You are on page 1of 58

Trường Đại học Bách khoa tp.

Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------

Giải tích 2
Chương 7. Chuỗi số, chuỗi luỹ thừa.

• Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (11/2008)


dangvvinh@hcmut.edu.vn
Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

I – Khái niệm chuỗi số.

II – Chuỗi không âm.

III- Chuỗi có dấu tuỳ ý. Hội tụ tuyệt đối.

IV- Chuỗi đan dấu. Tiêu chuẩn Leibnitz.

V- Chuỗi luỹ thừa. Bán kính và miền hội tụ.


II. Chuỗi không âm

Định nghĩa chuỗi không âm



Chuỗi số không âm là chuỗi  an , (n)an  0,
n 1

Nhận xét
Với chuỗi không âm, dãy tổng riêng Sn là dãy không giảm.

Vậy chuỗi không âm hội tụ khi và chỉ khi bị chặn trên.


Tiêu chuẩn so sánh 1
 
Hai chuỗi  an ,  bn thoả điều kiện 0  an  bn , n  n0
n 1 n 1

 
1) Nếu chuỗi  bn hội tụ, thì chuỗi  an hội tụ.
n 1 n 1

 
2) Nếu chuỗi  an phân kỳ, thì chuỗi  an phân kỳ.
n 1 n 1


CM Chuỗi  b n hội tụ nên dãy tổng riêng Sn bị chặn trên
n 1

riêng an của
n n
 Sn'   an   bn Sn dãy tổng
n 1
k 0 k 0
bị chặn trên, vậy chuỗi hội
Tiêu chuẩn so sánh 2
 
Hai chuỗi  an (1) ,  bn (2) thoả 0  an  bn , n  n0
n 1 n 1

an
K  lim
n b
n
1) K  0 : Nếu chuỗi (2) hội tụ, thì chuỗi (1) hội tụ.

2) K hữu hạn,  0 : Chuỗi (1) và (2) cùng HT hoặc cùng PK

3) K   : Nếu chuỗi (1) HT, thì chuỗi (2) HT.


cos 2 n
 
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi    an
n 1 n( n  1) n 1

cos 2 n 1 1
Chuỗi dương   2
n(n  1) n(n  1) n
 
1
Chọn chuỗi số  2   bn
n 1 n n 1

an
lim  1 hữu hạn, khác không.
n b
n
 
Suy ra hai chuỗi  an ,  bn cùng tính chất hội tụ.
n 1 n 1
 
1
Vì chuỗi  bn   2 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 n 1 n
n
5  3(1)
 
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  n 3
  an
n 1 2 n 1

n
Chuỗi dương 0  5  3(n31)  n83  1n
2 2 2

1 1
Vì chuỗi  n , |q |  1 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 2 2
n 3
e n
 
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  n 3
  an
n 1 2  ln n n 1

n 3 n n
Chuỗi dương e  n e  e 
 n  
2  ln n 2  2 
n 3

 n
 e  e
chuỗi    , |q |  1 FK, nên chuỗi đã cho FK.
n 1  2  2

ln(1  sin(1/ n) 
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ  n  ln 2 n   an
n 1 n 1

ln(1  sin(1/ n) 1/ n 1
Chuỗi dương 2
  2
n  ln n n n

1
Vì chuỗi  2 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 n


   
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ  n  cosh  1    an
 n  n1
n 1

    2
  2
an  n  cosh  1  n1/ 2  1  2  1  3/ 2
 n   2n  2n

2
chuỗi  2n3 / 2 HT, nên chuỗi đã cho HT.
n 1
 
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ  n  1  ln  cosh(1/ n)    an
n 1 n 1

1
an  n  1  ln  cosh(1/ n)   n  ln(1  1/(2n ))  3/ 2
2

2n

1
Vì chuỗi  3/ 2 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 2n

2

arctan(n  2n) 
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ  3n  n2   an
n 1 n 1

arctan( n 2  2n)  /2  1
an   n
 n
n
3 n 2
3 2 3

1
chuỗi  n HT, nên chuỗi đã cho HT.
n 1 3


Ví dụ Tìm  để chuỗi HT  1  n  sin(1/ n) 
n 1

  1 1  1
an  1  n  sin(1/ n)   1  n    3     2
  n 3!n   6 n
1
Chuỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi  
2
 
