1 Polution, Ô nhiễm, làm ô nhiễm Ô nhiễm, sự ô contamination of the môi trường trái đất bởi nhiễm của môi cantis ervironment các chất gây ảnh hưởng trường trái đất bằng with malerial, that đến sức khỏe con người, các vật liệu gây ảnh interfere with human chất lượng cuộc sống hưởng đến sức khỏe health, the quality of hoặc hoạt động tự nhiên con người, chất life, or the natural của hệ sinh thái (sinh vật lượng cuộc sống functioning of sống và môi trường tự hoặc chức năng tự ecosystems (living nhiên xung quanh nhiên của hệ sinh organisms and their chúng). thái (các sinh vật physical sống và môi trường surroundings) vật lý của chúng). 2 Although some Mặc dù một số ô nhiễm Mặc dù một số ô environmental môi trường là kết quả của nhiễm môi trường là pollution is a result các nguyên nhân tự nhiên kết quả của nguyên of natural causes like như phun trào núi lửa, nhân tự nhiên như volcanic eruptions, nhưng phần lớn là do phun trào núi lửa, most is caused by hoạt động của con người. hầu hết đều do hoạt human activities. động của con người gây ra. 3 There are two main Có hai loại vật liệu gây ô Có hai hạng mục categories of nhiễm chính hoặc chất chính của các vật polluting materials, gây ô nhiễm. liệu ô nhiễm, hoặc or pollutants. chất ô nhiễm.
4 Biodegradable Các chất ô nhiễm có thể Chất ô nhiễm phân
pollutants are phân hủy sinh học là các hủy sinh học là các materials, such as vật liệu, chẳng hạn như vật liệu, chẳng hạn sewage, that rapidly nước thải, bị phân hủy như nước thải, phân decompose by nhanh chóng bởi các quá hủy nhanh chóng natural processes. trình tự nhiên. bằng quá trình tự nhiên. 5 These pollutants Những chất ô nhiễm này Những chất ô nhiễm become a problem trở thành vấn đề khi được này trở thành vấn đề when added to the đưa vào môi trường khi được thêm vào environment faster nhanh hơn khả năng phân môi trường nhanh than they can hủy của chúng. hơn so với khả năng decompose. phân hủy của chúng. 6 Nondegradable Các chất ô nhiễm không Chất ô nhiễm không pollutants are thể phân hủy là những phân hủy là các vật materials that either vật liệu không phân hủy liệu không phân hủy do not decompose or hoặc phân hủy chậm hoặc phân hủy chậm decompose slowly in trong môi trường tự trong môi trường tự the natural nhiên. nhiên. environment. 7 Once contamination Một khi ô nhiễm xảy ra, Một khi ô nhiễm occurs, it is difficult rất khó hoặc không thể xảy ra, việc loại bỏ or impossible to loại bỏ các chất ô nhiễm những chất ô nhiễm remove these này khỏi môi trường. này khỏi môi trường pollutants from the trở nên khó khăn environment. hoặc không thể. 8 Impacts of Pollution Tác động của ô nhiễm Tác động của ô Because humans are Bởi vì con người đứng nhiễm at the top of the food đầu chuỗi thức ăn nên họ Bởi vì con người chain, they are đặc biệt dễ bị tổn thương đứng đầu chuỗi thức particularly trước tác động của các ăn, họ đặc biệt dễ bị vulnerable to the chất ô nhiễm không thể ảnh hưởng bởi các effects of phân hủy. chất ô nhiễm không nondegradable phân hủy. pollutants. 9 This was clearly Điều này được minh họa Điều này được minh illustrated in the rõ ràng vào những năm họa rõ ràng vào 1960s and 1970s 1960 và 1970 khi cư dân những năm 1960 và when residents living sống gần Vịnh Minimata, 1970 khi cư dân near Minimata Bay, Nhật Bản mắc chứng rối sống gần Vịnh Japan, developed loạn thần kinh, run rẩy và Minimata, Nhật nervous disorders, tê liệt trong một trận dịch Bản, phát triển rối tremors, and bí ẩn. loạn thần kinh, run paralysis in a rẩy và tê liệt trong mysterious epidemic. một đợt dịch bệnh bí ẩn. 10 Over 400 people died Hơn 400 người chết Hơn 400 người đã before authorities trước khi chính quyền chết trước khi chính discovered that a phát hiện ra rằng một quyền phát hiện ra local industry had ngành công nghiệp địa rằng một ngành released mercury into phương đã thải thủy ngân công nghiệp địa Minimata Bay. vào Vịnh Minimata. phương đã thải ra thủy ngân vào Vịnh Minimata. 11 This highly toxic Nguyên tố có độc tính Nguyên tố độc hại element accumulated cao này tích tụ trong cơ này tích tụ trong cơ in the bodies of local thể cá địa phương và cuối thể của cá địa fish and eventually in cùng là trong cơ thể phương và sau đó the bodies of people những người tiêu thụ cá. trong cơ thể của who consumed the người tiêu thụ cá. fish. 12 Pollution also has a Ô nhiễm cũng có tác Ô nhiễm cũng có tác dramatic effect on động mạnh mẽ đến tài động mạnh mẽ đến natural resources. nguyên thiên nhiên. tài nguyên tự nhiên. 