You are on page 1of 74

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HCM
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA
PTN CƠ HỌC ỨNG DỤNG – KHOA KHUD

DAO ĐỘNG CƠ SỞ
FUNDAMENTAL VIBRATIONS

Lê Dương Hùng Anh PTN Cơ


Daohọc
động
ứng
cơdụng
sở - –KU12CKT
Khoa Khoa học ứng dụng
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA
PTN CƠ HỌC ỨNG DỤNG – KHOA KHUD

Lê Dương Hùng Anh PTN Cơ


Daohọc
động
ứng
cơdụng
sở - –KU12CKT
Khoa Khoa học ứng dụng
2
III. Phương pháp giải tổng quát

B1: Phân tích cơ hệ ( xác định BTD và chọn tọa độ suy rộng
B2: Lập phương trình chuyển động ( chủ yếu sử dụng pt Lagrange)
B3: Giải bài toán trị riêng ( tìm I, I , )
B4: Chuẩn hóa các vector riêng
B5: Xác định vector lực cưỡng bức suy rộng (t) trong hệ tọa độ
chính chuẩn (bỏ qua nếu chỉ xét bài toán dao động tự do)
B6: Xác định điều kiện ban đầu 0 , ̇ 0 trong hệ tọa độ chính
chuẩn ( bỏ qua nếu chỉ xét bài toán dao động cưỡng bức)
B7: sử dụng phương trình vi phân chuyển động trong hệ tọa độ
chính chuẩn
B8: Biểu thị phương trình chuyển động của hệ trong hệ trục tọa độ
suy rộng ban đầu

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 3


III. Phương pháp giải tổng quát
VD1 1,5l 0,5l l  0,5m ;
O2
m1  1kg ; m2  2kg ;
C3 C3 k1  40 N / cm, k2  30 N / cm; k3  20 N / cm;
O1 M M  M 0 cos pt ;

C1 0,5l C2
khi M  M 0 (const )  1  1o
1,5l
Giả thiết rằng các lực cản, khối lượng lò xo không
đáng kể. Trên hình biểu diễn lược đồ cơ hệ ở vị trí
l 2l cân bằng. Hãy:
- Xác định tần số và dạng dao động riêng của cơ hệ.
- Khảo sát dao động cưỡng bức của hệ.
Bước 1: phân tích cơ hệ
- Hệ gồm 2 vật: + vật 1 quay quanh trục cố định O1
+ vật 2 quay quanh trục cố định O2

 1 (t )  +
Đây là hệ có 2 bậc tự do q 
 (
 2 t ) +

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 4


III. Phương pháp giải tổng quát
1,5l 0,5l
O2 l  0,5m ;
m1  1kg ; m2  2kg ;
C3 C3

O1 M k1  40 N / cm, k2  30 N / cm; k3  20 N / cm;


M  M 0 cos pt ;
C1 0,5l 1,5l C2
khi M  M 0 (const ) : 1  1o

l 2l

Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange

Lập biểu thức động năng T


2 2 2
1    1 1 1 2 

 1 2 


T1  J1z  1   *  m1 *9l  m1 * l   1   *  m1 * l   1 
2

2   2  12 4   2  
2 2 2 2
1  1 1 2 1 2 

 1  7* m2 *l    
T2  J2z 2   * m2 *4l  m2 *l  2   *  2 
2   2  12 4    2  12   

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 5


III. Phương pháp giải tổng quát
1,5l 0,5l
O2 l  0,5m ;
m1  1kg ; m2  2kg ;
C3 C3

O1 M k1  40 N / cm, k2  30 N / cm; k3  20 N / cm;


M  M 0 cos pt ;
C1 0,5l 1,5l C2
khi M  M 0 (const ) : 1  1o

l 2l

Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange


Lập biểu thức động năng T

2
1 2 1  7* m2 *l  2 1 1
T  T1 T2  * m1 *l  1  *
2
 

 2  * a 

11 1
2
 a 

12 1 2  * a 

22 2
2

2 2  12  2 2
2 7*m2 *l 2 7
2
a11  m1 *l  0,25kgm ; a22   kgm2 : a12  a21  0
12 24

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 6


III. Phương pháp giải tổng quát
1,5l 0,5l
O2 l  0,5m ;
m1  1kg ; m2  2kg ;
C3 C3

O1 M k1  40 N / cm, k2  30 N / cm; k3  20 N / cm;


M  M 0 cos pt ;
C1 0,5l 1,5l C2
khi M  M 0 (const ) : 1  1o

l 2l

Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange


Lập biểu thức thế năng

- Gọi V1 , V2 là thế năng của lực trọng trường tác dụng lên vật
- Vlx1, Vlx2, Vlx3 là thế năng của các lực lò xo c1 ,c2 ,c3
Thế năng toàn hệ
V  V1  V2  Vlx1  Vlx2  Vlxa3  Vlxb 3

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 7


III. Phương pháp giải tổng quát
1,5l 0,5l
O2 l  0,5m ;
+
m1  1kg ; m2  2kg ;
C3 C3

O1 M k1  40 N / cm, k2  30 N / cm; k3  20 N / cm;


M  M 0 cos pt ;
C1 0,5l 1,5l C2
khi M  M 0 (const ) : 1  1o

l 2l

Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange


Lập biểu thức thế năng
l l l l
V1  G1 * h1  m1 g *sin 1 *  m1 g * * 1 V2  G2 * h2  m2 g *sin  2 *  m2 g * * 2
2 2 2 2
1 2 1 1
Vlx1  k1  1   k1012  k1l 212  k1l1 01 1  l1  01
2 2 2
1 2 1 1
Vlx 2  k2  2   k2 02  k2 4l 212  k2 2l1 02 2  2l1  02
2

2 2 2
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 8
III. Phương pháp giải tổng quát
1,5l 0,5l
O2 l  0,5m ;
+
m1  1kg ; m2  2kg ;
C3 C3

O1 M k1  40 N / cm, k2  30 N / cm; k3  20 N / cm;


M  M 0 cos pt ;
C1 0,5l 1,5l C2
khi M  M 0 (const ) : 1  1o

l 2l

Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange


Lập biểu thức thế năng

1 2 1
Vlx 3 a  k3  3a   k3032 a with 3a  1,5l * 2  0,5l * 1  03a
2 2
1 2
 Vlx 3 a  k303a (1,5l * 2  0,5l *1 )  k3 (1,5l *  2  0,5l *1 )
2
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 9
III. Phương pháp giải tổng quát
1,5l 0,5l
O2 l  0,5m ;
+
m1  1kg ; m2  2kg ;
C3 C3

