You are on page 1of 2

KHÁM THẦN KINH

 Khám trạng thái tâm thần kinh (Mental Status Examination)


° Sự thức tỉnh
° Khí sắc cảm xúc
° Đinh hướng lực
° Sự tập trung
° Trí nhớ
° Chức năng điều hành của thùy trán (sự khởi đầu suy nghĩ, sự trườu
tượng hóa, sự ước đoán và sự kiểm soát hành động)
° Chức năng bán cầu ưu thế:
¤ Ngôn ngữ
¤ Làm toán
¤ Sử dụng động tác
° Chức năng bán cầu không ưu thế
° Làm test đánh giá chức năng tâm thần kinh thu gọn MMSE
 Khám tư thế dáng bộ
° Các động tác khám tư thế dáng bộ
° Các tư thế dạng bộ bất thường
 Khám dây thần kinh sọ
° Dây I (Khứu giác)
° Dây II (Thị giác)
° Đồng tử (Dây II và III)
° Dây vận nhãn (III, IV và VI)
° Dây V (Tam thoa)
° Dây VII (TK mặt)
° Dây VIII (Ốc tai/Tiền đình)
° Dây IX (Thiệt hầu), X (Lang thang)
° Dây XI (TK phụ)
° Dây XII (Hạ thiệt)
 Vận động
° Quan sát
° Trương lực cơ
° Sức cơ
° Sự trôi và sự khéo léo (Drift và dexterity)
° Một số test đặc biệt
 Sự phối hợp động tác
 Phản xạ
° Phản xạ gân cơ
° Phản xạ nông
° Phản xạ bệnh lý
 Cảm giác
° Đau
° Nhiệt
° Cảm giác sờ
° Cảm giác vị thế (proprioception)
° Rung âm thoa
° Cảm giác kết hợp (integrative sensation)
 Dấu hiệu kích thích màng não
 Dấu hiệu kích thích rễ thần kinh

DỤNG CỤ KHÁM THẦN KINH


• Đèn pin (Flashlight)
• Búa gõ phản xạ
• Âm thoa
• Đèn soi đáy mắt
• Khác: túi chứa mùi để khám khứu giác, bông gòn, tăm nhọn, que đè lưỡi…

You might also like