Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 6 - VI Du
CHƯƠNG 6 - VI Du
HCM
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA
PTN CƠ HỌC ỨNG DỤNG – KHOA KHUD
DAO ĐỘNG CƠ SỞ
FUNDAMENTAL VIBRATIONS
B1: Phân tích cơ hệ ( xác định BTD và chọn tọa độ suy rộng
B2: Lập phương trình chuyển động ( chủ yếu sử dụng pt Lagrange)
B3: Giải bài toán trị riêng ( tìm I, I , )
B4: Chuẩn hóa các vector riêng
B5: Xác định vector lực cưỡng bức suy rộng (t) trong hệ tọa độ
chính chuẩn (bỏ qua nếu chỉ xét bài toán dao động tự do)
B6: Xác định điều kiện ban đầu 0 , ̇ 0 trong hệ tọa độ chính
chuẩn ( bỏ qua nếu chỉ xét bài toán dao động cưỡng bức)
B7: sử dụng phương trình vi phân chuyển động trong hệ tọa độ
chính chuẩn
B8: Biểu thị phương trình chuyển động của hệ trong hệ trục tọa độ
suy rộng ban đầu
C1 0,5l C2
khi M M 0 (const ) 1 1o
1,5l
Giả thiết rằng các lực cản, khối lượng lò xo không
đáng kể. Trên hình biểu diễn lược đồ cơ hệ ở vị trí
l 2l cân bằng. Hãy:
- Xác định tần số và dạng dao động riêng của cơ hệ.
- Khảo sát dao động cưỡng bức của hệ.
Bước 1: phân tích cơ hệ
- Hệ gồm 2 vật: + vật 1 quay quanh trục cố định O1
+ vật 2 quay quanh trục cố định O2
1 (t ) +
Đây là hệ có 2 bậc tự do q
(
2 t ) +
l 2l
2 2 12 4 2
2 2 2 2
1 1 1 2 1 2
1 7* m2 *l
T2 J2z 2 * m2 *4l m2 *l 2 * 2
2 2 12 4 2 12
l 2l
2
1 2 1 7* m2 *l 2 1 1
T T1 T2 * m1 *l 1 *
2
2 * a
11 1
2
a
12 1 2 * a
22 2
2
2 2 12 2 2
2 7*m2 *l 2 7
2
a11 m1 *l 0,25kgm ; a22 kgm2 : a12 a21 0
12 24
l 2l
- Gọi V1 , V2 là thế năng của lực trọng trường tác dụng lên vật
- Vlx1, Vlx2, Vlx3 là thế năng của các lực lò xo c1 ,c2 ,c3
Thế năng toàn hệ
V V1 V2 Vlx1 Vlx2 Vlxa3 Vlxb 3
l 2l
2 2 2
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 8
III. Phương pháp giải tổng quát
1,5l 0,5l
O2 l 0,5m ;
+
m1 1kg ; m2 2kg ;
C3 C3
l 2l
1 2 1
Vlx 3 a k3 3a k3032 a with 3a 1,5l * 2 0,5l * 1 03a
2 2
1 2
Vlx 3 a k303a (1,5l * 2 0,5l *1 ) k3 (1,5l * 2 0,5l *1 )
2
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 9
III. Phương pháp giải tổng quát
1,5l 0,5l
O2 l 0,5m ;
+
m1 1kg ; m2 2kg ;
C3 C3
l 2l
1 2 1
Vlx 3b k3 3b k3032 b with 3b 1,5l * 1 0,5l * 2 03b
2 2
b 1 2
Vlx 3 k303b (1,5l * 1 0,5l * 2 ) k3 (1,5l * 1 0,5l * 2 )
2
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 10
III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
Lập biểu thức thế năng
l l
V1 m1 g * *1 V2 m2 g * * 2
2 2
1 2 2 1
Vlx1 k1l 1 k1l1 01 Vlx 2 k2 4l 212 k2 2l1 02
2 2
a 1
Vlx 3 k303a (1,5l * 2 0,5l *1 ) k3 (1,5l * 2 0,5l * 1 ) 2
2
b 1
Vlx 3 k303b (1,5l * 1 0,5l * 2 ) k3 (1,5l *1 0,5l * 2 ) 2
2
V 1 1 3
0 V (k1 4k2 2,5k3 )l 212 * 2,5k3l 222 l 2 k312
i 0
i 2 2 2
b11 (k1 4k2 2,5k3 )l 2 5250 Nm