 1 1
Ví dụ Tìm  để chuỗi HT   ln sin n  ln n 
n 1

 
 1 1  1   1   1
an   ln   3   ln   ln 1    2
 2 
  n 6n  n    6n   6 n
1
Chuỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi  
2

 
1 
Ví dụ Tìm  để chuỗi HT    cos(1/ n) 
n 1  n sin(1/ n) 

 1  1 
an    1  2  
 n(1/ n  1/ 6n )  2n  
3


 1  1 
an    1  2  
 1  1/ 6n  2n  
2



 1  1  2 1
an  1  2  1  2      2
 6n  2n   3 n

1
Chuỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi  
2
Ví dụ Tìm  để chuỗi HT 
 e  1  1/ n  
n 

1  cos(1/ n) 
2
n 1

n
 1 n ln(11/ n ) n (1/ n 1/ 2 n 2 )
e  1    e  e  ee  e  e11/ 2n
 n
 1  e
 e  e.e 1/ 2 n
 e  e 1   
 2n  2n
1    
e /2 n e
1  cos(1/ n) 
2
 2  an  
4n 4n 2 2  2 n 2

Chuỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi 2    1    1


Tiêu chuẩn d'Alembert

an 1
Chuỗi dương  an . Giả sử lim
n  a
D
n 1 n

1) D  1: chuỗi hội tụ. 2) D  1: chuỗi phân kỳ.

3) D  1: không kết luận được, chuỗi có thể HT, hoặc PK.


Tiêu chuẩn Cô si

Chuỗi dương  an . Giả sử lim n an  C
n
n 1

1) C  1: chuỗi hội tụ. 2) C  1: chuỗi phân kỳ.

3) C  1: không kết luận được, chuỗi có thể HT, hoặc PK.


3n  n!  
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  n   an
n 1 n n 1

3n 1  ( n  1)! 3  3n  (n  1)  n! 3  3n  n!
an 1  n 1   n
( n  1) n
(n  1)  (n  1) (n  1)
an1 3  3  n! n
n n
3 n  3
   n  n    1 Phân kỳ
an (n  1) 3  n! (1  1/ n)
n
e

n
 3n  2
 
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi      an
5
n
n 1  4n  3  n1

3n  2 n 5 3
lim an n  lim  n  1 HT theo t/c Cô si.
n  n  4n  3 4

Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  an


n 1
2  5  8 (3n  1)
an 
1  6 11 (5n  4)

2  5  8 (3(n  1)  1) 2  5  8 (3n  2)
an 1  
1  6 11 (5( n  1)  4) 1  6 11 (5n  1)

2  5  8 (3n  1)(3n  2) (3n  2)


  an 
1  6 11 (5n  4)(5n  1) (5n  1)
an 1 3n  2 3
 lim  lim   1
n  a n 5n  1 5
n

Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn d'Alembert.


Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  an


n 1
2  5  8 (3n  2)
an 
2n  (n  1)!

2  5  8 (3( n  1)  2) 2  5  8 (3n  5)
an 1  n 1
 n
2  (n  1  1)! 2  2  (n  2)!

2  5  8 (3n  2)  (3n  5) (3n  5)


 n
 an 
2  2  (n  1)!(n  2) 2(n  2)
an 1 3n  5 3
 lim  lim  1
n  a n  2 n  4 2
n

Chuỗi phân kỳ theo tiêu chuẩn d'Alembert.


 
n
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  n/2
,  0
n 1 (ln( n  1))


n 1
lim an  lim n
n
n / 2
 lim  0 1
n  n  (ln( n  1)) n  ln( n  1)

Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cô si với mọi 


 n3
 1 
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi   cos n 
n 1  
1 2
n
n3 n2  2 n  2 n
2 2
 1   1 
lim n an  lim n  cos   lim  cos    1  1 
n n  n  n  n   nlim
 
 1 2 
2n  
1 
 
1/ 2   1 Hội tụ theo Cô si.
e e
n 4  3n 1

 n 1 
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi   n  1 
n 1

2 n 4  3n 1
n3 3 n 1 
 n  1    ( n 1)
 n 1 n
lim n an  lim 
n
   2  2  1
n  n   n  1   lim  1    2 1
n   n 1  e
 
Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cô si.
n2

n2
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi 3 n 1
 
 n3
n 1
1
 ( n 3) n 3 n
 
  1  1  3
lim an  lim 3  3  1 
n n
  1 Phân kỳ
n  n   n  3   e
 
II. Chuỗi có dấu tuỳ ý. Hội tụ tuyệt đối.

Định nghĩa hội tụ tuyệt đối


 
Chuỗi  an gọi là hội tụ tuyệt đối nếu chuỗi  an hội tụ
n 1 n 1

Định lý
 
Nếu chuỗi  an hội tụ, thì chuỗi  an hội tụ.
n 1 n 1

Theo định lý: chuỗi hội tụ tuyệt đối thì hội tụ.

