Professional Documents
Culture Documents
Thần Kinh Cao Cấp
Thần Kinh Cao Cấp
SINH LÝ
THẦN KINH CAO CẤP
Bs CKII Nguyễn Quang Quân
Đối tượng: BS đa khoa HK II năm 2
Email: quanbs@gmail.com
Thời lượng: 240 phút
1
MỤC TIÊU
2
NỘI DUNG
1. Đại cương
3. Trí nhớ
5. Điện não đồ
3
ĐẠI CƯƠNG
4
ĐẠI CƯƠNG
HỆ THẦN KINH
Hộp
Skinner
8
ĐIỀU KIỆN HÓA
ĐIỀU KIỆN HÓA
Cần có điều kiện nào đó thì mới
tạo lập được một quan hệ mới
Điều kiện hóa đáp ứng Điều kiện hóa hành động
(Điều kiện hóa kiểu Pavlov (Điều kiện hóa kiểu Skinner
Điều kiện hóa típ 1) Điều kiện hóa típ 2)
9
ĐIỀU KIỆN HÓA
Vùng thị giác Vùng ăn uống
Trung khu
tiết nước bọt
Đường liên
hệ tạm thời Đường liên hệ
hình thành
Loa
Đèn
Cần
Khay
- Bản chất: quá trình thần kinh lập lại trên một mạch
nơ-ron.
- Mạch này dẫn truyền các xung động cảm giác từ
ngoài vào trung tâm thần kinh.
- Các xung động lập đi lập lại dẫn đến hình thành
con đường mòn dấu vết trí nhớ.
- Khi nghĩ tới hoạt hóa đường mòn dấu vết trí
nhớ và có thể nhớ lại được.
16
TRÍ NHỚ - PHÂN LOẠI
Nhớ dương tính Nhớ nguyên phát
và nhớ âm tính và nhớ thứ phát
TRÍ NHỚ
17
TRÍ NHỚ - PHÂN LOẠI
Thông tin
18
TRÍ NHỚ - PHÂN LOẠI
TRÍ NHỚ
19
TRÍ NHỚ - PHÂN LOẠI
Trí nhớ hình tượng: Trí nhớ vận động:
Tiếp nhận kích thích Thực hiện động tác
thông qua giác quan (đánh đàn, phẫu thuật...)
Thời gian
tồn tại
24
TRÍ NHỚ - CƠ CHẾ
Hình thành các
synap mới
Củng cố -
Kích hoạt lại
Thông Trí nhớ Trí nhớ ngắn Nhắc lại Trí nhớ
tin cảm giác hạn (sinh hoạt) chi tiết dài hạn
30
TRÍ NHỚ - CẤU TRÚC LIÊN QUAN
Hồi đai
Nhân dưới đồi
Thể chai
Amygdala
Đồi thị
Hồi cá ngựa
Thể vú
Gây tổn Thể vú: chậm hình thành trí nhớ, giảm trí
thương nhớ logic
các cấu
trúc hệ Phức hợp hạnh nhân (amygdala): thời
viền gian duy trì trí nhớ ngắn lại
Vùng liên
hợp Limbic
Thị giác sơ cấp
Thính giác thứ cấp
Thị giác thứ cấp
Võ não liên hợp 33
TRÍ NHỚ - CẤU TRÚC LIÊN QUAN
34
TRÍ NHỚ - LÂM SÀNG
- Bệnh Alzheimer: chiếm 60 - 80% của hội chứng
suy giảm trí nhớ.
+ Tăng dần sự mất trí nhớ - sớm nhất là trí nhớ
ngắn hạn - từ tuổi trung niên.
+ Mất các nơ-ron trong phần hệ viền phụ trách
hình thành trí nhớ.
+ Tích tụ các mảng amyloid ở hồi cá ngựa, hạch
nền, đồi thị, vỏ não, tiểu não.
- Lão hóa: giảm trí nhớ dần; thoái hóa nơ-ron ở
hồi cá ngựa, hạch nền, hạnh nhân, võ não.
35
TRÍ NHỚ - LÂM SÀNG
Vỏ não nhỏ lại
Vỏ não
Bình
Alzheimer
thường
CẢM XÚC
39
CẢM XÚC - PHÂN LOẠI
Hưng cảm Trầm cảm
Loại
(tăng khí sắc) (giảm khí sắc)
Biểu hiện - Vui vẻ, ham - Buồn rầu, chán
muốn, lạc quan nản, bi quan
- Tư duy nhanh, - Lười suy nghĩ,
hoạt động tăng giảm hoạt động
- Có thể bản gắt, - Có thể lo lắng, sợ
nổi nóng hãi, nói lắp
Cơ chế Hưng phấn toàn Giảm hưng phấn
não bộ, từ võ não não bộ, ức chế các
xuống dưới vỏ trung tâm dưới vỏ
40
CẢM XÚC - PHÂN LOẠI
41
CẢM XÚC - PHÂN LOẠI
Loại Cảm xúc thấp Cảm xúc cao
Cơ sở Phản xạ
phát sinh không điều kiện Điều kiện hóa
Liên quan Hệ thống tín hiệu Hệ thống tín hiệu
thứ nhất (sờ, nghe, thứ hai (tiếng nói,
nhìn, ngửi...) chữ viết)
Ví dụ Khó chịu khi nghe Hài lòng khi
âm thanh cường độ nghe lời khen chân
cao, ngửi mùi hôi... tình, đọc truyện kết
thúc có hậu...