3
b22 2,5k3l 2 1250 Nm ; b12 k3l 2 750 Nm
2
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 11
III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
d T T V 1 2 1 2
Q
M
T * a11 1 * a22 2
dt 1 1 1 1 2 2
d T T V M
1 1
V b111 b121 2 b22 22
2
Q
dt 2 2 2
2 2 2
1 a12
a11 2 b111 b12 2 M 0 cos pt
1 a22
a21 2 b211 b22 2 0
1/ 4 0 1 5250 750 1 M 0 cos pt
0 7 / 24 750 1250 0
2 2
H1 0,337 M 0
T10 2 2
2 2
T1 (t ) T10 cos pt 1 p 68, 998 p
T2 (t ) T20 cos pt H2 1,972 M 0
T20 2 2
2 2
2 p 143, 265 p
Hệ gồm 1 vật nối với 3 lò xo C1 , C2 , C3. Nếu xem vật là 1 chất điểm
chuyển động trong mặt phẳng. Dof =2
x1 (t )
Đây là hệ có 2 bậc tự do q
x2 (t )
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 20
III. Phương pháp giải tổng quát
m1 4kg
P C3
60 k1 30 N / cm, k2 20 N / cm; k3 10 N / cm;
1
P P0 cos pt ;
x1 +
60 khi P P0 (const ) chuyen vi dai 0, 002m
x2 C2
C1 Cơ hệ nằm và chuyển động trong mặt
phẳng nằm ngang. Tại vị trí cân bằng, các
lò xo không bị biến dạng. Vật 1 được giả
thiết như 1 chất điểm.
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
1 2 1 1 1
T mv m( x1 x2 ) a11 x1 a12 x1 x2 a22 x22
2 2 2
2 2 2 2
a11 m1 4 kg ; a22 m1 4 kg : a12 a21 0
- Gọi V1 là thế năng của lực trọng trường tác dụng lên vật
- Vlx1, Vlx2, Vlx3 là thế năng của các lực lò xo c1 ,c2 ,c3
- Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng
Thế năng toàn hệ V V1 Vlx1 Vlx2 Vlx 3
V1 G1 * h1 m1 g * x2 1 2 1 2
Vlx1 k1 1 k1 x2 1 x2
2 2
1 3 2 3 1 2 1 3 2 3 1 2
Vlx 2 k2 x1 x1 x2 x2 Vlx 3 k3 x1 x1 x2 x2
2 4 2 4 2 4 2 4
V
0
i i 0
1 3 3 2 11 1 2 3 3
V ( k2 k3 ) x1 k2 k3 k1 x2 k3 k2 x1 x2
2 4 4 24 4 4 4
3 3
b11 k2 k3 2250 N / m
4 4
1 1 3 3 500 3
b22 k2 k3 k1 3750 N / m ; b12 k3 k2 Nm
4 4 4 4 2
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 25
III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
d T T V M 1 2 1 2
Qx T * a11 x1 a12 x1 x2 * a22 x2
dt x1 x1 x1 1
2 2
d T T V 1 1
Q M V b11 x1 b12 x1 x2 b22 x22
2
x 2 2
dt x2 x2 x2 2
a11
x1 a12
x2 b11 x1 b12 x2 0
a21
x1 a22
x2 b21 x1 b22 x2 P0 cos pt
4 0
x1 2250 433 x1 0
0 4
x
2 433 3750 x
2 0 P cos pt
x1 C1 cos(23,1t 1 ) C2 cos(31,1t 2 )
x2 0, 27C1 cos(23,1t 1 ) 3, 73C2 cos(31,1t 2 )
4 0 y11
y11 0, 27 y11 1
0 4 0, 27 y11
y112 4 12 4(0, 27) 2 1
(1) 0, 483
y
y11 0, 483 0,13
4 0 y12
y12 3, 73 y12 1
0 4 3, 73 y12
y122 4 12 4(3, 73) 2 1 (2) 0,13
y
y12 0,13 0, 483
H1 0,13P0
T10 2 2
2 2
T1 (t ) T10 cos pt 1 p 23,1 p
T2 (t ) T20 cos pt H2 0, 483P0
T20 2 2
2 2
2 p 31,1 p
Giả thiết rằng các lực cản, khối lượng lò xo không đáng kể. Trên hình biểu diễn lược đồ cơ
hệ ở vị trí cân bằng. Hãy:
- Xác định tần số và dạng dao động riêng của cơ hệ.
- Khảo sát dao động cưỡng bức của hệ.