Mệnh đề ngược lại không đúng: có những chuỗi hội tụ,


tuy nhiên chuỗi của trị tuyệt đối không hội tụ.

(2n  3)cos3n
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  3
n 1
7
n  n 1

Chuỗi có dấu tuỳ ý. Xét chuỗi  | an | là chuỗi dương
n 1
Hội tụ
(2n  3) cos3n 2n  3
2n 2
| an |   7 / 3  4 / 3  tuyệt đối
3 7
3
n7  n  1 n  n 1 n n


arctan( n)n
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi 4
n 1 n 6  3n  1

| arctan(n) n |  /2 
| an |  6/4  3/ 2  Hội tụ tuyệt đối
4
n6  3n  1 n 2n
II. Chuỗi đan dấu. Tiêu chuẫn Leibnitz.

Định nghĩa chuỗi đan dấu



 (1) n
an , n, an  0 hoặc n, an  0 gọi là chuỗi đan dấu.
n 1

Định nghĩa chuỗi Leibnitz



Chuỗi đan dấu  (  1) n
an gọi là chuỗi Leibnitz, nếu:
n 1

1) lim an  0
n

2) dãy (an )n 1 là dãy giảm.


II. Chuỗi đan dấu. Tiêu chuẫn Leibnitz.

Định lý (Leibnitz)

Chuỗi Leibnitz hội tụ. Tổng của chuỗi này thoả 0 | S | a1


n

( 1) 
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi    (1) n an
n  2 n1
n 1

1
Chuỗi không hội tụ tuyệt đối. lim an  lim 0
n  n  n  2

 1 
  là dãy giảm. Đây là chuỗi Leibnitz và hội tụ.
 n  2 n 1


(1) n1 ln n 
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ của  n
  ( 1) n
an
n 1 n 1


ln n  ln n 
lim an  lim  0.
n n n   dãy giảm (có thể k/s đạo hàm)
 n n1
Chuỗi Leibnitz nên hội tụ (theo tiêu chuẩn Leibnitz)
Sơ đồ khảo sát sự hội tụ của chuỗi số

Điều kiện cần 


khoâ
ng
 Phân kỳ thô


Sử dụng các tiêu chuẩn
Chuỗi dương có
hội tụ của chuỗi dương
không

có có
đan dấu Leibnitz Hội tụ

không không
Đ/nghĩa, các 

t/chuẩn khác không
 an hội tụ HT tuyệt đối
n 1
II. Chuỗi luỹ thừa.
Định nghĩa chuỗi luỹ thừa

Chuỗi luỹ thừa là chuỗi  n
a ( x  x ) n
0 ,an  R (1)
n 0


Khi x0  0 ta có chuỗi luỹ thừa  n ,an  R (2)
a x n

n 0

Cho x   một giá trị cụ thể ta có chuỗi số  an n

n 0
Định nghĩa miền hội tụ chuỗi luỹ thừa

Tập hợp các giá trị của x, khi thay vào chuỗi (1) hoặc (2)
được chuỗi số hội tụ, gọi là miền hội tụ của (1) hoặc (2)
Bổ đề Abel

Nếu chuỗi  n hội tụ tại x0  0, thì nó hội tụ tuyệt đối
a x n

n 0

trong khoảng   | x0 |,| x0 |.