O1 M k1  40 N / cm, k2  30 N / cm; k3  20 N / cm;


M  M 0 cos pt ;
C1 0,5l 1,5l C2
khi M  M 0 (const ) : 1  1o

l 2l

Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange


Lập biểu thức thế năng

1 2 1
Vlx 3b  k3  3b   k3032 b with 3b  1,5l * 1  0,5l * 2  03b
2 2
b 1 2
 Vlx 3  k303b (1,5l * 1  0,5l *  2 )  k3 (1,5l * 1  0,5l *  2 )
2
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 10
III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
Lập biểu thức thế năng
l l
V1  m1 g * *1 V2   m2 g * *  2
2 2
1 2 2 1
Vlx1  k1l 1  k1l1 01 Vlx 2  k2 4l 212  k2 2l1 02
2 2
a 1
Vlx 3  k303a (1,5l * 2  0,5l *1 )  k3 (1,5l * 2  0,5l * 1 ) 2
2
b 1
Vlx 3  k303b (1,5l * 1  0,5l * 2 )  k3 (1,5l *1  0,5l * 2 ) 2
2
V 1 1 3
 0 V  (k1  4k2  2,5k3 )l 212  * 2,5k3l 222  l 2 k312
i  0
i 2 2 2
b11  (k1  4k2  2,5k3 )l 2  5250 Nm
3
b22  2,5k3l 2  1250 Nm ; b12   k3l 2  750 Nm
2
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 11
III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange

d  T  T V 1 2 1 2
      Q
M
T  * a11 1   * a22 2 
dt  1  1 1 1 2 2

d  T  T V M
1 1
V  b111  b121 2  b22 22
2
     Q
dt  2  2 2
 2 2 2

1  a12 
 a11  2  b111  b12 2  M 0 cos pt

 1  a22 
a21  2  b211  b22 2  0
1/ 4 0  1   5250 750  1   M 0 cos pt 
 0 7 / 24      750 1250      0 
  2   2  

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 12


III. Phương pháp giải tổng quát
5250  0, 25 750
B3: Giải bài toán trị riêng K  M  0
750 1250  7 
24
1  4760, 754 ; 2  20524,96
1  1  68,998 rad / s
2  2  143, 265 rad / s

- Vecto riêng thứ nhất:


 (1)  1 
X   ; 1  4760, 754
  21 
- Dao động chính thứ nhất:
 (1) 5250  0, 251 750  1  
 K   1  M  X     0
750 1250  7 1  21 
24
 5250  0, 251  750 21  0  (1)  1 
X  
21  5, 413 5, 413
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 13
III. Phương pháp giải tổng quát

- Vecto riêng thứ hai:


 (2)  1 
X   ; 2  20524,96
 22 
- Dao động chính thứ hai:
 (1) 5250  0, 252 750  1  
 K   2  M  X     0
750 1250  7 2  22 
24
 5250  0, 252  750 22  0
22  0,158

- Phương trình dao động tự do:

1  C1 cos(68,998t  1 )  C2 cos(143, 265t   2 )



2  5, 413C1 cos(68,998t  1 )  0.158C2 cos(143, 265t   2 )

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 14


III. Phương pháp giải tổng quát
B4: Xác định vector riêng chuẩn hóa

 (1)  1   (2)  1 


1/ 4 0 
X  X 
M      
 0 7 / 24   5, 413   0,158
 (1)  y11 
Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ nhất y  
5, 413 y11 
Từ điều kiện (**) ta có
1/ 4 0   y11 
 y11 5, 413 y11      1
 0 7 / 24  5, 413 y11 
2 1 2 7 2
y   1  (5, 413)   1
11
4 24   (1) 0,337 
y  
y11  0,337 1,824 

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 15


III. Phương pháp giải tổng quát
B4: Xác định vector riêng chuẩn hóa

 (1)  1   (2)  1 


1/ 4 0 
X  X 
M      
 0 7 / 24   5, 413   0,158
 (2)  y12 
Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ nhất y  
0,158 y12 
Từ điều kiện (**) ta có
1/ 4 0   y12 
 y12 0,158 y12      1
 0 7 / 24  0,158 y12 
2 1 2 7 2
y   1  (0,158)   1
12
4 24   (2) 1,972 
y  
y12  1,972 0,312 

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 16


III. Phương pháp giải tổng quát
B5: Xác định vector lực suy rộng
 T 
  M 0 cos pt 
Q(t )   y  F (t ) F (t )   
 0 
T
  y11 y12   F1   y11 y21   F1   y11F1  y21F2 
Q(t )       F    y F  y F 
 y21 y22   F2   y12 y22   2   12 1 22 2 

 (1)  y11  0,337   (2)  y12  1,972 


y    y   
 y21  1,824   y22  0,312 

 0, 337 M 0 cos pt   H1 cos pt 


Q(t )     
1,9 72 M 0 co s p t   2H cos pt 
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 17
III. Phương pháp giải tổng quát
B6: Vì điều kiện đầu bài chỉ yêu cầu khảo sát dao động cưỡng bức nên không cần xác
định điều kiện đầu trong hệ tọa độ chính chuẩn

B7: Phương trình vi phân chuyển động

T1  12T1  Q1 (t )  H1 cos pt



T
 2   2
2T2  Q2 (t )  H 2 cos pt

H1 0,337 M 0
T10  2 2
 2 2
T1 (t )  T10 cos pt 1  p 68, 998  p

T2 (t )  T20 cos pt H2 1,972 M 0
T20  2 2
 2 2
2  p 143, 265  p

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 18


III. Phương pháp giải tổng quát
 
B8: Phương trình chuyển động q   y T
1 (t )   y11 y12  T1   y11T1  y12T2 
     
2 (t )   y21 y22  T2   y21T1  y22T2 
1 (t )  0,337T10 cos pt  1,972T20 cos pt 
  
2 (t )  1,824T10 cos pt  0,312T20 cos pt 
1 (t )   0,337T10  1,972T20  cos pt

2 (t )  1,824T10  0,312T20  cos pt
khi M  M 0 (const ) : 1  1o
  0,337T10  1,972T20   0, 01745
0, 337 M 0 1, 972 M 0
0,337 2
 1,972 2
 0, 01745
68,998 143, 265
M 0  81,8 Nm
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 19
III. Phương pháp giải tổng quát
VD2 P C3
m1  4kg
60 k1  30 N / cm, k2  20 N / cm; k3  10 N / cm;
1
P  P0 cos pt ;
60
C2 khi P  P0 (const )  chuyen vi dai  0, 002m
C1 Cơ hệ nằm và chuyển động trong mặt phẳng nằm
ngang. Tại vị trí cân bằng, các lò xo không bị biến
dạng. Vật 1 được giả thiết như 1 chất điểm.
Giả thiết rằng các lực cản, khối lượng lò xo không
đáng kể. Trên hình biểu diễn lược đồ cơ hệ ở vị trí
Bước 1: phân tích cơ hệ cân bằng. Hãy:
- Xác định tần số và dạng dao động riêng của cơ hệ.
- Khảo sát dao động cưỡng bức của hệ.