1 2 m1 8kg ; m2 2kg
C2 k1 20 N / cm ; k2 15 N / cm
C1 P P0 cos pt ;
P khi P P0 (const ) chuyen vi dai 0, 001m
30
2 2 2 2 2
a11 m1 m2 10 kg ; a22 m2 2 kg ; a12 a21 3
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 35
III. Phương pháp giải tổng quát
1 2 m1 8kg ; m2 2kg
C2 k1 20 N / cm ; k2 15 N / cm
C1 P P0 cos pt ;
P khi P P0 (const ) chuyen vi dai 0, 001m
30
- Gọi V1, V2 là thế năng của lực trọng trường tác dụng lên vật 1 và vật 2
- Vlx1, Vlx2 là thế năng của các lực lò xo c1 ,c2
- Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng
1 2 m1 8kg ; m2 2kg
C2 k1 20 N / cm ; k2 15 N / cm
C1 P P0 cos pt ;
P khi P P0 (const ) chuyen vi dai 0, 001m
30
1 1 2 1 2
V m2 g x2 k1 x1 k101 x1 k2 x2 k2 02 x2
2 2 2
V
0
xi xi 0
1 2 1 2
V k1 x1 k2 x2
2 2
b11 k1 2000 N / m
b22 k2 1500 N / m ; b12 0
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 38
III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
d T T V M 1 2 1 2
Qx T * a11 x1 a12 x1 x2 * a22 x2
dt x1 x1 x1 1
2 2
d T T V 1 1
Q M V b11 x1 b12 x1 x2 b22 x22
2
x 2 2
dt x2 x2 x2 2
a11
x1 a12
x2 b11 x1 b12 x2 P0 cos pt
a21 x1 a22
x2 b21 x1 b22 x2 0
10 3
x1 2000 0 x1 P0 cos pt
3
x
2 2 0 1500 x
2 0
x1 C1 cos(13,8t 1 ) C2 cos(30, 4t 2 )
x2 0,304C1 cos(13,8t 1 ) 4,53C2 cos(30, 4t 2 )
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 41
III. Phương pháp giải tổng quát
- Phương trình dao động tự do:
x1 C1 cos(1t 1 ) C2 cos(2t 2 )
x2 21C1 cos(1t 1 ) 22C2 cos(2t 2 )
- Điều kiện đầu
x1 (0) C1 cos(1 ) C2 cos(2 )
x2 (0) 21C1 cos(1 ) 22C2 cos(2 )
x1 (0) C11 sin(1 ) C22 sin(2 )
x2 (0) 21C11 sin(1 ) 22C22 sin(2 )
C1 cos(1 ) a
C2 cos(2 ) b
C1 sin(1 ) c
C2 sin(2 ) d
Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ nhất (1) y11
y
Từ điều kiện (**) ta có 0.304 y11
10 3 y11
y11 0,304 y11 1
3 2 0,304 y11
y112 10 12 3 0,304 1 3 0,304 1 2(0,304) 2 1
y11 0, 298 (1) 0, 298
y
0, 091
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 43
III. Phương pháp giải tổng quát
B4: Xác định vector riêng chuẩn hóa
Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ hai (2) y12
y
Từ điều kiện (**) ta có
4,53 y12
10 3 y12
y12 4,53 y12 1
3 2 4,53 y12
y122 10 12 3 (4,53) 1 3 (4,53) 1 2(4,53) 2 1
y12 0,168 (2) 0,168
y
0, 762
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 44
III. Phương pháp giải tổng quát
B5: Xác định vector lực suy rộng
T
P0 cos pt
Q(t ) y F (t ) F (t )
0
T
y11 y12 F1 y11 y21 F1 y11F1 y21F2
Q(t ) F y F y F
y21 y22 F2 y12 y22 2 12 1 22 2
H1 0, 298 P0
T10 2 2
2 2
T1 (t ) T10 cos pt 1 p 13,8 p
T2 (t ) T20 cos pt H2 0,168 P0
T20 2 2
2 2
2 p 30, 4 p
l
k1 4 N / cm ; k2 3 N / cm
1 M M 0 cos pt ;
khi M M 0 (const ) chuyen vi goc 0, 01o
3R
C2 C2
1 (t ) +
Đây là hệ có 2 bậc tự do q
2 (t ) +
l
1
k1 4 N / cm ; k2 3 N / cm
3R
M M 0 cos pt ;
khi M M 0 (const ) chuyen vi goc 0, 01o
C2 C2
2
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 49
III. Phương pháp giải tổng quát
m1 6kg ; m2 4kg
C1 C1
l
1 0,3 m; R 0, 2m ; l 0,1m
1 k1 4 N / cm ; k2 3 N / cm
3R M M 0 cos pt ;
C2 C2
khi M M 0 (const ) chuyen vi goc 0, 01o
2 Khối tâm của vật 1 nằm trên trục của
R
lò xo có độ cứng c1. Tại vị trí cân bằng
các lò xo không bị biến dạng.
