You are on page 1of 20

11/23/2022

Nội dung

Nhiệt động học

Bộ môn vật lý kỹ thuật y sinh


Đại học Bách Khoa TPHCM

1 2

Nội năng Nội năng


Nội năng: một dạng năng lượng bên trong của hệ, nó chỉ phụ thuộc
vào trạng thái của hệ (tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu • Khi nhiệt độ thay đổi thì động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
tạo nên vật là nội năng của vật) thay đổi, mà động năng của phân tử là thành phần của nội năng, do đó
Nội năng của một lượng khí lí tưởng chỉ phụ thuộc nhiệt độ. Độ biến
thiên nội năng U là phần nội năng tăng thêm hay giảm bớt đi trong nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
một quá trình. • Khi thể tích thay đổi thì khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên
Biểu thức: Δ𝐔 = 𝐔𝟐 − 𝐔𝟏, trong đó:
o 𝐔𝟏: Nội năng lúc đầu của hệ. vật thay đổi, làm cho thế năng tương tác giữa chúng thay đổi. Vì thế
o 𝐔𝟐: Nội năng lúc sau của hệ. năng lượng tương tác giữa các phân tử là thành phần của nội năng,
Hệ quả:
o Δ𝐔 > 𝟎: Nội năng của hệ tăng. nên nội năng còn phụ thuộc vào thể tích của vật.
o Δ𝐔 < 𝟎: Nội năng của hệ giảm. • Vậy nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật:
o Δ𝐔 = 𝟎: Nội năng của hệ không đổi
U = f(T, V)

∆𝑈 = n𝑅∆𝑇 (J)
2 3 4

1
11/23/2022

Cách làm thay đổi nội năng Nguyên lý thứ nhất


Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng
mà hệ nhận được

Ý nghĩa: bảo toàn năng lượng.


• Nội năng của một bình khí đứng yên gồm:
− Động năng của các phân tử.
− Thế năng tương tác giữa các phân tử.
• Công, nhiệt phụ thuộc quá trình.
5
• ΔU không phụ thuộc quá trình. 6

Quy ước dấu Áp dụng nguyên lý thứ nhất


Hệ nhận công Quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng

T = const = PV = const
U = Q + W
i
Hệ tỏa nhiệt U = nRT = 0;Q = −W
Hệ nhận nhiệt 2
(2) V2
nRT dV = −nRT ln V2
W = −  PdV = − 
(1) V1
V V1
V2
Q = −W = nRT ln
V1

Hệ sinh công 7 8

2
11/23/2022

Áp dụng nguyên lý thứ nhất Áp dụng nguyên lý thứ nhất


Quá trình đẳng áp P=const Quá trình đẳng tích V=const
V
P = const : = const
T
U = Q + W

Công thực hiện trên W = − PdV = −PV = −nRT


Công thực hiện trên
khối khí khối khí
Q = U − W
Nhiệt truyền cho i i+2
khối khí Q = nRT + nRT = n R T Nhiệt truyền cho
2 2 khối khí
C pm
Q = nCp.mT
Nhiệt dung mol đẳng tích
Nhiệt dung mol đẳng áp i+2
C p.m = R
2 9 10

Áp dụng nguyên lý thứ nhất Áp dụng nguyên lý thứ nhất


Quá trình đoạn nhiệt Q=0 Nhiệt dung mol

Nhiệt truyền cho Nhiệt dung mol đẳng tích


khối khí
Công thực hiện trên
khối khí Nhiệt dung mol đẳng áp

Chỉ số đoạn nhiệt


Chỉ số đoạn nhiệt

Nhiệt dung mol đẳng áp

Nhiệt dung mol đẳng tích


11 12

3
11/23/2022

Áp dụng nguyên lý thứ nhất


Quá trình đoạn nhiệt Q=0
Đoạn nhiệt

13

14

Câu hỏi Câu hỏi


Sắp xếp quá trình theo độ biến thiên nội năng của khối khí (từ lớn tới
nhỏ)


∆𝑈 = n𝑅∆𝑇
2
5>1=2=3=4
D: Đẳng áp

A: Đẳng tích C: Đẳng nhiệt

B: Đoạn nhiệt Q=0


15 16

4
11/23/2022

Câu hỏi Câu hỏi


Hai mol khí lý tưởng ở nhiệt độ 300K được làm lạnh đẳng tích cho đến
Một lượng khí nitơ (N2) được nung nóng đẳng áp, thực hiện khi áp suất giảm đi 2 lần. Sau đó khí dãn nở đẳng áp để trở lại nhiệt độ
một công bằng 2,0 J. Tìm nhiệt lượng mà chất khí nhận ban đầu. Tìm nhiệt toàn phần do chất khí hấp thụ trong suốt quá trình
được. trên.