Hệ gồm 1 vật nối với 3 lò xo C1 , C2 , C3. Nếu xem vật là 1 chất điểm
chuyển động trong mặt phẳng. Dof =2
  x1 (t )  
Đây là hệ có 2 bậc tự do q
 x2 (t )  
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 20
III. Phương pháp giải tổng quát
m1  4kg
P C3
60 k1  30 N / cm, k2  20 N / cm; k3  10 N / cm;
1
P  P0 cos pt ;
x1 +
60 khi P  P0 (const )  chuyen vi dai  0, 002m
x2 C2
C1 Cơ hệ nằm và chuyển động trong mặt
phẳng nằm ngang. Tại vị trí cân bằng, các
lò xo không bị biến dạng. Vật 1 được giả
thiết như 1 chất điểm.
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange

Lập biểu thức động năng T

1 2 1 1 1
T  mv  m( x1  x2 )  a11 x1  a12 x1 x2  a22 x22
2 2 2

2 2 2 2
a11  m1  4 kg ; a22  m1  4 kg : a12  a21  0

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 21


III. Phương pháp giải tổng quát
m1  4kg
P C3
60 k1  30 N / cm, k2  20 N / cm; k3  10 N / cm;
1
P  P0 cos pt ;
x1 +
60 khi P  P0 (const )  chuyen vi dai  0, 002m
x2 C2
C1 Cơ hệ nằm và chuyển động trong mặt
phẳng nằm ngang. Tại vị trí cân bằng, các
lò xo không bị biến dạng. Vật 1 được giả
thiết như 1 chất điểm.
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
Lập biểu thức thế năng

- Gọi V1 là thế năng của lực trọng trường tác dụng lên vật
- Vlx1, Vlx2, Vlx3 là thế năng của các lực lò xo c1 ,c2 ,c3
- Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng
Thế năng toàn hệ V  V1  Vlx1  Vlx2  Vlx 3

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 22


III. Phương pháp giải tổng quát
m1  4kg
P C3
k1  30 N / cm, k2  20 N / cm; k3  10 N / cm;
60
1
P  P0 cos pt ;
x1 +
60 khi P  P0 (const )  chuyen vi dai  0, 002m
x2 C2
C1 Cơ hệ nằm và chuyển động trong mặt
phẳng nằm ngang. Tại vị trí cân bằng, các
lò xo không bị biến dạng. Vật 1 được giả
thiết như 1 chất điểm.
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
Lập biểu thức thế năng
1 2 1 2
V1  G1 * h1  m1 g * x2 Vlx1 k 1  1   k1 x2 1  x2
2 2
o o 3 1
2  ( x1 * cos 30  x2 * cos60 )  x1  x2
2 2
1 3 1 3 2 3 1 2
 Vlx 2  k2 2  k2  x1  x1 x2  x2 
2 2 4 2 4 
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 23
III. Phương pháp giải tổng quát
m1  4kg
P C3
k1  30 N / cm, k2  20 N / cm; k3  10 N / cm;
60
1
P  P0 cos pt ;
x1 +
60 khi P  P0 (const )  chuyen vi dai  0, 002m
x2 C2
C1 Cơ hệ nằm và chuyển động trong mặt
phẳng nằm ngang. Tại vị trí cân bằng, các
lò xo không bị biến dạng. Vật 1 được giả
thiết như 1 chất điểm.
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
Lập biểu thức thế năng
3 1
3  ( x1 *cos 30o  x2 * cos60o )  x1  x2
2 2
1 2 1 3 2 3 1 2
 Vlx 3  k33  k3  x1  x1 x2  x2 
2 2 4 2 4 

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 24


III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
Lập biểu thức thế năng

V1  G1 * h1  m1 g * x2 1 2 1 2
Vlx1  k1  1   k1 x2 1  x2
2 2
1 3 2 3 1 2 1 3 2 3 1 2
Vlx 2  k2  x1  x1 x2  x2  Vlx 3  k3  x1  x1 x2  x2 
2 4 2 4  2 4 2 4 
V
0
i i  0

1 3 3 2 11 1  2  3 3 
V  ( k2  k3 ) x1   k2  k3  k1  x2   k3  k2  x1 x2
2 4 4 24 4   4 4 
3 3
b11  k2  k3  2250 N / m
4 4
1 1 3 3 500 3
b22  k2  k3  k1  3750 N / m ; b12  k3  k2   Nm
4 4 4 4 2
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 25
III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange

d  T  T V M 1 2 1 2
     Qx T  * a11  x1   a12 x1 x2  * a22  x2 
dt  x1  x1 x1 1
2 2

d  T  T V 1 1
   Q M V  b11 x1  b12 x1 x2  b22 x22
2
   x 2 2
dt  x2  x2 x2 2

 a11 
x1  a12 
x2  b11 x1  b12 x2  0

 a21 
x1  a22 
x2  b21 x1  b22 x2  P0 cos pt

 4 0   
x1   2250 433  x1   0 
 0 4          
 x
 2  433 3750 x
 2  0 P cos pt 

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 26


III. Phương pháp giải tổng quát
2250  4 433
B3: Giải bài toán trị riêng K  M  0
433 3750  4
1  533,5 ; 2  966,5
1  1  23,1 rad / s
2  2  31,1 rad / s

- Vecto riêng thứ nhất:


 (1)  1 
X   ; 1  533,5
  21 
- Dao động chính thứ nhất:
 (1) 2250  41 433  1  
 K   1  M  X     0
433 3750  41  21 
 2250  41  43321  0  (1)  1 
21  0, 27
X  
0, 27 
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 27
III. Phương pháp giải tổng quát