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
Lập biểu thức thế năng
- Gọi V1, V2 là thế năng của lực trọng trường tác dụng lên vật 1 và vật 2
- Vlx1, Vlx2 là thế năng của các lực lò xo c1 ,c2
- Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng
l
1 0,3 m; R 0, 2m ; l 0,1m
1 k1 4 N / cm ; k2 3 N / cm
3R M M 0 cos pt ;
C2 C2
khi M M 0 (const ) chuyen vi goc 0, 01o
1 2 1 2 2
Vlx1a k1 1 k1l 1 1 l1
2 2
1 2 1 2 2 8 2 4 2 2 2
Vlx 2 a k2 2 k2 (4 R 1 R 1 2 R 2 ) 2 2 R1 2 R
2 2 3 9 3
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 51
III. Phương pháp giải tổng quát
Lập biểu thức thế năng
2 1
1 V2 m2 gR 22
V1 m1 g * l 9
2
1 2 2 1 2 2 8 2 4 2 2
Vlx1a Vlx1b k1l 1 Vlx 2 a Vlx 2b k2 (4 R 1 R 1 2 R 2 )
2 2 3 9
1 8 1 2 8
V (m1 g * l 2k1l 8k2 R )1 k2 R 12 ( m2 gR k2 R2 )22
2 2 2 2
2 3 2 9 9
b11 m1 g * l 2k1l 2 8k2 R 2 109,886 Nm
2 8
b22 m2 gR k2 R 2 12, 41 Nm ;
9 9
8 2
b12 k2 R 32 Nm
3
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 52
III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
d T T V M 1 2 1 2
Q T * a11 x1 a12 x1 x2 * a22 x2
dt 1 1 1 1
2 2
d T T V 1 1
Q M V b11 x1 b12 x1 x2 b22 x22
2
2 2
dt 2 2 2 2
a11
1 a12
2 b111 b12 2 M 0 cos pt
a
21 1 a 22 2 b211 b22 2 0
(1) 1
- Vecto riêng thứ nhất: X ; 1 10, 72
21
- Dao động chính thứ nhất:
(1) 109,886 0,541 32 1
K 1 M X 0
32 12, 41 0, 241 21
109,886 0,541 3221 0
(1) 1
21 3, 253 X
3, 253
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 54
III. Phương pháp giải tổng quát
(2) 1
- Vecto riêng thứ hai: X ; 2 244, 48
22
- Dao động chính thứ hai:
(2) 109,886 0,542 32 1
K 2 M X 0
32 12, 41 0, 242 21
109,886 0,542 32 22 0
(2) 1
21 0, 69 X
0, 69
- Phương trình dao động tự do:
Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ nhất (1) y11
y
Từ điều kiện (**) ta có
3, 253 y11
0,54 0 y11
y11 3, 253 y11 1
0 0, 24 3, 253 y11
y112 0,54 12 0, 24(3, 253) 2 1
y11 0,57 (1) 0,57
y
1,854
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 56
III. Phương pháp giải tổng quát
B4: Xác định vector riêng chuẩn hóa
(2) y12
Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ hai y
Từ điều kiện (**) ta có
0, 69 y12
0,54 0 y12
y12 0, 69 y12 1
0 0, 24 0, 69 y12
y122 0,54 12 0, 24(0, 69) 2 1 (2) 1, 236
y
y12 1, 236 0,853
H1 0, 57 M 0
T10 2 2
2 2
T1 (t ) T10 cos pt 1 p 3, 274 p
T2 (t ) T20 cos pt H2 1, 236M 0
T20 2 2
2 2
2 p 15, 636 p
Đây là hệ có 2 bậc tự do
x1 (t )
q
x2 (t )
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 61
III. Phương pháp giải tổng quát
VD5 A
vA Quan hệ động học: Gọi P là tâm vận tốc tức thời
vA v v v v v
B A B A B
rA
AP BP AB rA rB
O vA (rA rB ) vB (rA rB )
AP ; BP
P vA vB v A vB
rB
vO OP (
vA (rA rB ) v v v r v r
rA ) A B A B B A
vB B vA vB rA rB rA rB
A
vA
vA v v v v v
rA B A B A B
AP BP AB rA rB
O vA (rA rB ) vB (rA rB )
AP ; BP
vA vB vA vB
rB
vA (rA rB ) vA vB vArB vB rA
vO OP ( rA )
B vA vB rA rB rA rB
P
vB
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 62
III. Phương pháp giải tổng quát
m1 2kg ; m2 3kg ; m3 8kg
1
R 0, 4m ; l 0,1m
C1 R 3 k1 20 N / cm ; k2 40 N / cm; k3 30 N / cm
P P0 cos pt ;
C2 C3 khi P P0 (const ) chuyen vi dai 0, 002m
2
Tại vị trí cân bằng các lò xo không bị
biến dạng.
