Professional Documents
Culture Documents
Bài 4 - Phân Tích Giá Trị Tăng Thêm
Bài 4 - Phân Tích Giá Trị Tăng Thêm
Bài 4 - Phân Tích Giá Trị Tăng Thêm
1
Bảng phân tích đơn hàng yêu cầu lò nướng
Chấp nhận Từ bỏ
Tổng Đơn vị Tổng
Sản lượng bán ra 440,000 400,000
10 240,000
(4) (168,000)
(1) (54,000)
4 18,000
10,000
Nội dung Chấp nhận ĐHĐB Hiện nay Chênh lệch
Sản lượng bán ra 20,000 5,000 20,000 5,000
Giá bán đơn vị 6,65 4,75 6,65
a.Lập bảng phân tích chi phí cho đơn đặt hàng đặc biệt này để tư vấn cho BGĐ
Từ chối Chấp nhận Lợi nhuận thuần tăng (giảm)
Doanh thu $ - $ 270,000 $ 270,000
Chi phí $ - $ 240,000 $ (240,000)
Lợi nhuận
b.Giá thuầ $mỗi quả -bóng
tối thiểu $ đơn
30,000 $ là bao nhiêu để30,000
hàng này công ty có được lợ
nhuận 4$ mỗi quả.
Lợi nhuận 4$ một trái bóng vậy Lợi nhuân thuần là 40000$
Vậy giá tối thiểu của một quả bóng là (40000+240000)/10000 = 28$
c.Những yếu tố nào nhà quản lý cần phải cân nhắc khi ra quyết định?
Nhà quản lí cần cân nhắc biến phí của CPHĐ
Đơn vị
$ 40
ra quyết định?
Bài 4
a) BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN HÀNG
Chấp nhận
Tổng
Sản lượng bán ra 2,300
Doanh thu 192,000
Tổng biến phí
Sản xuất (57,500)
Ngoài sản xuất (23,000)
Số dư đảm phí 111,500
Tổng định phí
Sản xuất 70,000
Ngoài sản xuất 30,000
Thu nhập kinh doanh 11,500
b) Mức giá tối thiểu mà công ty có thể chấp nhận là trên 35 đvtt
c) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu
Tổng biến phí
GVHB (120,000)
Biến phí hoạt động (48,000)
Tổng định phí
GVHB (195,000)
Định phí hoạt động (30,000)
Thu nhập kinh doanh
TÍCH ĐƠN HÀNG
70,000
30,000
79,930
trên 35 đvtt
432,000
(168,000)
(225,000)
39,000
Chênh lệch
300
12,000
(57,450)
(22,980)
(68,430)
-
-
(68,430)
a) Tự SX hay mua ngoài
Tự sản xuất Mua ngoài
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 160,000 0
Chi phí nhân công trực tiếp 240,000 0
Biến phí SXC 120,000 0
Định phí SXC 40,000 40,000
Mua (13,5$/cái) 0 540,000
Tổng giá thành sản phẩm 560,000 580,000
Vì mua ngoài sẽ bị lỗ 20.000$ nên doanh nghiệp sẽ chọn phương án tiếp tục sản xuất
Công ty sẽ chọn mua ngoài và dùng nguồn lực để SX SP khác vì tạo được lợi nhuận 15.00
Lợi nhuận thuần tăng (giảm) Thông tin
160,000 Mỗi năm sản xuất
240,000 Biến phí SXC bằng 50% NCTT
120,000 Mua
0
(540,000)
(20,000)
c) Đưa ra một số điểm cần cân nhắc khi quyết định mua ngoài.