- Vecto riêng thứ hai:


 (2)  1 
X   ; 2  966,5
 22 
- Dao động chính thứ hai:

 (2) 2250  42 433  1  


 K   2  M  X     0
433 3750  42  22 
 2250  42  43322  0  (2)  1 
21  3, 73 X  
 3, 73 
- Phương trình dao động tự do:

 x1  C1 cos(23,1t  1 )  C2 cos(31,1t   2 )

 x2  0, 27C1 cos(23,1t  1 )  3, 73C2 cos(31,1t   2 )

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 28


III. Phương pháp giải tổng quát
B4: Xác định vector riêng chuẩn hóa

 (1)  1   (2)  1 


4 0  X 
M     X   
 0 24  0, 27   3, 73 
 (1)  y11 
Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ nhất y  
0, 27 y11 
Từ điều kiện (**) ta có

 4 0   y11 
 y11 0, 27 y11      1
 0 4   0, 27 y11 
y112 4 12  4(0, 27) 2   1
 (1) 0, 483
y  
y11  0, 483  0,13 

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 29


III. Phương pháp giải tổng quát
B4: Xác định vector riêng chuẩn hóa

 (1)  1   (2)  1 


1/ 4 0  X 
M     X   
 0 7 / 24  0, 27   3, 73 
 (2)  y12 
Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ hai y  
3, 73 y12 
Từ điều kiện (**) ta có

 4 0   y12 
 y12 3, 73 y12      1
 0 4   3, 73 y12 
y122 4  12  4(3, 73) 2   1  (2)  0,13 
y  
y12  0,13  0, 483

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 30


III. Phương pháp giải tổng quát
B5: Xác định vector lực suy rộng
 T 
 0 
Q(t )   y  F (t ) F (t )  
P cos pt 
 0 
T
  y11 y12   F1   y11 y21   F1   y11F1  y21F2 
Q(t )       F    y F  y F 
 y21 y22   F2   y12 y22   2   12 1 22 2 

 (1)  y11  0, 483  (2)  y12   0,13 


y    y   
 y21   0,13   y22  0, 483

 0,13P0 cos pt   H1 cos pt 


Q (t )     
 0, 483 P0 co s pt   2H co s pt 

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 31


III. Phương pháp giải tổng quát
B6: Vì điều kiện đầu bài chỉ yêu cầu xác định nghiệm cưỡng bức nên không cần xác
định điều kiện đầu trong hệ tọa độ chính chuẩn

B7: Phương trình vi phân chuyển động

T1  12T1  Q1 (t )  H1 sin pt



T
 2   2
2T2  Q2 (t )  H 2 sin pt

H1 0,13P0
T10  2 2
 2 2
T1 (t )  T10 cos pt 1  p 23,1  p

T2 (t )  T20 cos pt H2 0, 483P0
T20  2 2
 2 2
2  p 31,1  p

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 32


III. Phương pháp giải tổng quát
 
B8: Phương trình chuyển động q   y T
 x1 (t )   y11 y12  T1   y11T1  y12T2 
     
 x2 (t )   y21 y22  T2   y21T1  y22T2 
 x1 (t )  0, 483T10 cos pt  0,13T20 cos pt 
  
 x2 (t )  0,13T10 cos pt  0, 483T20 cos pt 
 x1 (t )   0, 483T10  0,13T20  cos pt

 x2 (t )   0,13T10  0, 483T20  cos pt
khi P  P0 (const ) : x2  0, 002m
  0,13T10  0, 483T20   0, 002
0,13P0 0, 483P0
0,13 2
 0, 483 2
 0, 002
23,1 31,1
P0  7,33 N
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 33
III. Phương pháp giải tổng quát
VD3 1 2 m1  8kg ; m2  2kg
C2 k1  20 N / cm ; k2  15 N / cm
P  P0 cos pt ;
C1
khi P  P0 (const )  chuyen vi dai  0, 001m
P 30

Giả thiết rằng các lực cản, khối lượng lò xo không đáng kể. Trên hình biểu diễn lược đồ cơ
hệ ở vị trí cân bằng. Hãy:
- Xác định tần số và dạng dao động riêng của cơ hệ.
- Khảo sát dao động cưỡng bức của hệ.

Bước 1: phân tích cơ hệ


Hệ gồm 2 vật chuyển động tịnh tiến độc lập với nhau. Cơ hệ có 2
BTD
  x1 (t )  
Đây là hệ có 2 bậc tự do q
 x2 (t )  
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 34
III. Phương pháp giải tổng quát

1 2 m1  8kg ; m2  2kg
C2 k1  20 N / cm ; k2  15 N / cm
C1 P  P0 cos pt ;
P khi P  P0 (const )  chuyen vi dai  0, 001m
30

Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange


Lập biểu thức động năng T
1 1
1 1 T2  m2 v22  m2 ( x12  x22  2 x1 x2 cos 30o )
T1  m1v12  m1 x12 2 2
2 2 1
 m2 ( x12  x22  3 x1 x2 )
2
1 3 1 1 2 1
T  (m1  m2 )x1  m2 x1x2  m2 x2  a11x1  a12 x1x2  a22 x22
2 2

2 2 2 2 2
a11  m1  m2  10 kg ; a22  m2  2 kg ; a12  a21  3
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 35
III. Phương pháp giải tổng quát

1 2 m1  8kg ; m2  2kg
C2 k1  20 N / cm ; k2  15 N / cm
C1 P  P0 cos pt ;
P khi P  P0 (const )  chuyen vi dai  0, 001m
30

Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange

Lập biểu thức thế năng

- Gọi V1, V2 là thế năng của lực trọng trường tác dụng lên vật 1 và vật 2
- Vlx1, Vlx2 là thế năng của các lực lò xo c1 ,c2
- Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng

Thế năng toàn hệ V  V1  V2  Vlx1  Vlx2

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 36


III. Phương pháp giải tổng quát

1 2 m1  8kg ; m2  2kg
C2 k1  20 N / cm ; k2  15 N / cm
C1 P  P0 cos pt ;
P khi P  P0 (const )  chuyen vi dai  0, 001m
30

Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange


Lập biểu thức thế năng
1 o
V1  G1 * h1  0 V2  G2 * h2  m2 g x2 s in30  m2 g x2
2
1 2 1 2 1 2
Vlx1  k1  1   k1  01   k1 x1  k101 x1 1  x1  01
2 2 2
1 2 1 2 1
Vlx 2  k2  2   k2  02   k2 x22  k2 02 x2 2  x2  02
2 2 2
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 37
III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
Lập biểu thức thế năng

