của một số hàm thông dụng:
n
x
1) e
x
Miền hội tụ: R
n 0 n!
(1) n x n
2) ln(1 x ) Miền hội tụ: 1,1
n 1 n
x 2 n 1
3) sin x 1
n
Miền hội tụ: R
n0 (2n 1)!
2n
x
4) cos x 1
n
Miền hội tụ: R
n 0 (2n)!
( 1) ( (n 1)) x n
5) (1 x)
Miền hội tụ: (1,1)
n0 n!
1
6) x n
Miền hội tụ: (1,1)
1 x n 0
1
7) ( 1) x
n n Miền hội tụ: (1,1)
1 x n0
2 n 1
x Miền hội tụ: 1,1
8) arctan x 1
n
n0 2n 1
x2n
9) cosh x Miền hội tụ: R
n 0 (2n)!
x 2 n1
10) sinh x Miền hội tụ: R
n 0 (2n 1)!
Ví dụ Tìm chuỗi luỹ thừa của hàm y ln(2 3 x)
Đặt X x 1 x X 1
3X 3X
f ln(5 3 X ) ln 5 1 ln 5 ln 1
5 5
3X / 5 3 x 1
n n n
f ln 5 (1) n1
ln 5 (1) n1
n1 n n1 n 5n
2x 1
Ví dụ Tìm chuỗi luỹ thừa của hàm y 2
x x
trong lân cận của x0 2.
Đặt X x 2 x X 2
2X 5
Tìm khai triển Maclaurint của hàm f
( X 2)( X 3)
1 1 1 1 1 1
f
X 2 X 3 2 1 X / 2 2 1 X / 3
n n
1 n X 1 n X
f (1) n (1) n
2 n0 2 2 n0 3
1 n 1 1
f (1) n n x 2
n
2 n0 2 3
1
Ví dụ Tìm chuỗi Maclaurint của hàm y , | x | 1
(1 x) 2
1
Ta có xn
1 x n0
Đạo hàm hai vế (trong miền hội tụ, đạo hàm của tổng
1
nx n1
(n 1) x n
1 x
2
n1 n0
1
ln(1 x)
Ví dụ Tính tích phân I dx
0 x
1
2
1 2
biết rằng 2 , (2n 1)2 8
n1 n 6 n1
(1) n1 n
1 x 1 n1
n ( 1)
Ta có I n1
dx xn1dx
0 x 0 n1 n
n1 1 n1
(1)
( 1)
1 1
1 2
I 2
x
n
2 2
2
n1 n 0 n1 n n1 (2n 1) 4 n1 n 12
1
1
Ví dụ Tính tích phân I ln dx
0 1 x
1 1 n 1 n
Ta có I ln(1 x)dx (1) ( x) ndx dx
x
0 0 n1 n 0 n1 n
1
1 1
I x n1 lim Sn 1
n1 n( n 1) n1 n( n 1)
0
1 1 1
Vì Sn a1 a2 ... an ...
1.2 2.3 n.(n 1)
1 1 1 1 1 1
Sn 1 ... 1
2 2 3 n n 1 n 1
(1) n
Ví dụ Tính tổng của I 2
n2 n n 2
n
(1) 1 (1) 1 (1)
n n
I
n 2 ( n 1)( n 2) 3 n2 n 1 3 n2 n 2
N 1
( 1) n
( 1)
Đặt N n 1: J
n2 n 1 N 1 N
n 1
(1)
ln 2
n 1 n
(1) n
(1) N 2
(1) n1
Đặt N n 2: K
n2 n 2 N 4 N n4 n
1 2 3
ln 2 Vậy I ln
2 3 18
n2
Ví dụ Tính tổng I
n1 n!
n2
n
n 11
Ta có I
n1 n! n1 ( n 1)! n1 ( n 1)!
1 1 1 1
I 2e
n 2 ( n 2)! n1 ( n 1)! n 0 n! n 0 n!
Nội dung ôn tập
------------------------------------------------------------------------------------------------
I) Đạo hàm riêng và vi phân cấp 1,2: đạo hàm riêng và vi phân
của hàm f = f(x,y), hàm hợp, hàm ẩn.
Ứng dụng đạo hàm riêng: Cực trị tự do, có điều kiện, giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất; công thức Taylor, Maclaurint của f = f(x,y)
II) Tích phân: 1) Tích phân kép: toạ độ Đềcác, toạ độ cực; ứng
dụng hình học của tích phân kép (diện tích, thể tích, diện tích
mặt cong)
2) Tích phân bội ba: toạ độ Đềcác, toạ độ trụ, toạ độ cầu. Ứng
dụng hình học: tính thể tích vật thể.
3) Tích phân đường: Tích phân đường loại một trong mặt phẳng
và trong không gian. Ứng dụng hình học: tính độ dài cung, diện
tích mặt cong.
Nội dung ôn tập
------------------------------------------------------------------------------------------------
Tích phân đường loại hai trong mặt phẳng và trong không gian:
cách tính, công thức Green, tích phân không phụ thuộc đường đi.
4) Tích phân mặt loại một: cách tính. Ứng dụng hình học tính
diện tích mặt cong.
Tích phân mặt loại hai: cách tính. Công thức Gauss-Ostrogradskii,
công thức Stoke dùng tính tích phân đường loại hai.
III) Chuỗi: 1) Chuỗi số: khảo sát sự hội tụ của chuỗi tuỳ ý, chuỗi
dương, chuỗi đan dấu. Tính tổng của chuỗi số.
2) Chuỗi luỹ thừa: bán kính hội tụ, miền hội tụ. Dùng chuỗi luỹ
thừa để tính tổng của chuỗi số.
3) Chuỗi Taylor, Maclaurint: tìm chuỗi Taylor, Maclaurint của hàm
y = f(x), ứng dụng để tính tổng của chuỗi số, tính tích phân.
Đề mẫu cuối kỳ 2
------------------------------------------------------------------------------------------------
2
2 2 z
Câu 1. Cho f ( x, y) xy 1 x y Tính dz(0,0); (0,0)
xy
y x2
Câu 2. Tìm cực trị tự do của hàm z e (1 2 x 2 y)
Câu 3. Tính tích phân I x | y | dxdy , trong đó D là miền
D
phẳng giới hạn bởi x2 y 4, x 0. 2
y
Câu 4. Cho 2 hàm P( x, y) y; Q( x, y) 2 x ye . Tìm hàm h(y)
(n 2)( x 1) n
Câu 7. Tìm miền hội tụ của chuỗi
n0 5n 2 n6 1
n
2 (n 1)
Câu 8. Tìm tổng của chuỗi
n0 n!
Cuối kỳ thi TỰ LUẬN (trình bày cẩn thận), thời gian: 90phút.