Định lý

Cho chuỗi  n . Khi đó tồn tại duy nhất 0  R   thoả
a x n

n 0

1) Chuỗi hội tụ x, x  R 2) Chuỗi phân kỳ x, x  R

Chứng minh
Định nghĩa

Số R trong định lý gọi là bán kính hội tụ của chuỗi  an x n
.
n 0

Định lý (dấu hiệu d'Alembert để tìm bán kính hội tụ)



Cho chuỗi  n . Giả sử n0 , n  n0 : an  0 và
a x n

n 0

an 1 1
lim  Khi đó, bán kính hội tụ R 
n  a
n 
(Qui ước: 1  , 1  0 )
0 
Chứng minh.
Định lý (dấu hiệu Côsi- Hadamard tìm bán kính hội tụ)

Cho chuỗi  an x .
n
Giả sử lim n an  
n 
n 0
1
Khi đó, bán kính hội tụ R 

(Qui ước: 1  , 1  0 )
0 

Chứng minh

(2n  1)!! n
Ví dụ Tìm bán kính hội tụ của  n! x
n 1

an 1 (2n  1)!! n! 1 1
  lim  lim  2 R 
n  a
n
n  ( n  1)! (2n  1)!!  2


 1 1 1 n
Ví dụ Tìm bán kính hội tụ của  1      x
n 1  2 3 n

1 1 1 1
an 1 1    
  lim  lim 2 3 n n 1  1
n  a n  1 1 1
n
1    1
2 3 n  R  1

(1) n x n

Ví dụ Tìm bán kính và miền hội tụ của  (1)
n 1 2n  1

(1) n 1 1
  lim n an  lim n  lim 1  R  1
n n 2n  1 n 2n  1 


1
Tại X  1 có chuỗi số  Phân kỳ theo so sánh
n 1 2n  1

(1) n
Tại X  1 có chuỗi số  hội tụ theo Leibnitz
n 1 2n  1

Miền hội tụ của đã cho 1  x  1


5n  (2) n n
Ví dụ Tìm bán kính và miền hội tụ của  x (1)
n 1 n 1

5n  (3) n 1 1
  lim n an  lim n 5  R 
n  n  n 1  5
n n
1

5  (2)
Tại X  có chuỗi số  (n  1)  5n Phân kỳ theo so sánh
5 n 1

n n
1 
5  (2)
Tại X   có chuỗi
5
 (1) (n  1)  5n
n
hội tụ (tách ra tổng)
n 1

1 1
Miền hội tụ của đã cho   x 
5 5
n n
2 ( x  1)

Ví dụ Tìm bán kính và miền hội tụ của  2
(1)
n 1 n ln ( n  1)
2n X n
 
Đặt X  x  1 Xét chuỗi  2
  an X (2)
n

n 1 n ln ( n  1) n 1

2n 1 1
  lim n an  lim n 2
2 R 
n  n  n ln (n  1)  2
 n n
1 2 1
Tại X  có chuỗi số  n ln 2 (n  1)   2  hội tụ.
2 n 1

n n
1

2  1  hội tụ
Tại X  có chuỗi số  n ln 2 (n  1)   2 
2 n 1 tuyệt đối
1 1 3 1
Miền hội tụ của (1)  x 1   x
2 2 2 2
( x  1)n 3n - 2

Ví dụ Tìm miền hội tụ của  ln (1)
n 1 n  1 3n  2

Xn 3n - 2 
Đặt X  x  1 Xét chuỗi  ln   an X n (2)
n 1 n  1 3n  2 n 1

1 3n - 2 1
  lim an  lim n
n ln 1 R 1
n  n  n  1 3n  2 

1 3n - 2
Tại X  1 có chuỗi số  ln
n  1 3n  2
hội tụ.
n 1


(1) n 3n - 2 hội tụ
Tại X  1 có chuỗi số  ln
n  1 3n  2 tuyệt đối
n 1

Miền hội tụ của (1) 1  x  1  1  2  x  0


 3
2n  1  3 2n  1
Ví dụ Tìm miền hội tụ của  n
( x  3) n (1)
n 1

 3
2n  1  3 2n  1 
Đặt X  x  3 Xét chuỗi  n
( x  3)   an X
n n

n 1 n 1

3
2n  1  3 2n  1 1
  lim n an  lim n 1  R  1
n  n  n 
 3
2n  1  3 2n  1 Hội tụ.
Tại X  1 có chuỗi số  n
n 1
 3
2n  1  3 2n  1
Tại X  1 có chuỗi   n
( 1) HT tuyệt đối
n 1 n
Miền hội tụ của (1) 1  x  3  1  4  x  2
Tính chất của chuỗi luỹ thừa

1) Tổng của chuỗi luỹ thừa là một hàm liên tục trên
miền hội tụ của nó.