1 1 2 1 2
V  m2 g x2  k1 x1  k101 x1  k2 x2  k2 02 x2
2 2 2
V
0
xi xi  0

1 2 1 2
V  k1 x1  k2 x2
2 2
b11  k1  2000 N / m
b22  k2  1500 N / m ; b12  0
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 38
III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange

d  T  T V M 1 2 1 2
     Qx T  * a11  x1   a12 x1 x2  * a22  x2 
dt  x1  x1 x1 1
2 2

d  T  T V 1 1
   Q M V  b11 x1  b12 x1 x2  b22 x22
2
   x 2 2
dt  x2  x2 x2 2

 a11 
x1  a12 
x2  b11 x1  b12 x2  P0 cos pt

 a21  x1  a22 
x2  b21 x1  b22 x2  0

 10 3   
x1   2000 0   x1   P0 cos pt 
       
 3 
x
2   2   0 1500 x
 2  0 

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 39


III. Phương pháp giải tổng quát
2000  10  3
B3: Giải bài toán trị riêng K    M   0
 3 1500  2

1  190  1  1  13,8 rad / s


2  927  2  2  30, 4 rad / s
 (1)  1 
- Vecto riêng thứ nhất: X   ; 1  190
 21 
- Dao động chính thứ nhất:
 (1) 2000  101  31  1  
 K   1  M  X     0
 31 1500  21  21 
 2000  101  3121  0  (1)  1 
X  
21  0,304
0,304 
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 40
III. Phương pháp giải tổng quát
 (2)  1 
- Vecto riêng thứ hai: X   ; 2  927
 22 
- Dao động chính thứ hai:

 (1) 2000  102  32  1  


 K   2  M  X     0
 32 1500  22  22 
 2000  102  1, 732 22  0  (2)  1 
22  4,53 X  
 4,53 
- Phương trình dao động tự do:

x1  C1 cos(13,8t  1 )  C2 cos(30, 4t  2 )
x2  0,304C1 cos(13,8t  1 )  4,53C2 cos(30, 4t  2 )
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 41
III. Phương pháp giải tổng quát
- Phương trình dao động tự do:
x1  C1 cos(1t  1 )  C2 cos(2t  2 )
x2  21C1 cos(1t  1 )  22C2 cos(2t  2 )
- Điều kiện đầu
x1 (0)  C1 cos(1 )  C2 cos(2 )
x2 (0)  21C1 cos(1 )  22C2 cos(2 )
x1 (0)  C11 sin(1 )  C22 sin(2 )
x2 (0)   21C11 sin(1 )  22C22 sin(2 )

C1 cos(1 )  a
C2 cos(2 )  b
C1 sin(1 )  c
C2 sin(2 )  d

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 42


III. Phương pháp giải tổng quát
B4: Xác định vector riêng chuẩn hóa

 (1)  1   (2)  1 


 10 1, 73 X 
M     0,304  X  
1, 73 2     4,53
 

Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ nhất  (1)  y11 
y  
Từ điều kiện (**) ta có 0.304 y11 
 10 3   y11 
 y11 0,304 y11     1
 3 2  0,304 y11 


y112 10 12  3  0,304 1  3  0,304  1  2(0,304) 2  1 
y11  0, 298  (1) 0, 298
y  
 0, 091
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 43
III. Phương pháp giải tổng quát
B4: Xác định vector riêng chuẩn hóa

 (1)  1   (2)  1 


1/ 4 0  X 
M     X   
 0 7 / 24  0, 27   3, 73 

Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ hai  (2)  y12 
y  
Từ điều kiện (**) ta có
4,53 y12 
 10 3   y12 
 y12 4,53 y12     1
 3 2   4,53 y12 


y122 10 12  3  (4,53)  1  3  (4,53) 1  2(4,53) 2  1 
y12  0,168  (2)  0,168 
y  
0, 762 
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 44
III. Phương pháp giải tổng quát
B5: Xác định vector lực suy rộng
 T 
  P0 cos pt 
Q(t )   y  F (t ) F (t )   
 0 
T
  y11 y12   F1   y11 y21   F1   y11F1  y21F2 
Q(t )       F    y F  y F 
 y21 y22   F2   y12 y22   2   12 1 22 2 

 (1)  y11  0, 298  (2)  y12   0,168 


y    y   
 y21   0, 091  y22  0, 762 

 0, 298 P0 cos pt   H1 cos pt 


Q(t )     
 0,168 P0 co s p t   2H cos pt 

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 45


III. Phương pháp giải tổng quát
B6: Vì điều kiện đầu bài chỉ yêu cầu xác định nghiệm cưỡng bức nên không cần xác
định điều kiện đầu

B7: Phương trình vi phân chuyển động

T1  12T1  Q1 (t )  H1 cos pt



T
 2   2
2T2  Q2 (t )  H 2 cos pt

H1 0, 298 P0
T10  2 2
 2 2
T1 (t )  T10 cos pt 1  p 13,8  p

T2 (t )  T20 cos pt H2 0,168 P0
T20  2 2
 2 2
2  p 30, 4  p

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 46


III. Phương pháp giải tổng quát
 
B8: Phương trình chuyển động q   y T
 x1 (t )   y11 y12  T1   y11T1  y12T2 
     
 x2 (t )   y21 y22  T2   y21T1  y22T2 
 x1 (t )  0, 298T10 cos pt  0,168T20 cos pt 
  
 x2 (t )  0,091T10 cos pt  0,762T20 cos pt 
 x1 (t )   0, 298T10  0,168T20  cos pt

 x2 (t )   0,091T10  0,762T20  cos pt
khi P  P0 (const ) : x1  0, 001m
  0, 298T10  0,168T20   0, 001
0, 298 P0 0,168 P0
0, 298 2
 0,168 2
 0, 001
13,8 30, 4
P0  2 N
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 47
III. Phương pháp giải tổng quát
VD4 m1  6kg ; m2  4kg
M 1  0,3 m; R  0, 2m ; l  0,1m
C1 + C1

l
k1  4 N / cm ; k2  3 N / cm
1 M  M 0 cos pt ;
khi M  M 0 (const )  chuyen vi goc  0, 01o
3R

C2 C2

2 Khối tâm của vật 1 nằm trên trục của


lò xo có độ cứng c1. Tại vị trí cân bằng
R

các lò xo không bị biến dạng.


