Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Khong Gian Vector
Chuong 4 - Khong Gian Vector
( VECTOR SPACES)
4.1 Không gian vector
4.3 Cơ sở và số chiều
Cho V là một tập hợp khác rỗng. Ta nói V là một kgvt trên nếu trong V tồn tại
hai phép toán
VV V
- Cộng vector: nghĩa là u, v V u v V
u, v u v
- Nhân vô hướng: V V nghĩa là , v V .v V
, v .v
thỏa các tính chất sau:
4.1.1.2 Ví dụ
1. V n u u1 ,u 2 ,...,u n u i : tập hợp các vector trong n với phép
cộng vector và nhân vô hướng là một kgvt.
Lưu ý: khi kiểm tra một tập V có là một kgvt trên , ta chỉ cần kiểm V thỏa hai
phép toán
u, v V u v V
hay u, v V, u v V
, v V .v V
4.1.2.1 Định nghĩa Cho V là một kgvt trên và u1 , u 2 ,..., u n là các vector trong
V, khi đó tổ hợp tuyến tính của u1 ,u 2 ,..., u n là một vector trong V có dạng
u 1u1 2 u 2 .... n u n ; i , i 1,...,n
với i là các hệ số tổ hợp.
1. u u
i 1
i i
i 1
i i
i 1
i i u i
n n
2. i u i i u i
i 1 i 1
có nghiệm x1 , x 2 ,..., x n
4.1.2.3 Các ví dụ
Ví dụ 1 Biểu diễn vector u 11,1 thành thtt của u1 1,2 & u 2 3, 1
Giải
Khi đó, S là kgvt con nhỏ nhất của V có chứa S, nghĩa là nếu
W V
W S
WS
Ta nói S là tập (hợp) sinh của S và u1 , u 2 ,..., u n là các vector sinh của S
Nếu S V thì ta nói S là hệ sinh của V.
Kết luận: M u1 ,u 2 ,u 3 là một tập sinh của 3 khi và chỉ khi
u 3 , x, y, z : u xu1 yu 2 zu 3
nghĩa là phương trình u xu1 yu 2 zu 3 luôn có nghiệm x, y,z vôùi u 3 .
- Nếu trong tồn tại ít nhất một nghiệm ci 0 thì S phụ thuộc tuyến tính (pttt).
Ví dụ Kiểm tra các vector u1 1,2 , u 2 3, 4 đltt hay pttt?
Giải
Để xem xét tính đltt hay pttt của u1 và u2, ta xét phương trình xu1 yu 2
x 3y 0 x 0
x 1, 2 y 3, 4 u1 , u 2 dltt
2x 4y 0 y 0
Thứ Sáu, 11 Tháng Mười Một 2022 Trang 16
4.2 Độc lập tuyến tính – Phụ thuộc tuyến tính Chương 4: KGVT
4.2.3 Các ví dụ
Ví dụ 1 Trong 3 các vector sau u1 1,1,1 , u 2 1,1,0 , u 3 1,0,0 , u 4 3, 2,0
có đltt?
Giải
1 1 3 1 0
Ta xét phương trình x1u1 x 2 u 2 x 3u 3 x 4 u 4 0 1 2 1 0
0 0 0 1 0
u u u u
3 2 4 1
Ta có r A r A 3 4 (số ẩn) nên có nghiệm không tầm thường
u1 ,u 2 ,u 3 ,u 4 pttt.
Lưu ý: sắp xếp các vector trong A sao cho việc biến đổi đơn giản nhất.
Thứ Sáu, 11 Tháng Mười Một 2022 Trang 18
4.2 Độc lập tuyến tính – Phụ thuộc tuyến tính Chương 4: KGVT
Ví dụ 2 Trong kgvt V cho M x, y đltt. Xét tính đltt hay pttt của các tập hợp
M1 2x 3y ;M 2 x y,2x 3y, x y
Giải
2 0 0
- Trong M1, g/sử 2x 3y M1 dltt
x,y dltt
3 0 0
- Trong M2, g/sử x y 2x 3y x y
2 0 1 2 1 0
2 x 3 y
x,y dltt
3 0 1 3 1 0
5t
2 2 1 1 0 5 0
11 2 2 2t , t :VSN M 2 pttt.
0 1 2 0 t
Thứ Sáu, 11 Tháng Mười Một 2022
Trang 19
4.2 Độc lập tuyến tính – Phụ thuộc tuyến tính Chương 4: KGVT
Các phương pháp chứng minh họ vector M u1 ,u 2 ,.., u n là đltt hay pttt
1. Giải hệ pttt k1u1 k 2 u 2 ... k n u n
- Nếu hệ có nghiệm duy nhất k1 k 2 ... k n 0 : M đltt,
- Nếu hệ có VSN thì M pttt.