2) Trong khoảng hội tụ: Đạo hàm của tổng bằng tổng
'
 
  
 
'
các đạo hàm:  an x n   an x n   nan x n1
 
 n 0  n 0 n 1

3) Trong khoảng hội tụ: Tích phân của tổng bằng tổng
x  x n 1
 
 
 
các tích phân:    ant n dt    ant n dt   an
x
n 1
0  n 0  n 0 0 n0

n
Ví dụ Tính tổng của  3n
n 1

1
Ta có   x n , x  (1,1)
1  x n 0

Đạo hàm hai vế (đạo hàm của tổng bằng tổng các
đạo hàm) 1 

(1  x) 2
  nx n 1

n 1

1 9  n
Cho x  ta có:   n 1
3 4 n 1 3
3  n
Nhân hai vế cho 1/3:  n
4 n 1 3
2 n
n 2

Ví dụ Tính tổng của  n 1
n 1 5

1
Theo ví dụ trước: 2
  nx n 1
(1  x) n 1

Nhân hai vế cho x, đạo hàm hai vế:

1 x 

( x  1) 3
  n 2 n 1
x
n 1

2 875  n  2n 1
Cho x  ta có:   n1
5 81 n 1 5

70  n  2n
Nhân hai vế cho 2/25:   n1
81 n 1 5
3n3  4n 2  5

Ví dụ Tính tổng của  n
n 1 4
3 2 3 2

3n  4n  5 
n n 
1
Ta có:  n
 3 n  4 n  5 n
n 1 4 n 1 4 n 1 4 n 1 4

Số hạng cuối cùng tính trực tiếp, số hạng thứ hai tính
1  x 
theo ví dụ vừa rồi. Từ ví dụ này ta có:
( x  1) 3
  n 2 n 1
x
n 1
Nhân hai vế cho x, đạo hàm hai vế ta được:

x 2  4 x  1  3 n1
 4
 n x từ đây tính ra được số hạng đầu.
( x  1) n 1

Pk (n)
Qua 3 ví dụ, ta có thể tính tổng  n
n 0 a

1
Ví dụ Tính tổng của  n
n 1 n  2

 n
Xét chuỗi S ( x )   x
Miền hội tụ: 1  x  1
n 1 n

Đạo hàm ta được: S ' ( x )   x n  1 x  (1,1)
n 0 1 x
dx
 S ( x)     ln 1  x  C Vì S (0)  0  C  0
1 x

 S ( x)   ln 1  x

1 1
 n  2n  S  2    ln |1  1/ 2 |  ln 2
n 1  

2n
Ví dụ Tính tổng của  n
n 1 n( n  1)  3

 n 1
Xét chuỗi S ( x )   x Miền hội tụ: 1  x  1
n 1 n( n  1)

 n
Đạo hàm ta được: S ' ( x )   x   ln(1  x) vdụ trước
n 1 n
S (0)  0
 S ( x )    ln(1  x)dx  x  (1  x )ln(1  x )  C
C 0

 S ( x )  x  (1  x) ln(1  x)

2n  2  2  2   2  2  ln 3
 n(n  1)  3n  S     1   ln 1   
n 1 3 3  3  3 3
(1)n

Ví dụ Tính tổng của I   2 n
n  4 ( n  4 n  3)  3


(1) n 1  (1)n 1  (1) n
I  n
  n
  n
n4 ( n  3)( n  1)  3 2 n4 ( n  3)  3 2 n4 ( n  1)  3
N 3 n

(1) n 
(1) 1 (1) 
Đặt N  n  3, ta có: J    N 3
  n
n  4 ( n  3)  3
n
N 1 N  3 27 n 1 n  3
1 
xn
Thay x 
3
vào  n   ln 1  x ta được J .
n 1
N 1 n

( 1) n
( 1)

1 ( 1) 
Đặt N  n  1, ta có: K    N 1
  n
n4 ( n  1)  3n
N 3 N  3 3 n 3 n  3
Tương tự J, tính được K.
III. Chuỗi Taylor Maclaurint.

Định nghĩa chuỗi Taylor


Hàm y  f ( x ) có đạo hàm vô hạn lần trong lân cận của

f ( n ) ( x0 )
điểm x0 . Chuỗi  n!
n
( x  x0 ) (1) gọi là chuỗi Taylor
n 0

của hàm y  f ( x) tại lân cận của x0 .