17 18

Câu hỏi Câu hỏi


Ba mol khí lý tưởng ở 273K được dãn nở đẳng nhiệt cho đến khi thể tích tăng
lên 5 lần. Sau đó khí được nung nóng đẳng tích để trở về áp suất ban đầu. Nhiệt
toàn phần trao đổi trong suốt quá trình là 80 kJ. Tìm chỉ số đoạn nhiệt  = CP/CV
của khí này.

19 20

5
11/23/2022

Câu hỏi Quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch


Một mol khí oxy (O2) ở nhiệt độ 290oK được nén đoạn nhiệt cho đến khi áp suất Trong quá trình thuận nghịch, hệ có thể trở về trạng thái ban đầu theo chiều ngược
tăng lên 10 lần. Tìm:
lại theo cùng một đường đi trên giản đồ P-V, mỗi điểm dọc theo đường đi là một
(a) nhiệt độ khí sau khi nén
(b) công mà khí nhận được trạng thái cân bằng.
Quá trình không thuận nghịch là quá trình mà khi tiến hành theo chiều ngược không
đi qua đầy đủ trạng thái trung gian như quá trình thuận.

P P
1 quá trình biến 1 quá trình biến đổi
đổi chậm nhanh đột ngột

2 2
thuận nghịch không thuận nghịch

V V
Từ trạng thái ban đầu (P1, V1, T1) chất khí Từ trạng thái ban đầu (P1, V1, T1) chất khí chịu một
trải qua một biến đổi rất chậm đến trạng thái biến đổi đột ngột đến trạng thái (P2, V2, T2) không có
cuối (P2, V2, T2) qua một chuỗi các cân bằng sự chuyển tiếp bằng một chuỗi các trạng thái cân
21 bằng nhiệt động 22
nhiệt động

Biến đổi chậm vs biến đổi đột ngột Nguyên lý 2: cách phát biểu của Kelvin

• Nhiệt không thể tự nhiên chuyển hoàn toàn thành


công.
• Động cơ nhiệt: chỉ có một phần nhỏ nhiệt cung cấp
được chuyển thành công của động cơ
P P
1
quá trình biến 1 quá trình biến đổi
nhanh đột ngột
• Phần còn lại được thải ra môi trường chung quanh.
đổi chậm
2 2
thuận nghịch không thuận nghịch

V V 23 24

6
11/23/2022

Động cơ nhiệt Động cơ nhiệt

25 26

Động cơ nhiệt Động cơ nhiệt


𝐶ô𝑛𝑔 sⅈnh 𝑟𝑎 𝑡ừ độ𝑛𝑔 𝑐ơ 𝑊′
Hiệu suất động cơ nhiệt 𝑒 = =
𝑁ℎ𝑖ệ𝑡 𝑐𝑢𝑛𝑔 𝑐ấ𝑝 𝑡ừ 𝑛𝑔𝑢ồ𝑛 𝑛ó𝑛𝑔 𝑄ℎ

Động cơ nhiệt hoạt động theo chu trình nên sự biến đổi nội năng = 0

U = Qh + Qc + W = 0

Công sinh ra từ động cơ: W ' = − W = Q h + Qc = Q h − Q'c


W ' Q h − Q'c Q'
e= = = 1− c
Qh Qh Qh

27 28

7
11/23/2022

Động cơ nhiệt Động cơ Carnot

29 30

Động cơ Carnot The Carnot Engine

VB hệ nhận V
AB : isothermal : Q AB = nRTh ln( )  0 nhiệt Tc ln( C )
VA Q'c VD
e = 1− = 1−
BC : adiabatic : Q BC = 0 Qh V
Th ln( B )
VD VA
CD : isothermal : QCD = nRTc ln( )  0 hệ giải phóng
VC nhiệt BC :đoạn
adiabatic
nhiệt : TV
 −1
= const Th VB −1 = Tc VC −1
DA : adiabatic : Q DA = 0
DA :đoạn nhiệt : TV  −1 = const
adiabatic Th VA −1 = Tc VD −1
VB
Q h = Q AB = nRTh ln( ) VB VC
VA =
VC VA VD
Q'c = −QCD = nRTc ln( )
VD
V Tc
e = 1−
Q'c
= 1−
Tc ln( C )
VD e = 1−
Qh V
Th ln( B )
Th
VA
31 32