Bước 1: Phân tích cơ hệ
Hệ gồm 2 vật
+ Vật 1 chuyển động quay quanh trục cố định
+ Vật 2 chuyển động song phẳng (lăn không trượt)

 1 (t ) +
Đây là hệ có 2 bậc tự do q
 2 (t ) +

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 48


III. Phương pháp giải tổng quát
m1  6kg ; m2  4kg
C1 C1
1  0,3 m; R  0, 2m ; l  0,1m

l
1
k1  4 N / cm ; k2  3 N / cm
3R
M  M 0 cos pt ;
khi M  M 0 (const )  chuyen vi goc  0, 01o
C2 C2

2 Khối tâm của vật 1 nằm trên trục của


R
lò xo có độ cứng c1. Tại vị trí cân bằng
các lò xo không bị biến dạng.
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
Lập biểu thức động năng T
1 1 1 11 
T2  m2 v22  J 2 z22  m2 R2   m2 R 2  22
2
1 1  
T1  J1z1  m1  212
 2
2 2 2 22 
2 2 3
 m2 R 222
1 3
T  m1 1  m2 R222
2 2 4
2 4
3
a11  m1  0,54 kgm ; a22  m2 R2  0,24 kgm2 ; a12  a21  0
2 2

2
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 49
III. Phương pháp giải tổng quát
m1  6kg ; m2  4kg
C1 C1

l
1  0,3 m; R  0, 2m ; l  0,1m
1 k1  4 N / cm ; k2  3 N / cm
3R M  M 0 cos pt ;
C2 C2
khi M  M 0 (const )  chuyen vi goc  0, 01o
2 Khối tâm của vật 1 nằm trên trục của
R
lò xo có độ cứng c1. Tại vị trí cân bằng
các lò xo không bị biến dạng.
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
Lập biểu thức thế năng

- Gọi V1, V2 là thế năng của lực trọng trường tác dụng lên vật 1 và vật 2
- Vlx1, Vlx2 là thế năng của các lực lò xo c1 ,c2
- Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng

Thế năng toàn hệ V  V1  V2  Vlx1a  Vlx1b  Vlx2a  Vlx2b


PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 50
III. Phương pháp giải tổng quát
m1  6kg ; m2  4kg
C1 C1

l
1  0,3 m; R  0, 2m ; l  0,1m
1 k1  4 N / cm ; k2  3 N / cm
3R M  M 0 cos pt ;

C2 C2
khi M  M 0 (const )  chuyen vi goc  0, 01o

2 Khối tâm của vật 1 nằm trên trục của


R
lò xo có c1. Tại vị trí cân bằng các lò
xo không bị biến dạng.
Lập biểu thức thế năng 2
 2   1
V1  G1 * h1  m1 g * l 1 V2  G2 * h2  m2 g 2 R  2  2  m2 gR 22
2  3 9

1 2 1 2 2
Vlx1a  k1  1   k1l 1 1  l1
2 2
1 2 1 2 2 8 2 4 2 2 2
Vlx 2 a  k2  2   k2 (4 R 1  R 1 2  R  2 ) 2  2 R1  2 R
2 2 3 9 3
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 51
III. Phương pháp giải tổng quát
Lập biểu thức thế năng
2 1
1 V2  m2 gR 22
V1  m1 g * l 9
2
1 2 2 1 2 2 8 2 4 2 2
Vlx1a  Vlx1b  k1l 1 Vlx 2 a  Vlx 2b  k2 (4 R 1  R 1 2  R  2 )
2 2 3 9
1 8 1 2 8
V  (m1 g * l  2k1l  8k2 R )1  k2 R 12  ( m2 gR  k2 R2 )22
2 2 2 2

2 3 2 9 9
b11  m1 g * l  2k1l 2  8k2 R 2  109,886 Nm
2 8
b22  m2 gR  k2 R 2  12, 41 Nm ;
9 9
8 2
b12  k2 R  32 Nm
3
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 52
III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange

d  T  T V M 1 2 1 2
     Q T  * a11  x1   a12 x1 x2  * a22  x2 
dt  1  1 1 1
2 2

d  T  T V 1 1
   Q M V  b11 x1  b12 x1 x2  b22 x22
2
    2 2
dt   2   2  2 2

 a11
1  a12
2  b111  b12 2  M 0 cos pt
  
 a 
21 1  a 22  2  b211  b22  2  0

 0,54 0  1  109,886 32  1   M 0 cos pt 


 0          
 0, 24   2   32 12, 41  2  0 

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 53


III. Phương pháp giải tổng quát
109,886  0,54 32
B3: Giải bài toán trị riêng  K     M   0
32 12, 41  0, 24

1  10, 72  1  1  3, 274 rad / s


2  244, 48  2  2  15, 636 rad / s

 (1)  1 
- Vecto riêng thứ nhất: X   ; 1  10, 72
 21 
- Dao động chính thứ nhất:
 (1) 109,886  0,541 32  1  
 K   1  M  X     0
32 12, 41  0, 241  21 
 109,886  0,541  3221  0
 (1)  1 
21  3, 253 X 
3, 253 
 
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 54
III. Phương pháp giải tổng quát
 (2)  1 
- Vecto riêng thứ hai: X   ; 2  244, 48
 22 
- Dao động chính thứ hai:
 (2) 109,886  0,542 32  1  
 K   2  M  X     0
32 12, 41  0, 242  21 
 109,886  0,542  32  22  0
 (2)  1 
21  0, 69 X 
0, 69 
 
- Phương trình dao động tự do:

1  C1 cos(3, 274t  1 )  C2 cos(15, 636t  2 )


 2  3, 253C1 cos(3, 274t  1 )  0, 69C2 cos(15, 636t  2 )

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 55


III. Phương pháp giải tổng quát
B4: Xác định vector riêng chuẩn hóa

0,54 0   (1)  1   (2)  1 


M     X  
X 
0, 69 
 0 0, 24   3, 253  

Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ nhất  (1)  y11 
y  
Từ điều kiện (**) ta có
3, 253 y11 

 0,54 0  y11 
 y11 3, 253 y11      1
 0 0, 24   3, 253 y11 
y112 0,54 12  0, 24(3, 253) 2   1
y11  0,57  (1)  0,57 
y  
1,854 
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 56
III. Phương pháp giải tổng quát
B4: Xác định vector riêng chuẩn hóa