Chuỗi Taylor trong lân cận của x0  0 gọi là chuỗi Maclaurint.


III. Chuỗi Taylor Maclaurint.

Định lý
Nếu hàm y  f ( x ) cùng các đạo hàm mọi cấp của nó bị

chặn trong lân cận của điểm x0 , tức là tồn tại số thực M,

( n)
trong lân cận của x0 ta có (n  N ), f ( x)  M

 (n)
f ( x0 )
thì f ( x)   ( x  x0 ) n
n 0 n!
Chuỗi Maclaurint của một số hàm thông dụng:
 n
x
1) e  
x
Miền hội tụ: R
n 0 n!

(1) n x n

2) ln(1  x )   Miền hội tụ:  1,1
n 1 n

x 2 n 1
3) sin x    1
n
Miền hội tụ: R
n0 (2n  1)!
 2n
x
4) cos x    1
n
Miền hội tụ: R
n 0 (2n)!

  (  1) (  (n  1)) x n
5) (1  x)  

Miền hội tụ: (1,1)
n0 n!

1
6) x n
Miền hội tụ: (1,1)
1  x n 0

1
7)   ( 1) x
n n Miền hội tụ: (1,1)
1  x n0
 2 n 1
x Miền hội tụ:  1,1
8) arctan x    1
n

n0 2n  1

x2n
9) cosh x   Miền hội tụ: R
n  0 (2n)!

x 2 n1
10) sinh x   Miền hội tụ: R
n 0 (2n  1)!
Ví dụ Tìm chuỗi luỹ thừa của hàm y  ln(2  3 x)

trong lân cận của x0  1.

Đặt X  x  1  x  X 1

Tìm khai triển Maclaurint của hàm f  ln(2  3( X  1))

 3X   3X 
f  ln(5  3 X )  ln 5 1    ln 5  ln 1  
 5   5 

 3X / 5 3   x  1
n n n
 
f  ln 5   (1) n1
 ln 5   (1) n1

n1 n n1 n  5n
2x  1
Ví dụ Tìm chuỗi luỹ thừa của hàm y 2
x x
trong lân cận của x0  2.

Đặt X  x  2  x  X  2
2X  5
Tìm khai triển Maclaurint của hàm f 
( X  2)( X  3)
1 1 1 1 1 1
f      
X  2 X  3 2 1 X / 2 2 1 X / 3
 n  n
1 n X 1 n X
f    (1) n    (1) n
2 n0 2 2 n0 3
1  n 1 1
f    (1)  n  n   x  2 
n

2 n0 2 3 
1
Ví dụ Tìm chuỗi Maclaurint của hàm y  , | x | 1
(1  x) 2


1
Ta có   xn
1  x n0
Đạo hàm hai vế (trong miền hội tụ, đạo hàm của tổng

bằng tổng các đạo hàm )

 
1
  nx n1
  (n  1) x n

1  x 
2
n1 n0
1
ln(1  x)
Ví dụ Tính tích phân I  dx
0 x
1 
 2 
1  2
biết rằng  2  ,  (2n  1)2  8
n1 n 6 n1

(1) n1 n

1 x 1  n1
n (  1)
Ta có I  n1
dx    xn1dx
0 x 0 n1 n

n1 1 n1

(1) 
(  1) 
1 1 
1  2
I  2
x 
n
2  2
  2 
n1 n 0 n1 n n1 (2n  1) 4 n1 n 12
1
1
Ví dụ Tính tích phân I   ln dx
0 1 x
1 1  n 1  n
Ta có I    ln(1  x)dx    (1) ( x) ndx    dx
x
0 0 n1 n 0 n1 n

1 

1 1
I  x n1   lim Sn  1
n1 n( n  1) n1 n( n  1)
0

1 1 1
Vì Sn  a1  a2  ...  an    ... 
1.2 2.3 n.(n  1)
1 1 1 1 1 1
Sn  1     ...    1
2 2 3 n n 1 n 1

(1) n
Ví dụ Tính tổng của I  2
n2 n  n  2

n

(1) 1 (1) 1 (1)
 n  n
I     
n  2 ( n  1)( n  2) 3 n2 n  1 3 n2 n  2
N 1

( 1) n 
( 1)
Đặt N  n  1: J   
n2 n  1 N 1 N
n 1

(1)
  ln 2
n 1 n
(1) n
 
(1) N  2 
(1) n1
Đặt N  n  2: K     
n2 n  2 N 4 N n4 n
1 2 3
 ln 2  Vậy I  ln 
2 3 18
n2

Ví dụ Tính tổng I 
n1 n!


n2 
n 
n 11
Ta có I    
n1 n! n1 ( n  1)! n1 ( n  1)!