8
11/23/2022

Động cơ Carnot Động cơ Carnot


Một động cơ Carnot dùng tác nhân là hydrô (H2). Tìm hiệu Một động cơ Carnot dùng tác nhân là hydrô (H2). Tìm hiệu
suất của động cơ nếu trong quá trình nở đoạn nhiệt: suất của động cơ nếu trong quá trình nở đoạn nhiệt:
(a) thể tích tăng lên 2 lần. (b) áp suất giảm đi 2 lần.

33 34

Nguyên lý 2: cách phát biểu của Clausius Máy lạnh (bơm nhiệt)
Nhiệt không thể tự nhiên chuyển từ nơi lạnh sang nơi nóng. Máy lạnh là thiết bị
Máy lạnh: phải cung cấp công để “bơm nhiệt” từ nơi lạnh
– nhận công từ bên ngoài
sang nơi nóng.
– bơm nhiệt từ nguồn lạnh

– và thải nhiệt ra nguồn nóng

– hoạt động theo chu trình

35 36

9
11/23/2022

Máy lạnh (bơm nhiệt) Máy lạnh (bơm nhiệt)


Hệ số làm lạnh (C.O.P) (làm lạnh)
Trên giản đồ PV chu
trình của máy lạnh là
COP COP
một đường
– khép kín
– quay ngược chiều kim
đồng hồ (W > 0)
– có diện tích = |W|

37 38

Máy lạnh (bơm nhiệt) Máy lạnh


𝑛ℎ𝑖ệ𝑡 𝑛ℎậ𝑛 𝑡ừ 𝑛𝑔𝑢ồ𝑛 𝑙ạ𝑛ℎ 𝑄𝑐
𝐶𝑂𝑃( 𝑚á𝑦 𝑙ạ𝑛ℎ) = =
𝑐ô𝑛𝑔 𝑛ℎậ𝑛 𝑡𝑟ê𝑛 𝑚á𝑦 𝑙ạ𝑛ℎ 𝑊
Δ𝑈 = 𝑄ℎ + 𝑄𝑐 + 𝑊 = 0
𝑊 = −𝑄ℎ − 𝑄𝑐 = 𝑄′ℎ − 𝑄𝑐

𝑄𝑐
𝐶𝑂𝑃(𝑚á𝑦 𝑙ạ𝑛ℎ) =
𝑄′ℎ − 𝑄𝑐
𝑇𝑐
Chu trình 𝐶𝑎𝑟𝑛𝑜𝑡: 𝐶𝑂𝑃(𝑐𝑜𝑜𝑙𝑖𝑛𝑔 𝑚𝑜𝑑𝑒) = 𝑇 −𝑇
(COP lớn nhất của máy lạnh) ℎ 𝑐

39 40

10
11/23/2022

Bơm nhiệt Tóm tắt


𝑛ℎ𝑖ệ𝑡 𝑡𝑟𝑢𝑦ề𝑛 𝑐ℎ𝑜 𝑛𝑔𝑢ồ𝑛 𝑛ó𝑛𝑔 𝑄′ℎ
𝐶𝑂𝑃(𝑏ơ𝑚 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡) = =
𝐶ô𝑛𝑔 𝑛ℎậ𝑛 𝑡𝑟ê𝑛 𝑏ơ𝑚 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡 𝑊 𝑊′ 𝑄ℎ −𝑄𝑐′ 𝑄𝑐′ 𝑇𝑐
𝐻𝑖ệ𝑢 𝑠𝑢ấ𝑡 độ𝑛𝑔 𝑐ơ 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡 𝑒 = = = 1− ≤ 1−
𝑄ℎ 𝑄ℎ 𝑄ℎ 𝑇ℎ
Δ𝑈 = 𝑄ℎ + 𝑄𝑐 + 𝑊 = 0 𝑊′ = −𝑊 = 𝑄ℎ + 𝑄𝑐 = 𝑄ℎ − 𝑄𝑐′
𝑊 = −𝑄ℎ − 𝑄𝑐 = 𝑄′ℎ − 𝑄𝑐
𝑄′ℎ
𝐶𝑂𝑃(𝑏ơ𝑚 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡) = 𝑄𝑐 𝑄𝑐 𝑇𝑐
𝑄′ℎ − 𝑄𝑐 𝐶𝑂𝑃(𝑚á𝑦 𝑙ạ𝑛ℎ) = = ≤
𝑇ℎ 𝑊 𝑄′ℎ − 𝑄𝑐 𝑇ℎ − 𝑇𝑐
𝐶ℎ𝑢 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝐶𝑎𝑟𝑛𝑜𝑡: 𝐶𝑂𝑃(𝑏ơ𝑚 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡) =
𝑇ℎ − 𝑇𝑐
(COP lớn nhất của bơm nhiệt)

