Professional Documents
Culture Documents
Phần Dầm Phụ 22.9.2023 1
Phần Dầm Phụ 22.9.2023 1
Dầm phụ
Dầm phụ Cột BTCT
2.1. Xác định sơ đồ tính Bản
Dầm D
- Dầm phụ là dầm liên tục, chịu tải chính l2
trọng phân bố đều, gối lên các C
dầm chính. 1m l2
- Tính theo sơ đồ khớp dẻo. B
1 1 l2
A
l1 l1 l1
3l1 3l1 3l1 3l1
1 2 3 4 5
hdp
bdc
l0b bdc l0 bdc l0
L2 L2 L2
A B C
Sơ đồ dầm phụ
2. Dầm phụ
2.1. Xác định sơ đồ tính (tt)
Tường
Dầm chính
Dầm phụ Dầm chính Dầm chính
Bản sàn
hdp
bdc
l0b bdc l0 bdc l0
L2 L2 L2
A B C
pd=gd+qd
qd
gd
l0b l0 l0
Sơ đồ dầm phụ
Nhịp tính toán : Xác định theo sơ đồ khớp dẻo.
Nhịp biên: l0b bằng khoảng cách từ trọng tâm tiết diện dầm chính ở biên đến
mép dầm chính thứ 2.
l0b L2 bdc
Nhịp giữa: l0 bằng khoảng cách giữa hai mép dầm chính.
l0 L2 bdc
2. Dầm phụ
2.2. Xác định tải trọng
Tải trọng tính toán :
Dầm phụ chịu tải trọng (gồm tĩnh tải và hoạt tải) từ bản ở hai bên dầm
phụ truyền vào và tải trọng bản thân dầm phụ.
Tĩnh tải:
Giá trị tĩnh tải tính toán tác dụng lên dầm phụ:
g dp g b L1 g 0 dp Đơn vị là kN/m
Trong đó:
gb : tải trọng bản thân các lớp sàn g b i hi f ,i
g0dp : tải trọng bản thân /1m của sườn dầm phụ g 0 dp bdp hdp hb f
Với : là trọng lượng riêng của dầm BTCT lấy = 25kN/m3
f là hệ số độ tin cậy của tải trọng bản thân dầm, f = 1.1
Hoạt tải:
Giá trị hoạt tải tính từ bản sàn truyền vào:
qdp qb L1 f qk ,t L1 Đơn vị là kN/m
Tải trọng toàn phần tác dụng lên dầm phụ:
g dp qdp Đơn vị là kN/m
2. Dầm phụ
2.3. Xác định nội lực
Nội lực :
Nội lực xác định theo sơ đồ khớp dẻo. Khi chiều dài nhịp tính toán
l 10% có thể dùng biểu đồ bao mô ment lập sẵn.
Tường
Dầm chính
Dầm phụ Dầm chính Dầm chính
Bản sàn
hdp
bdc
l0b bdc l0 bdc l0
L2 L2 L2
A B C
pd=gd+qd
qd
gd
l0b l0 l0
0.425l0b kl0b
0.0625
0.0625
0.0715
0.0715
0.2l0b
1 2 3 4 6 7 8 9 11 12 M
0.018
0.0625
0.0625
0.02
0.018
0.058
0.058
0.018
0.058
5 10 10
0.065
0.075
5
0.091
0.09
Q
QBT=0.6(gdp+qdp)l0b QCT=0.5(gdp+qdp)l0
Trong đó:
• l là nhịp tính toán của dầm.
• 1 phụ thuộc vị trí tiết diện dầm.
• 2 phụ thuộc vị trí tiết diện dầm và tỷ số qdp/gdp.
Bên trái gối thứ 2 tiết diện mô ment âm bằng 0 cách gối tựa thứ 2 một
đoạn là kl, k phụ thuộc vào qdp/gdp.
Tại tiết diện có mô ment dương bằng 0, cách hai bên gối tựa một
đoạn 0.15l.
2. Dầm phụ
2.3. Xác định nội lực (tt)
Nội lực :
Tiết diện 1 2 0,425l 3 4 6; 9; 11 7; 8; 12 0,5l
Giá trị 1 để vẽ
0.065 0.09 0.091 0.075 0.02 0.018 0.058 0.0625
nhánh Mmax
Ghi chú : + Điểm M = 0 cách mép gối giữa một đoạn 0.15l
+ Các tiết diện ghi 0.425l và 0.5l là khoảng cách tính từ gối tựa bên trái
Tỷ số Giá trị -100.2 (2 để vẽ nhánh Mmin) ứng với vị trí tiết diện
hệ số k
qd/gd 6 7 8 9 11 12; 13
0.5 1.00 -2.20 -2.40 -0.40 0.30 -2.80 0.167
1.0 2.00 -1.60 -0.90 1.40 1.30 -1.30 0.200
1.5 2.60 0.30 0.00 2.00 1.90 -0.40 0.228
2.0 3.00 0.90 0.60 2.40 2.30 0.30 0.250
2.5 3.30 1.20 0.90 2.70 2.50 0.60 0.270
3.0 3.50 1.60 1.40 2.90 2.80 1.00 0.285
4.0 3.80 2.10 1.80 3.20 3.00 1.50 0.314
5.0 4.00 2.4 2.10 3.40 3.30 1.80 0.333
Ghi chú : + Để có hệ số 2, lấy giá trị trong bảng chia cho 100 và đổi dấu.