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
Lập biểu thức động năng T
1 1 1 1
2
T1 m1v1 m1 x1 2 T2 m 2 v2
2
m2
x 2
2
2 2 2 2
2 2
1 1 1
x
x 1 1 2
x x
T3 m3 v32 J 3 z32 m3 1 2
m R
1 2
2 2 2 2
3
2 2 2R
1 3 1 1 3
T (m1 m3 )x1 m3 x1 x2 (m2 m3 )x22
2
2 8 8 2 8
3 3 1
a11 m1 m3 5 kg ; a22 m2 m3 6 kg ; a12 a21 m3 1kg
8 8 8
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 63
III. Phương pháp giải tổng quát
m1 2kg ; m2 3kg ; m2 8kg
1 R 0, 4m ; l 0,1m
k1 20 N / cm ; k2 40 N / cm; k3 30 N / cm
C1 R 3
P P0 cos pt ;
khi P P0 (const ) chuyen vi dai 0, 002m
C2 C3
2 Tại vị trí cân bằng các lò xo không bị
biến dạng.
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
- Gọi V1, V2, V3 là thế năng của lực trọng trường tác dụng lên vật 1, vật 2 và vật 3
- Vlx1, Vlx2 , Vlx3 là thế năng của các lực lò xo c1 ,c2 và c3
- Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng
V1 V2 V3 0 1 2 1 2 1 2 1
Vlx1 k1 1 k1 x1 Vlx 2 k2 2 k2 x22
2 2 2 2
1 2 1 x1 x2 2
Vlx 3 k3 3 k3 ( )
2 2 2
1 k3 2 1 1 k3 2
V (k1 ) x1 k3 x1 x2 (k2 ) x2
2 4 4 2 4
b11 2750 N / m; b22 4750 N / m ; b12 750N / m
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 65
III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
d T T V M 1 2 1 2
Qx T * a11 x1 a12 x1 x2 * a22 x2
dt x1 x1 x1 1
2 2
d T T V 1 1
Q M V b11 x1 b12 x1 x2 b22 x22
2
x 2 2
dt x2 x2 x2 2
a11
x1 a12
x2 b11 x1 b12 x2 0
a21
x1 a22
x2 b21 x1 b22 x2 P0 cos pt
5 1
x1 2750 750 x1 0
1 6
x
2 750 4750 x P
2 0 cos pt
[ M ]q [ K ]q F
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 66
III. Phương pháp giải tổng quát
2750 5 750
B3: Giải bài toán trị riêng K M 0
750 4750 6
x1 C1 cos(23,16t 1 ) C2 cos(29,94t 2 )
x2 0,138C1 cos(23,16t 1 ) 28,86C2 cos(29,94t 2 )
C1 cos(1 ) a
C2 cos(2 ) b
C1 sin(1 ) c
C2 sin(2 ) d
(1) y11
Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ nhất y
0,138 y11
Từ điều kiện (**) ta có
5 1 y11
y11 0,138 y11 1
1 6 0,138 y11
y112 5 12 1 (0,138) 1 1 (0,138) 1 6 (0,138) 2 1
y11 0, 455 (1) 0, 455
y
0, 063
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 70
III. Phương pháp giải tổng quát
B4: Xác định vector riêng chuẩn hóa
(2) y12
Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ hai y
28,86 y12
Từ điều kiện (**) ta có
5 1 y12
y12 28,86 y12 1
1 6 28,86 y12
y122 5 12 1 (28,86) 1 1 (28,86) 1 6 (28,86) 2 1
y12 0, 014 (2) 0, 014
y
0, 41
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 71
III. Phương pháp giải tổng quát
B5: Xác định vector lực suy rộng
T 0
Q(t ) y F (t ) F (t )
P
0 cos pt
T
y11 y12 F1 y11 y21 F1 y11F1 y21F2
Q(t ) F y F y F
y21 y22 F2 y12 y22 2 12 1 22 2
H1 0, 063P0
T10 2 2
T1 (t ) T10 cos pt 1 p 23,332 p 2
T2 (t ) T20 cos pt H2 0, 41P0
T20 2 2
2 p 28,142 p 2