𝑄′ℎ 𝑄′ℎ 𝑇ℎ
𝐶𝑂𝑃(𝑏ơ𝑚 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡) = = ≤
𝑊 𝑄′ℎ − 𝑄𝑐 𝑇ℎ − 𝑇𝑐
𝑊 = 𝑄′ℎ − 𝑄𝑐
41 42

Bài tập Nguyên lý 2: cách phát biểu thứ ba


Một tủ lạnh có hiệu suất bằng 5. Tủ lạnh bơm được 120 J nhiệt trong
mỗi chu trình. Tìm:
(a) Công cung cấp trong mỗi chu trình. Trong một hệ cô lập entropy luôn luôn tăng hay giữ nguyên
(b) Nhiệt thải ra chung quanh trong mỗi chu trình.
không đổi.
− Entropy tăng trong các quá trình bất thuận nghịch.
− và không đổi trong các quá trình thuận nghịch.

44 45

11
11/23/2022

Quá trình bất thuận nghịch Entropy – số đo sự hỗn loạn


Entropy của hệ tăng theo số cấu hình vi
Ví dụ:
mô  :
– sự truyền nhiệt: nhiệt chỉ truyền từ nguồn nóng đến nguồn
lạnh.

– sự khuếch tán: các phân tử chỉ lan tỏa từ nơi mật độ cao đến
nơi mật độ thấp.
• Mỗi cấu hình vi mô ứng với một cách
• Đặc điểm:
hoán vị các phân tử.
– không trải qua các trạng thái cân bằng,
•  càng lớn hệ càng hỗn loạn: entropy
– không thể biểu diễn bằng một đường cong trên giản đồ PV.
là số đo mức độ hỗn loạn của hệ.

46 47

Entropy – số đo sự hỗn loạn Entropy – số đo sự hỗn loạn

1 = 6

2 = 2
1 >  2

trứng → gà: S > 0


gà → trứng:  S < 0:
không xảy ra
48 49

12
11/23/2022

Độ biến thiên entropy Độ biến thiên entropy


Động cơ CARNOT Tích phân theo CLAUSIUS 𝛿𝑄 = 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ
ර ≤ 0ቋ
𝑇 < 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ
chia nhỏ quá trình thuận nghịch P
thành các quá trình Carnot nhỏ 1
P Q j, Tj có các quá trình đẳng nhiệt rất Quá trình thuận nghịch 1a2b1
ngắn a
Tích phân theo dấu “=“
e  e carnot
2 𝛿𝑄
Q'c T ර =0
1−  1− c 𝑇
Qh Th 1𝑎2𝑏1
b 𝛿𝑄 𝛿𝑄
Q'c T න + න =0
− − c 1𝑎2
𝑇 𝑇
2𝑏1
Qh Th Qi, Ti V 𝛿𝑄 𝛿𝑄
S là hàm trạng thái න =− න
Qc Q 𝑇 𝑇
− h V S là 1 đại lượng có tính cộng được Entropi của 1𝑎2 2𝑏1
Tc Th toàn hệ bằng tổng entropi từng phần của hệ. 𝛿𝑄 𝛿𝑄
𝑄𝑖 = 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ න = න
Qh Q ෍ ≤ 0ൡ Đơn vị S J/oK 𝑇 𝑇
+ c 0 𝑇𝑖 < 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ 1𝑎2𝑡ℎ𝑢𝑎𝑛𝑛𝑔ℎ𝑖𝑐ℎ 1𝑏2_𝑡ℎ𝑢𝑎𝑛𝑛𝑔ℎ𝑖𝑐ℎ
Th Tc 𝑖

Độ biến thiên entropy dS bằng nhiệt nhận 𝛿𝑄


𝛿𝑄 = 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ Δ𝑆 = න
ර ≤ 0ቋ được trong quá trình thuận nghịch chia cho 𝑇
𝑇 < 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ 1−2_𝑡ℎ𝑢𝑎𝑛𝑛𝑔ℎ𝑖𝑐ℎ
nhiệt độ tuyệt đối của hệ 𝛿𝑄𝑟𝑒𝑣.
𝑑𝑆 =
𝑇
50 51