  
1 1 1  1
I        2e
n 2 ( n  2)! n1 ( n  1)! n 0 n! n 0 n!
Nội dung ôn tập
------------------------------------------------------------------------------------------------

I) Đạo hàm riêng và vi phân cấp 1,2: đạo hàm riêng và vi phân
của hàm f = f(x,y), hàm hợp, hàm ẩn.
Ứng dụng đạo hàm riêng: Cực trị tự do, có điều kiện, giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất; công thức Taylor, Maclaurint của f = f(x,y)

II) Tích phân: 1) Tích phân kép: toạ độ Đềcác, toạ độ cực; ứng
dụng hình học của tích phân kép (diện tích, thể tích, diện tích
mặt cong)
2) Tích phân bội ba: toạ độ Đềcác, toạ độ trụ, toạ độ cầu. Ứng
dụng hình học: tính thể tích vật thể.
3) Tích phân đường: Tích phân đường loại một trong mặt phẳng
và trong không gian. Ứng dụng hình học: tính độ dài cung, diện
tích mặt cong.
Nội dung ôn tập
------------------------------------------------------------------------------------------------

Tích phân đường loại hai trong mặt phẳng và trong không gian:
cách tính, công thức Green, tích phân không phụ thuộc đường đi.
4) Tích phân mặt loại một: cách tính. Ứng dụng hình học tính
diện tích mặt cong.
Tích phân mặt loại hai: cách tính. Công thức Gauss-Ostrogradskii,
công thức Stoke dùng tính tích phân đường loại hai.
III) Chuỗi: 1) Chuỗi số: khảo sát sự hội tụ của chuỗi tuỳ ý, chuỗi
dương, chuỗi đan dấu. Tính tổng của chuỗi số.
2) Chuỗi luỹ thừa: bán kính hội tụ, miền hội tụ. Dùng chuỗi luỹ
thừa để tính tổng của chuỗi số.
3) Chuỗi Taylor, Maclaurint: tìm chuỗi Taylor, Maclaurint của hàm
y = f(x), ứng dụng để tính tổng của chuỗi số, tính tích phân.
Đề mẫu cuối kỳ 2
------------------------------------------------------------------------------------------------
2
2 2  z
Câu 1. Cho f ( x, y)  xy 1  x  y Tính dz(0,0); (0,0)
xy
y x2
Câu 2. Tìm cực trị tự do của hàm z  e (1  2 x  2 y)
Câu 3. Tính tích phân I    x | y | dxdy , trong đó D là miền
D
phẳng giới hạn bởi x2  y  4, x  0. 2

y
Câu 4. Cho 2 hàm P( x, y)  y; Q( x, y)  2 x  ye . Tìm hàm h(y)

thoả h(1) = 1để tích phân I   h( y) P( x, y) dx  h( y)Q( x, y) dy


C
không phụ thuộc đường đi. Với h(y) tìm được tính:
I   h( y) P( x, y)dx  h( y)Q( x, y)dy trong đó C là đường cong
C
đồng hồ từ A(3,0) đến B(0,2).
Câu 5. Sử dụng tích phân bội ba, tính thể tích vật thể giới hạn bởi
x2  y2  z2  2 z và z  x2  y2  1

Câu 6. Tính I   (2 x  y) dydz (3y  z) dxdz  (3z  x)dxdy


S
2 2 2 2
với S là vật thể giới hạn bởi z  x  y , z  2  x  y


(n  2)( x  1) n
Câu 7. Tìm miền hội tụ của chuỗi 
n0 5n 2 n6  1
n
2 (n  1)

Câu 8. Tìm tổng của chuỗi 
n0 n!

Cuối kỳ thi TỰ LUẬN (trình bày cẩn thận), thời gian: 90phút.

You might also like