Khi mua ngoài Tropica công ty cần cân nhắc đến giá cả khi mua, lợi nhuận thêm khi mua và cần so sánh với ch
o ra 10.000$ lợi nhuận cộng với khoản tiết kiệm về tiền thuê nhà kho. Công ty nên
BGĐ nên tự sản xuất dòng nước giải khát ABC thay vì mua ngoài dù phương án m
hay vì mua ngoài dù phương án mua ngoài có giá thành rẻ hơn nhưng sẽ làm giảm lợi nhuận thuần đi 20.000$
ần đi 20.000$
a. Phân tích và đề xuất phương án mua ngoài hay tiếp tục sản xuất chi tiết X cho
Bảng phân tích GTTT đơn hàn Chấp nhận tiếp tục sx Chấp nhận mua ngoài
Tổng Đơn vị Tổng
Sản lượng bán ra 60,000 60,000
Doanh thu 1,080,000 18 1,080,000
Tổng biến phí
Chi phí NVL TT (420,000) 7 (420,000)
Chi phí NC TT (540,000) 9 (540,000)
Biến phí SXC (180,000) 3 (180,000)
Số dư đảm phí 1,140,000 1,140,000
Tổng định phí
Định phí SXC (300,000) 5 (198,000)
Thu nhập kinh doanh 840,000 942,000
Theo sự chênh lệch của 2 phương án thì khi mua ngoài ta thấy thu nhập cao hơn tiếp t
khách hàng AP với đơn giá 28 đvtt với điều kiện chính SC sản xuất chi tiết này.
Phân tích và đề xuất phương án lựa chọn cho BGĐ.
Bảng phân tích đơn hàng Chấp nhận
Tổng Đơn vị
Sản lượng bán ra tăng thêm 12,000
Doanh thu tăng thêm 336,000 28
Tổng biến phí
Chi phí NVL TT - 7
Chi phí NC TT - 9
Biến phí SXC - 3
Số dư đảm phí tăng thêm -
Tổng định phí
Định phí SXC - 5
Thu nhập kinh doanh tăng t -
Ta thấy thu nhập tăng thêm 168.000 nên BGD nên lựa chọn phương án này
c sản xuất chi tiết X cho BGĐ. khi tiếp tục
Chấp nhận mua ngoài Hiện nay sx
Đơn vị Tổng Đơn vị
40,000
18 720,000 18 360,000
7 (420,000) 7 -
9 (540,000) 9 -
3 (180,000) 3 -
1,140,000 -
3 (200,000) 5 (100,000)
940,000 (100,000)
phương án này
BT9
Mặc dù dòng Mega-Power không đem lại hiệu quả nhưng theo bảng phân tích thì chúng ta
không nên loại bỏ vì lợi nhuận khi loại bỏ máy in Mega-Power là 45000$ ít hơn khi có sản
xuất Mega-Power đến 30000$
hân tích thì chúng ta
00$ ít hơn khi có sản
BT11
Chi phí
Chi phí sản xuất gallon A,B 1,600,000 Nội dung
Sản xuất tiếp galloon B thành B' 1,765,000 Doanh thu
A Chi phí
Doanh thu dự kiến ($) Sản xuất tiếp B thành B'
Gallon A 1,000,000
Gallon B 750,000 Vậy: Công ty không nên sản xuất sả
Gallon B' 900,000
Loại bỏ thuần
Tiếp tục KV1 tăng/giảm
Doanh thu 455,000 - 455,000
Tổng biến phí
GVHB (361,000) - (361,000)
CP BH & QL (96,000) - (96,000)
Số dư đảm phí (2,000) - (2,000)
Tổng định phí
GVHB (19,000) (7,600) (11,400)
CP BH & QL (24,000) (9,600) (14,400)
Thu nhập kinh doanh (45,000) (17,200) (27,800)
Loại bỏ thuần
Tiếp tục KV4 tăng/giảm
Doanh thu 515,000 - 515,000
Tổng biến phí
GVHB (387,000) - (387,000)
CP BH & QL (72,000) - (72,000)
Số dư đảm phí 56,000 - 56,000
Tổng định phí
GVHB (43,000) (17,200) (25,800)
CP BH & QL (48,000) (19,200) (28,800)
Thu nhập kinh doanh (35,000) (36,400) 1,400
Loại
Loại bỏ KV1 và phân bổ vào các bỏ3, 4
KV2, thuần
Tiếp tục KV1 tăng/giảm
Doanh thu 455,000 - 455,000
Tổng biến phí
GVHB (361,000) - (361,000)
CP BH & QL (96,000) - (96,000)
Số dư đảm p (2,000) - (2,000)
Tổng định phí
GVHB (19,000) (19,000) -
CP BH & QL (24,000) (24,000) -
Thu nhập ki (45,000) (43,000) (2,000)
Loại bỏ KV1, phân bổ định phí và CPHĐ bắt buộc vào KV 2, 3, 4 thì lợi nhuận sẽ tăng $2.000
huận sẽ tăng $2.000
Bài 13
Phân tích chênh lệch/tăng thêm
a.