Độ biến thiên entropy Độ biến thiên entropy


𝛿𝑄 = 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ 𝑡𝑟ạ𝑛𝑔 𝑡ℎá𝑖_2
Xét 1 quá trình không thuận nghịch ර ≤ 0ቋ Entropy S là hàm trạng thái
1a2: không thuận nghịch 𝑇 < 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ 𝛿𝑄𝑟𝑒𝑣.
Δ𝑆 = 𝑆2 − 𝑆1 = න
2b1: thuận nghịch 𝑇
Q
Tích phân Clausius theo dấu “<“
 T
0 P
1
𝑡𝑟ạ𝑛𝑔 𝑡ℎá𝑖_1
• độ biến thiên entropy trong quá trình
P 1a 2 b1 _ irrev.
1 Q Q a
a  T +  T 0 2
chỉ phụ thuộc điểm kết thúc
1a 2irrev. 2 b1 _ rev.
• độ biến thiên entropi không phụ thuộc
2 Q Q
b
 T −  T b
đường đi.
1a 2irr. 2 b1rev.
Q Q V
V  T   T S1a 2irrev. = S1b 2rev. = S12
Độ biến thiên entropy của 1 quá trình
1a 2 _ irr. 1b 2 _ rev. Q không thuận nghịch có thể được tính bằng
Q S12  

Δ𝑆 ≥ න
𝛿𝑄

= 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ  T = S 1a 2
T
Q
cách tính entropy của 1 quá trình thuận
1− 2 rev.
𝑇 > 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ
1−2 Q
S12 =  T nghịch tương đương có cùng điểm đầu và
S   1b 2

1a 2 _ irr.
T 52
điểm cuối.
53

13
11/23/2022

Độ biến thiên entropy Độ biến thiên entropy


𝛿𝑄 = 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ
Δ𝑆 ≥ න ቑ
𝑇 > 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ
1−2

Q rev
S12 =  T S >0; <0 or =0
12
> 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ
Hệ cô lập dQ=0 → Δ𝑆12 ≥ 0ሽ
= 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ

S > 0, 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ


S = 0, 𝑞𝑢á 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢ậ𝑛 𝑛𝑔ℎị𝑐ℎ
S < 0, quá trình không diễn ra

Với quá trình nhiệt động thực tế xảy ra trong một hệ cô lập
54 entropi của hệ luôn tăng 55

Độ biến thiên entropy của khí lý tưởng Độ biến thiên entropy


Q rev
dS = V2
T P V nRT ln
S = nC v ln 2 + nCp ln 2
2
dQ Q12 V1 V2
dU = Q − PdV Đẳng nhiệt S =  = = = nR ln
P1 V1 T T T V1
Q = dU + PdV 1

dU + PdV i nRdT nR
dS = = + dV 2
nC v dT T
T 2 T V
Đẳng tích S =  = nC v ln 2
T2
i nRdT 2 nR
V T T1
S =  + dV 1
T
2 T V
V
1 1 i
U = nRT; PV = nRT 2
nCp dT T2
T2 V
= nC v ln + nR ln 2 2
Đẳng áp S =  = nCp ln
T1 V1 i T T1
Cv = R 1
P2 V2 V 2
= nC v ln + nR ln 2 i+2
P1V1 V1 Cp =
2
R = Cv + R Đoạn nhiệt S = 0 S = const
P V V Đẳng entropi
= nC v ln 2 + nC v ln 2 + nR ln 2 56 57
P1 V1 V1

14
11/23/2022

Độ biến thiên entropy Độ biến thiên entropy


Độ biến thiên entropy trong chuyển pha nóng chảy Tìm độ biến thiên entropy của một vật khối lượng m khi nhiệt độ
1 vật rắn có nhiệt nóng chảy Lf nóng chảy ở nhiệt độ Tm. thay đổi từ Ti đến Tf.
Tính độ biến thiên entropi của hệ khi vật có khối lượng m nóng chảy
• Đặt vật tiếp xúc với một bình điều nhiệt và thay đổi nhiệt độ của
bình điều nhiệt thật chậm. Khi đó quá trình thay đổi nhiệt độ có
2
𝑑𝑄 thể coi là thuận nghịch.
Δ𝑆 = න
𝑇 • Độ biến thiên entropy của vật:
1
𝑇 = 𝑇𝑚𝑒𝑙𝑡 = 𝐶𝑜𝑛𝑠𝑡
𝑄 𝑚𝐿𝑓
Δ𝑆 = =
𝑇 𝑇𝑚𝑒𝑙𝑡 c là nhiệt dung riêng của vật.