0,54 0   (1)  1   (2)  1 


M     X  
X 
0, 69 
 0 0, 24   3, 253  

 (2)  y12 
Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ hai y  
Từ điều kiện (**) ta có
0, 69 y12 

0,54 0   y12 
 y12 0, 69 y12      1
 0 0, 24  0, 69 y12 
y122 0,54 12  0, 24(0, 69) 2   1  (2) 1, 236 
y  
y12  1, 236 0,853

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 57


III. Phương pháp giải tổng quát
B5: Xác định vector lực suy rộng
 T 
  M 0 cos pt 
Q(t )   y  F (t ) F (t )   
 0 
T
  y11 y12   F1   y11 y21   F1   y11F1  y21F2 
Q(t )       F    y F  y F 
 y21 y22   F2   y12 y22   2   12 1 22 2 

 (1)  y11   0,57   (2)  y12  1, 236 


y    y   
 y21  1,854   y22  0,853

 0,57 M 0 cos pt   H1 cos pt 


Q(t )     
1, 23 6 M 0 co s pt   2H cos pt 

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 58


III. Phương pháp giải tổng quát
B6: Vì điều kiện đầu bài chỉ yêu cầu xác định nghiệm cưỡng bức nên không cần xác
định điều kiện đầu

B7: Phương trình vi phân chuyển động

T1  12T1  Q1 (t )  H1 sin pt



T
 2   2
2T2  Q2 (t )  H 2 sin pt

H1 0, 57 M 0
T10  2 2
 2 2
T1 (t )  T10 cos pt 1  p 3, 274  p

T2 (t )  T20 cos pt H2 1, 236M 0
T20  2 2
 2 2
2  p 15, 636  p

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 59


III. Phương pháp giải tổng quát
 
B8: Phương trình chuyển động q   y T
 x1 (t )   y11 y12  T1   y11T1  y12T2 
     
 x2 (t )   y21 y22  T2   y21T1  y22T2 
1 (t )   0,57T10 cos pt  1, 236T20 cos pt 
  
2 (t )  1,854T10 cos pt  0,853T20 cos pt 
1 (t )   0,57T10  1, 236T20  cos pt

2 (t )   1,854T10  0,853T20  cos pt
khi M  M 0 (const ) : 1  0, 01o
  0,57T10  1, 236T20   1, 745  104
0, 57 M 0 1, 236 M 0 4
0,57  1, 236  1, 745  10
3, 247 2 15, 6362
M 0  0, 0047 Nm
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 60
III. Phương pháp giải tổng quát
VD5 m1  2kg ; m2  3kg ; m2  8kg
1 R  0, 4m
C1 R 3 k1  20 N / cm ; k2  40 N / cm; k3  30 N / cm
P  P0 cos pt ;
C2 C3 khi P  P0 (const )  chuyen vi dai  0, 002m
2
Tại vị trí cân bằng các lò xo không bị
biến dạng.

Bước 1: Phân tích cơ hệ


Hệ gồm 2 vật
+ Vật 1 chuyển động tịnh tiến với x1(t)
+ Vật 2 chuyển động tịnh tiến với x2(t)
+ Vật 3 chuyển động song phẳng với x3(t) và 3(t)

Đây là hệ có 2 bậc tự do
  x1 (t )  
q
 x2 (t )  
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 61
III. Phương pháp giải tổng quát

VD5 A
vA Quan hệ động học: Gọi P là tâm vận tốc tức thời
vA v v v v v
 B  A B  A B
rA 
AP BP AB rA  rB
O vA (rA  rB ) vB (rA  rB )
AP  ; BP 
P vA  vB v A  vB
rB
 vO  OP    (
vA (rA  rB ) v v v r v r
 rA )  A B  A B B A
vB B vA  vB rA  rB rA  rB

A
vA
vA v v v v v
rA   B  A B  A B
AP BP AB rA  rB
O vA (rA  rB ) vB (rA  rB )
AP  ; BP 
vA  vB vA  vB
rB
vA (rA  rB ) vA  vB vArB  vB rA
vO  OP    (  rA )  
B  vA  vB rA  rB rA  rB
P
vB
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 62
III. Phương pháp giải tổng quát
m1  2kg ; m2  3kg ; m3  8kg
1
R  0, 4m ; l  0,1m
C1 R 3 k1  20 N / cm ; k2  40 N / cm; k3  30 N / cm
P  P0 cos pt ;
C2 C3 khi P  P0 (const )  chuyen vi dai  0, 002m
2
Tại vị trí cân bằng các lò xo không bị
biến dạng.
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
Lập biểu thức động năng T
1 1 1 1
2
T1  m1v1  m1 x1  2 T2  m 2 v2
2
 m2

x 2
2
2 2 2 2
2 2
1 1 1  
x  
x  1  1 2   
x  x 
T3  m3 v32  J 3 z32  m3  1 2
  m R 
1 2

2  2  2  2 
3
2 2   2R 
1 3 1 1 3
T  (m1  m3 )x1  m3 x1 x2  (m2  m3 )x22
 2
 
2 8 8 2 8
3 3 1
a11  m1  m3  5 kg ; a22  m2  m3  6 kg ; a12  a21  m3  1kg
8 8 8
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 63
III. Phương pháp giải tổng quát
m1  2kg ; m2  3kg ; m2  8kg
1 R  0, 4m ; l  0,1m
k1  20 N / cm ; k2  40 N / cm; k3  30 N / cm
C1 R 3
P  P0 cos pt ;
khi P  P0 (const )  chuyen vi dai  0, 002m
C2 C3
2 Tại vị trí cân bằng các lò xo không bị
biến dạng.
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange

Lập biểu thức thế năng

- Gọi V1, V2, V3 là thế năng của lực trọng trường tác dụng lên vật 1, vật 2 và vật 3
- Vlx1, Vlx2 , Vlx3 là thế năng của các lực lò xo c1 ,c2 và c3
- Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng

Thế năng toàn hệ V  V1  V2  V3  Vlx1  Vlx2  Vlx3

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 64


III. Phương pháp giải tổng quát
m1  2kg ; m2  3kg ; m2  8kg
1 R  0, 4m ; l  0,1m
C1 R 3 k1  20 N / cm ; k2  40 N / cm; k3  30 N / cm
P  P0 cos pt ;
C2 C3 khi P  P0 (const )  chuyen vi dai  0, 002m
2
Tại vị trí cân bằng các lò xo không
bị biến dạng.
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange
Lập biểu thức thế năng