+ Tại tiết diện 5 có 2 = -(1/14) = -0.0715, tại tiết diện 10 có 2 = -(1/16) = -0.0625 cho mọi
tỷ số qd/gd
2. Dầm phụ
2.3. Xác định nội lực (tt)
Tính toán hình bao mô men của dầm phụ
Giá trị Tung độ M (kNm)
Nhịp, tiết diện
1 2 M+ M-
Nhịp biên
Gối A
1
2
0.425l
3
4
Gối B – TD 5
Nhịp 2
6
7
8
9
Gối C – TD 10
2. Dầm phụ
2.3. Xác định nội lực (tt)
Nội lực :
Nội lực xác định theo sơ đồ khớp dẻo. Khi chiều dài nhịp tính toán
l 10% có thể dùng biểu đồ bao môment lập sẵn.
Biểu đồ bao lực cắt
Tung độ biểu đồ bao lực cắt của dầm phụ được xác định như sau:
Tại tiết diện bên phải gối thứ nhất:
QAP 0.4g dp qdp l
Tại tiết diện bên trái gối thứ hai:
QBT 0.6g dp qdp l
Tại tiết diện bên trái, bên phải của các gối bên trong:
QBP QCT QCP 0.5g dp qdp l
2. Dầm phụ
2.4. Tính toán và bố trí cốt thép dọc chịu mô men
- Để tính toán cốt dọc, cần biết cường độ tính toán của vật liệu: Rb, Rbt,
Rs, Rsc, Rsw.
- Xác định hệ số giới hạn vùng nén pl, pl đối với sơ đồ khớp dẻo.
- Tại mỗi nhịp và trên từng gối tựa, lấy mô men lớn nhất để tính cốt thép
dọc.
- Đối với bản đổ toàn khối với dầm, xem như dầm có cánh tiết diện
chữ T. Tuy nhiên, tùy theo cánh trong vùng nén hay vùng kéo của
dầm mà kể đến hay không kể đến cánh có trong tính toán.
2. Dầm phụ
2.4. Tính toán và bố trí cốt thép dọc chịu mô men (tt)
2.4.1 Tính toán thép dọc chịu lực
l0b l0 l0
Tiết diện tính toán giữa nhịp Tiết diện tính toán tại gối
b f
hb
hdp hdp
Sf bdp Sf bdp
Trình tự tính toán (bài toán kiểm tra): Biết b, h0, Rb, Rbt, Rsw, q, Q.
Nếu các điều kiện ở Bước 2 đều thỏa mãn chỉ cần bố trí cốt đai
theo cấu tạo và kiểm tra lại theo Bước 3.
Nếu các điều kiện ở Bước 2 không thỏa thì giả định cốt đai và tiếp
tục Bước 3 đến Bước 4.
- Bước 3: Chọn và kiểm tra các thông số cốt đai thỏa mãn yêu cầu
cấu tạo.
Cốt đai (, n, s), cần kiểm tra 2 điều kiện sau:
s minsmax , sct
Rsw Asw
qsw qsw,min 0,25 Rbt b
s
2. Dầm phụ
2.5. Tính toán cốt thép ngang chịu lực cắt (tt)
Trình tự tính toán (bài toán kiểm tra): Biết b, h0, Rb, Rbt, Rsw, q, Q.
- Bước 4: Kiểm tra khả năng chịu cắt của BT và cốt đai.
+ Kiểm tra tại các điểm giới hạn của giá trị C.
Q1 Quq min Quq 0 , Quq 2h0 , Quq 3h0 (4.71)
Trong đó:
Quq 0 2,5 Rbt bh0
Quq 2h0 0,75 Rbt bh0 1,5qsw h0 2qh0 (4.72)
Q 3h 0,5 R bh 1,5q h 3qh
uq 0 bt 0 sw 0 0
c) Tính toán kiểm tra cốt thép đai ở gối B bên phải (QBp)
Tính toán tương tự như mục a)
2. Dầm phụ
2.6. Biều đồ bao vật liệu
2.6.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
Chọn C1 = min[d, C0, 10mm]
Khả năng chịu lực của các tiết diện dầm phụ.
Tiết diện B Cốt thép h0 As m Mu M
(mm) (mm) (mm2) (kNm) (%)
Giữa
nhịp biên
Cạnh
nhịp biên
Trên gối
B
Bên trái
gối B
Giữa
nhịp 2
Cạnh
nhịp 2
2. Dầm phụ
2.6. Biều đồ bao vật liệu (tt)
2.6.2. Xác định mặt cắt lý thuyết của các thanh
2.6.4. Kiểm tra về neo cốt thép vào gối giữa và gối tự do
- Cốt thép ở phía dưới sau khi được uốn, cắt, số còn lại khi kéo vào gối đều
phải đảm bảo lớn hơn 1/3 diện tích cốt thép ở giữa nhịp.
- Độ dài đoạn neo vào gối giữa và gối tự do có nội dung tương tự như phần
bản sàn.
2.6.5. Cốt thép cấu tạo
- Cần đặt cốt thép cấu tạo làm cốt giá ở nhịp biên, trong đoạn không có mô men
âm.
- Diện tích cốt giá phải không nhỏ hơn 0,1%bh0.
Act > 0,1%bh0