42
CẢM XÚC
CẤU TRÚC LIÊN QUAN
- Phức hợp amygdala, hồi cá ngựa: chức năng
hình thành và biểu thị cảm xúc.
- Vùng vách (vùng septum): làm giảm cường độ
các phản ứng cảm xúc.
- Vùng vách + hồi cá ngựa + võ não thùy trán:
+ Tạo thành hệ thống “lưỡng lự và nghi ngờ”.
+ Ức chế cảm xúc, thận trọng trong những tình
huống mới xuất hiện.
43
CẢM XÚC - CẤU TRÚC LIÊN QUAN
Vỏ não đai
Thể chai
Vỏ não
thùy trán Đồi thị
Vân tận
Vùng vách cùng
Acetylcholin: Noradrenalin:
kích thích hưng phấn
45
CẢM XÚC
VAI TRÒ CHẤT HÓA - THẦN KINH
Đến não và gian não
48
TỔNG KẾT
- Cảm xúc là thái độ đối với các sự kiện và hiện
tượng của môi trường xung quanh.
- Dựa vào những biến đổi tâm lý, người ta phân
thành cảm xúc hưng cảm và trầm cảm.
- Các cấu trúc não liên quan đến cảm xúc là hệ viền
và võ não thùy trán.
- Một số chất hóa - thần kinh và hormon có vai trò
quan trọng trong hoạt động cảm xúc.
49
ĐIỆN NÃO ĐỒ - ĐẠI CƯƠNG
- Điện não đồ (EEG - electroencephalogram): đồ thị
ghi lại các sóng điện não.
- Nguyên lý của ghi điện não:
+ Ở trạng thái nghỉ, màng nơ-ron có điện thế
khoảng - 40 mV đến - 70 mV.
+ Khi hoạt động, mỗi nơ-ron xuất hiện một điện thế
hoạt động, tổng hợp lại thành điện não.
+ Có thể ghi được bằng cách nối 2 cực của máy
ghi với 2 điểm trên da đầu.
+ Cách đặt điện cực vào da đầu gọi là chuyển đạo.
50
ĐIỆN NÃO ĐỒ - ĐẠI CƯƠNG
Đo điện não đồ
thường quy
F: frontal
C: central
Trái Phải T: Temporal
P: Parietal
O: Occipital
Sau
Đặt điện cực 21 kênh đo điện não đồ 52
ĐIỆN NÃO ĐỒ - ĐẠI CƯƠNG
Trước
Sau
54
ĐIỆN NÃO ĐỒ
CÁC SÓNG CƠ BẢN
Beta (β) Thức, hoạt động
14 - 35 Hz
Sóng β
Sóng α
1 giây
Ảnh hưởng hoạt động của não lên tần số sóng điện não
60
ĐIỆN NÃO ĐỒ
CÁC SÓNG BẤT THƯỜNG
Gai
Đa gai có chu kỳ
Sóng nhọn
64
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
65
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
66
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
4. Cơ chế hình thành trí nhớ trung hạn:
A. Sự tuần hoàn các luồng xung động thần kinh
trong các vòng nơ-ron
B. Sự thuận hóa hay ức chế trước synap
C. Thay đổi tạm thời các quá trình lý - hóa tận cùng
thần kinh trước synap và màng sau synap
D. Biến đổi lý - hóa ở màng trước synap, màng sau
synap và tạo chất nhớ
67
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
5. Sự hình thành trí nhớ liên quan đến cấu trúc thần
kinh:
A. Võ não liên hợp và thân não
B. Võ não liên hợp và hệ viền
C. Thân não và hệ viền
D. Võ não liên hợp, hệ viền và thân não
68
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
69
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
70
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
71
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
9. Sóng chiếm ưu thế ở vùng chẩm và vùng đỉnh trên
điện não đồ:
A. Sóng alpha (α)
B. Sóng beta (β)
C. Sóng delta (δ)
D. Sóng theta (θ)
72
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
10. Khi hoạt động tinh thần nhiều hoặc căng thẳng,
sóng chiếm ưu thế trên điện não đồ là:
A. Sóng có tần số 8 - 13 chu kỳ/giây
B. Sóng có tần số 14 - 35 chu kỳ/giây
C. Sóng có tần số 1 - 3,5 chu kỳ/giây
D. Sóng có tần số 4 - 7 chu kỳ/giây.
73
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Thu Liên (2017), “Một số chức năng cấp cao
của hệ thần kinh”, Sinh lý học, Sách đào tạo bác sĩ đa
khoa, Nhà xuất bản y học, tr. 450 - 464.
2. John E. Hall and Michael E. Hall (2021), “Cerebral
cortex, intellectual functions of the brain, learning, and
memory”, “The limbic system and the hypothalamus -
behavioral and motivational mechanisms of the brain”,
“States of brain activity - sleep, brain waves, epilepsy,
psychoses, and dementia”, Guyton and Hall Textbook
of Medical Physiology, 14th edition, pp. 727 - 762.
74
Cám ơn
các bạn đã
lắng nghe!
75