58 59

Câu hỏi Câu hỏi


Độ biến thiên entropy bằng không trong:
A. các quá trình thuận nghịch đoạn nhiệt.
B. các quá trình thuận nghịch đẳng nhiệt.
C. các quá trình thuận nghịch trong đó không
có trao đổi công.
D. các quá trình thuận nghịch đẳng áp.
E. tất cả các quá trình đoạn nhiệt.

60 61

15
11/23/2022

Bài tập Bài tập


Một mol khí lý tưởng dãn nở thuận nghịch và đẳng nhiệt ở nhiệt
độ T cho đến khi thể tích tăng gấp đôi. Độ biến thiên entropy của
khí trong quá trình này là:

A. R ln 2
B. (ln 2)/T
C. 0
D. RT ln 2
E. 2R

62 63

Câu hỏi Bài tập


Nếu các phân tử khí trong một bình khí hydro và một bình khí oxy có cùng vận tốc
căn quân phương thì:
A. hai bình có áp suất như nhau.
B. khí hydro ở nhiệt độ cao hơn.
C. khí hydro có áp suất lớn hơn.
D. hai bình có nhiệt độ như nhau.
E. khí oxy ở nhiệt độ cao hơn.

64 65

16
11/23/2022

Bài tập Bài tập


Một động cơ nhiệt có tác nhân là 1 mol khí lý tưởng hoạt động
theo chu trình như hình bên (quá trình 2-3: đoạn nhiệt). Chứng
tỏ rằng hiệu suất của động cơ là:

γ là hệ số đoạn nhiệt của khí.

66 67

Câu hỏi Câu hỏi

68 69

17
11/23/2022

Bài tập Bài tập

70 71

Bài tập Bài tập

72 73

18
11/23/2022

Chu trình Otto Bài tập


𝐴𝐵: Đ𝑜ạ𝑛 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡 ∶ 𝑄𝐴𝐵 = 0
𝐵𝐶: Đẳ𝑛𝑔 𝑡í𝑐ℎ: 𝑄𝐵𝐶 = 𝑛𝐶𝑉 (𝑇𝐶 − 𝑇𝐵 ) > 0
Đoạn
𝐶𝐷: Đ𝑜ạ𝑛 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡: 𝑄𝐶𝐷 = 0 nhiệt
𝐷𝐴: Đẳ𝑛𝑔 𝑡í𝑐ℎ ∶ 𝑄𝐷𝐴 = 𝑛𝐶𝑉 (𝑇𝐴 − 𝑇𝐷 ) < 0
𝑄ℎ = 𝑄𝐵𝐶 = 𝑛𝐶𝑉 (𝑇𝐶 − 𝑇𝐵 )
𝑄′𝑐 = −𝑄𝐷𝐴 = 𝑛𝐶𝑉 (𝑇𝐷 − 𝑇𝐴 )
𝑄′𝑐 𝑇𝐷 − 𝑇𝐴
𝑒 =1− = 1−
𝑄ℎ 𝑇𝐶 − 𝑇𝐵
𝐴𝐵: Đ𝑜ạ𝑛 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡 ∶ 𝑇𝑉 𝛾−1 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝛾−1 𝛾−1
𝑇𝐴 𝑉1 = 𝑇𝐵 𝑉2
𝐶𝐷: Đ𝑜ạ𝑛 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡: 𝑇𝑉 𝛾−1 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝛾−1 𝛾−1
𝑇𝐷 𝑉1 = 𝑇𝐶 𝑉2
𝛾−1 Chu trình Otto trên
𝑉1 𝑇𝐵 𝑇𝐶 𝑇𝐶 − 𝑇𝐵
𝛾−1 = 𝑇 = 𝑇 = 𝑇 − 𝑇 giản đồ P-V và T-S
𝑉
2 𝐴 𝐷 𝐷 𝐴
𝛾−1
𝑄′𝑐 𝑉2
𝑒 =1− = 1−
𝑄ℎ 𝑉1
74 75

Câu hỏi Bài tập

76 77

19
11/23/2022

Bài tập Bài tập

78 79

20

You might also like