Tiếp tục dạy Ngừng dạy Chênh lệch thu nhập
Doanh thu 7,500 7,500
Chi phí
Lương giáo viên (5,300) (5,300)
Vật tư tiêu hao (1,200) (1,200)
Chi phí khấu hao (1,700) (1,700) -
Vệ sinh lớp (200) (200) -
Định phí khác (400) (400) -
Thu nhập (1,300) (2,300) (1,000)
lớp học chính thức và việc không đảm bảo được chất lượng học tập sẽ phát sinh thêm các
chi phí khác…
Bài 14
Chưa lắp ráp Đã lắp ráp Chênh lệch
Giá bán đơn vị 400 450 (50)
Tổng biến phí đơn vị
NVLTT (150) (155) 5
NCTT (70) (90) 20
Biến phí SXC (49) (63) 14
Số dư đảm phí đơn vị 131 142 (11)
Tổng định phí đơn vị (21) - (21)
Thu nhập kinh doanh 110 142 (32)
thuần tăng
Biến phí sản Giữ lại Nâng cấp (giảm)
xuấtkhấu
Chi phí 120.000 100.000 20.000
haotrình
chương 30.000 0.000 30.000
mới 0.000 21.000 (21,000)
Tổng cộng 150.000 121.000 29.000
Doanh nghiệp nên nâng cấp máy. Nếu tính cả giá bán chương trình hiện tại là $5.000 thì sau khi nâng cấp c
00 thì sau khi nâng cấp chương trình mới doanh nghiệp có thể tiết kiệm được $34.000 ($29.000+$5.000)
Bài 17
a) BẢNG PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 5 NĂM (thang máy mới)
ẢN LƯỢNG:20.000)
Anh/chị hãy trình bày khái niệm phân tích giá
CÂU HỎI 1
và doanh thu tăng thêm
Gía trị tăng thêm: là giá trị mới cuả hàng hóa và
trình sản xuất trong một ngành kinh tế. Gía trị tăn
bao gồm tất cả các loại trợ cấp nhưng không bao
thuế sản phẩm
Chi phí tăng thêm: là chi phí tăng lên khi sản xuấ
CÂU TRẢ LỜI lượng đầu ra. Nó cho chúng ta biết mức phí tổn
bỏ ra hoặc hi sinh thêm để đánh đổi lấy việc có t
đầu ra.
Đối với bất kỳ hoạt động kinh doanh sản xuất nào, các khoản
thực tế phản ánh chi tiết cụ thể và được theo dõi trên các sổ
không được phản ánh, phân bổ hay theo dõi trên sổ sách ch
CÂU TRẢ LỜIkhá quan trọng và được xem xét rất kỹ lưỡng mỗi khi nhà qu
phương án đầu tư hay kinh doanh.
n không ghi chép chi phí cơ hội trong sổ sách.”
n xuất nào, các khoản mục chi phí phát sinh đều được kế toán
c theo dõi trên các sổ sách kế toán rõ ràng. Tuy nhiên chi phí cơ hội
eo dõi trên sổ sách chứng từ kế toán nào cả. Nhưng nó lại giữ vai trò
lưỡng mỗi khi nhà quản trị kinh doanh đưa ra quyết định lựa chọn
CÂU HỎI 4 Anh/chị hãy phân biệt chi phí tăng thêm và
Chi phí tăng thêm: Chi phí phát sinh khi quyết địn
thêm sản phẩm.Nó cho chúng ta biết mức phí tổ
bỏ ra hoặc hi sinh thêm để đánh đổi lấy việc có t
đầu ra."
CÂU TRẢ LỜI Chi phí chênh lệch: Những khoản chi phí có ở p
không có hoặc chỉ có một phần ở phương án khá
một trong các căn cứ quan trọng để lựa chọn ph
hoặc phương án sản xuất kinh doanh. "
chi phí tăng thêm và chi phí chênh lệch.
Là đúng. Bởi chúng giúp đánh giá lợi ích kinh tế và kết quả đ
CÂU TRẢ LỜI
chính.
sở tiên quyết để đánh giá kết
o cáo KQKD thường được sử
nh giá"