2. Dùng các tính chất
- Nếu M chứa vector : M pttt.
- Nếu trong M có một vector là thtt của các vector còn lại: M pttt.
- Nếu M có một họ vector con pttt: M pttt.
Các phương pháp chứng minh họ vector M u1 ,u 2 ,.., u n là đltt hay pttt
3. Gọi A là ma trận liên kết với M thì
- Nếu r A số vector của M: M đltt,
- Nếu r A số vector của M: M pttt.
4. Dùng định thức của ma trận liên kết A: chỉ dùng khi A là ma trận vuông
- Nếu A 0 : M đltt,
- Nếu A 0 : M pttt.
soá thöù i
Ví dụ 1
- Cơ sở chính tắc của 2 : B0 u1 1,0 , u 2 0,1
- Cơ sở chính tắc của 3 : B0 u1 1,0,0 ,u 2 0,1,0 ,u 3 0,0,1
Thứ Sáu, 11 Tháng Mười Một 2022 Trang 24
4.3 Cơ sở và số chiều của KGVT Chương 4: KGVT
1 2 3 2 2 1 1 2 3
A 1 3 1 0 1 2 5 0
3 3 2 1
1 1 0 0 0 5
m 1
Thứ Sáu, 11 Tháng Mười Một 2022 Trang 26
4.3 Cơ sở và số chiều của KGVT Chương 4: KGVT
4.3.2 Thuật toán tìm cơ sở và số chiều của không gian con sinh bởi một
hệ vector
Cho S u1 ,u 2 ,..., u n , để tìm cơ sở và số chiều của S ta làm như sau:
B1: lập A là ma trận liên kết của S bằng cách xếp ui thành các dòng của A.
B2: Biến đổi A về dạng bậc thang A/.
B3: dim S r A , chọn các dòng khác 0 trong A/ làm cơ sở của S .
Giải
a. Để tìm v B ta giải hệ v 1u1 2 u 2 3u 3
1 2 3 5 1 2 3 5 1 2 3 5
2 9 3 1 2 2 21
3 31 0 5 3 11
2 2 2 3
3 3 2 2 1
0 1 1 3
1 0 4 9 0 2 1 4 0 0 1 2
1 0 0 1
v B 1, 1, 2
2 2 3
11 2 2 3 3 0 1 0 1
0 0 1 2
b. wB 1,3, 2 w 1 .u1 3.u 2 2.u 3
w 1, 2,1 3 2,9,0 2 3,3,4 11,31,7 .
Thứ Sáu, 11 Tháng Mười Một 2022 Trang 31
4.4 Tọa độ và ma trận chuyển cơ sở Chương 4: KGVT
4.4.2.2 Định lý
a. Trong kgvt n , ma trận chuyển từ cs chính tắc B0 sang cs B u1 , u 2 ,..., u n
là P PB0 B có các cột là tọa độ các vector u1 , u 2 ,...,u n .
b. PB1 B2 PB21B1
c. Nếu kgvt V có 3 cơ sở B1, B2, B3, ta luôn có PB1 B3 PB1 B2 PB2 B3
4.4.2.3 Các ví dụ
Ví dụ 1 Trong 2 cho cơ sở B u1 2,1 ,u 2 1, 1 . Khi đó, xếp các vector
u1, u2 thành cột của một ma trận ta sẽ được ma trận chuyển từ cs chính tắc B0
sang cs B là 2 1
P PB0 B 1 1
u
1 2
u
Ví dụ 4
1 1 0
Cho u 2,3,3 , PB0 B 2 1 1 . Tìm u B ?
1 1 1
Giải 1
1 1 0 2
Ta có u B PBB0 . u B PB01B . u B 2 1 1 . 3
1 1 1 3
0 0
0 1 1 2 0 0
1 1
3 1 1 . 3 6 2
3 3
3 2 1 3 3 1
Giải u u B
0
PB0 B1 . u
1
B
P .P
B0 B2 B2 B1
1
. u B
PB0 B2 B1 B2 . u B
.P 1
1
1
1 0 0 1 0 0 1 1 0 0 1 0 0 1
0 1 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 1
0 0 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 0
1 0 0 1 1 1
0 1 0 1 1 u B 1
0 0 1 0 0 0
0
Thứ Sáu, 11 Tháng Mười Một 2022 Trang 37