V1  V2  V3  0 1 2 1 2 1 2 1
Vlx1  k1  1   k1 x1 Vlx 2  k2  2   k2 x22
2 2 2 2
1 2 1 x1  x2 2
Vlx 3  k3  3   k3 ( )
2 2 2
1 k3 2 1 1 k3 2
V  (k1  ) x1  k3 x1 x2  (k2  ) x2
2 4 4 2 4
b11  2750 N / m; b22  4750 N / m ; b12  750N / m
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 65
III. Phương pháp giải tổng quát
Bước 2: Lập phương trình vi phân chuyển động theo Lagrange

d  T  T V M 1 2 1 2
     Qx T  * a11  x1   a12 x1 x2  * a22  x2 
dt  x1  x1 x1 1
2 2

d  T  T V 1 1
   Q M V  b11 x1  b12 x1 x2  b22 x22
2
   x 2 2
dt  x2  x2 x2 2

 a11 
x1  a12 
x2  b11 x1  b12 x2  0

 a21 
x1  a22 
x2  b21 x1  b22 x2  P0 cos pt
5 1   
x1   2750 750   x1  0 
1 6         
 x
 2  750 4750 x P
 2  0 cos pt 

  
[ M ]q  [ K ]q  F
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 66
III. Phương pháp giải tổng quát
2750  5 750  
B3: Giải bài toán trị riêng K    M   0
750   4750  6

1  544, 298  1  1  23,33 rad / s


2  791,91  2  2  28,14rad / s
 (1)  1 
- Vecto riêng thứ nhất: X   ; 1  544, 298
  21 
- Dao động chính thứ nhất:
 (1) 2750  51 750  1  1  
 K   1  M  X     0
750  1 4750  61  21 
 2750  51  (750  1 ) 21  0  (1)  1 
21  0,138 X  
 0,138 
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 67
III. Phương pháp giải tổng quát
 (2)  1 
- Vecto riêng thứ hai: X   ; 2  791,91
 22 
- Dao động chính thứ hai:

 (2) 2750  52 750  2  1  


 K   2  M  X     0
750  2 4750  62  22 
 2750  52  (750  2 ) 22  0  (2)  1 
22  28,86 X  
 28,86 
- Phương trình dao động tự do:

x1  C1 cos(23,16t  1 )  C2 cos(29,94t  2 )
x2  0,138C1 cos(23,16t  1 )  28,86C2 cos(29,94t  2 )

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 68


III. Phương pháp giải tổng quát
- Phương trình dao động tự do:
x1  C1 cos(1t  1 )  C2 cos(2t  2 )
x2  21C1 cos(1t  1 )  22C2 cos(2t  2 )
- Điều kiện đầu
x1 (0)  C1 cos(1 )  C2 cos(2 )
x2 (0)  21C1 cos(1 )  22C2 cos(2 )
x1 (0)  C11 sin(1 )  C22 sin(2 )
x2 (0)   21C11 sin(1 )  22C22 sin(2 )

C1 cos(1 )  a
C2 cos(2 )  b
C1 sin(1 )  c
C2 sin(2 )  d

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 69


III. Phương pháp giải tổng quát
B4: Xác định vector riêng chuẩn hóa

5 2  (1)  1   (2)  1 


M     X 
0, 211 X 
1, 66 
2 6    

 (1)  y11 
Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ nhất y  
0,138 y11 
Từ điều kiện (**) ta có

5 1   y11 
 y11 0,138 y11      1
1 6   0,138 y11 
y112 5  12  1  (0,138)  1  1  (0,138)  1  6  (0,138) 2   1
y11  0, 455  (1)  0, 455 
y  
0, 063
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 70
III. Phương pháp giải tổng quát
B4: Xác định vector riêng chuẩn hóa

5 2  (1)  1   (2)  1 


M     X 
0, 211 X 
1, 66 
2 6    

 (2)  y12 
Xác định vector riêng chuẩn hóa thứ hai y  
28,86 y12 
Từ điều kiện (**) ta có
5 1   y12 
 y12 28,86 y12      1
1 6   28,86 y12 
y122 5  12  1  (28,86)  1  1  (28,86)  1  6  (28,86) 2   1
y12  0, 014  (2) 0, 014 
y  
 0, 41
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 71
III. Phương pháp giải tổng quát
B5: Xác định vector lực suy rộng
 T   0 
Q(t )   y  F (t ) F (t )   
P
 0 cos pt 
T
  y11 y12   F1   y11 y21   F1   y11F1  y21F2 
Q(t )       F    y F  y F 
 y21 y22   F2   y12 y22   2   12 1 22 2 

 (1)  y11   0, 455   (2)  y12  0, 014 


y    y   
 y21  0, 063  y22  0, 41

  0, 063P0 cos pt   H1 cos pt 


Q (t )     
 0, 41P0 cos pt   2H cos pt 

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 72


III. Phương pháp giải tổng quát
B6: Vì điều kiện đầu bài chỉ yêu cầu xác định nghiệm cưỡng bức nên không cần xác
định điều kiện đầu

B7: Phương trình vi phân chuyển động

T1  12T1  Q1 (t )  H1 cos pt



T
 2   2
2T2  Q2 (t )  H 2 cos pt

H1 0, 063P0
T10  2 2

T1 (t )  T10 cos pt 1  p 23,332  p 2

T2 (t )  T20 cos pt H2 0, 41P0
T20  2 2

2  p 28,142  p 2

PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 73


III. Phương pháp giải tổng quát
 
B8: Phương trình chuyển động q   y T
 x1 (t )   y11 y12  T1   y11T1  y12T2 
     
 x2 (t )   y21 y22  T2   y21T1  y22T2 
 x1 (t )  0, 455T10 cos pt  0, 014T20 cos pt 
  
 x2 (t )   0, 063T10 cos pt  0, 41T20 cos pt 
 x1 (t )   0, 455T10  0, 014T20  cos pt

 x2 (t )   0, 063T10  0, 41T20  cos pt
khi P  P0 (const ) : x2  0, 002m
  0, 063T10  0, 41T20   0, 002
0, 063P0 0, 41P0
0, 063 2
 0, 41 2
 0, 002
23,33 28,14
P0  9,108 N
PTN Cơ Học Ứng Dụng Dao động cơ sở 74

You might also like