13 Ecosystems such as Các hệ sinh thái như Hệ sinh thái như forests, wetlands, rừng, vùng đất ngập rừng, đầm lầy, rạn coral reefs, and rivers nước, rạn san hô và sông san hô và sông ngòi perform many ngòi thực hiện nhiều dịch thực hiện nhiều dịch important services vụ quan trọng cho môi vụ quan trọng cho for the earth's trường trái đất. môi trường trái đất. environment. 14 They enhance water Chúng cải thiện chất Chúng cải thiện chất and air quality, lượng nước và không khí, lượng nước và provide habitat for cung cấp môi trường không khí, cung cấp plants and animals, sống cho thực vật và môi trường sống cho and provide food and động vật, đồng thời cung thực vật và động medicines. cấp thực phẩm và thuốc vật, và cung cấp men. thực phẩm và thuốc. 15 Any or all of these Bất kỳ hoặc tất cả các Bất kỳ hoặc tất cả ecosystem functions chức năng của hệ sinh các chức năng hệ may be impaired or thái này đều có thể bị suy sinh thái này có thể destroyed by giảm hoặc bị phá hủy do bị hỏng hoặc bị phá pollution. ô nhiễm. hủy bởi ô nhiễm. 16 Moreover, because of Hơn nữa, do mối quan hệ Hơn nữa, vì mối the complex phức tạp giữa nhiều loại quan hệ phức tạp relationships among sinh vật và hệ sinh thái, ô giữa nhiều loại hệ the many types of nhiễm môi trường có thể sinh thái và sinh vật, organisms and gây ra những hậu quả sâu ô nhiễm môi trường ecosystems, rộng mà không rõ ràng có thể có những hậu environmental ngay lập tức hoặc khó dự quả xa lớn không contamination may đoán. ngay lập tức hoặc have far-reaching khó dự đoán. consèquences that are not immediately obvious or that are difficult to predict. 17 For instance, Ví dụ, các nhà khoa học Ví dụ, các nhà khoa scientists can only chỉ có thể suy đoán về học chỉ có thể suy speculate on some of một số tác động tiềm đoán về một số tác the potential impacts tàng của sự cạn kiệt của động tiềm tàng của of the depletion of tầng ozone, lớp bảo vệ sự cạn kiệt lớp the ozone layer, the trong bầu khí quyển che ozone, lớp bảo vệ protective layer in chắn trái đất khỏi các tia trong không khí che the atmosphere that cực tím có hại của mặt chắn trái đất khỏi shields the earth from trời. các tia cực tím có the sun's harmful hại của mặt trời. ultraviolet rays. 18 Another major effect Một tác động lớn khác Một tác động lớn of pollution is the của ô nhiễm là chi phí rấtkhác của ô nhiễm là tremendous cost of lớn cho việc dọn dẹp và chi phí khổng lồ cho pollution cleanup and ngăn ngừa ô nhiễm. việc dọn dẹp và prevention. ngăn chặn ô nhiễm. 19 The global effort to Nỗ lực toàn cầu nhằm Nỗ lực toàn cầu để control emissions of kiểm soát lượng khí thải kiểm soát phát thải carbon dioxide, a gas carbon dioxide, một loại khí carbon dioxide, produced from the khí được tạo ra từ quá một loại khí được combustion of fossil trình đốt cháy nhiên liệu sản xuất từ sự đốt fuels such as coal or hóa thạch như than hoặc cháy nhiên liệu hóa oil, or of other dầu, hoặc từ các vật liệu thạch như than đá organic materials like hữu cơ khác như gỗ, là hoặc dầu, hoặc từ wood, is one such một ví dụ như vậy. các vật liệu hữu cơ example khác như gỗ, là một ví dụ điển hình. 20 The cost of Chi phí để duy trì lượng Chi phí duy trì phát maintaining annual khí thải carbon dioxide thải carbon dioxide national carbon quốc gia hàng năm ở quốc gia hàng năm dioxide emissions at mức năm 1990 được ước ở mức của năm 1990 levels is tính là 2% tổng sản phẩm 1990 được ước tính estimated to be 2 quốc nội (GDP) đối với là 2% của sản phẩm percent of the gross các nước phát triển. quốc nội (GDP) cho domestic product các nước phát triển. (GDP) for developed countries. 21 In addition to its Ngoài những ảnh hưởng Ngoài tác động của effects on the đến nền kinh tế, sức khỏenó đối với kinh tế, economy, health, and và tài nguyên thiên nhiên, sức khỏe và tài natural resources, ô nhiễm còn có những tác nguyên thiên nhiên, pollution has social động xã hội. ô nhiễm còn có implications. những hệ quả xã hội. 22 Research has shown Nghiên cứu đã chỉ ra Nghiên cứu đã chỉ that low-income rằng những người dân có ra rằng những nhóm populations and thu nhập thấp và dân tộc dân có thu nhập thấp minorities do not thiểu số không nhận được và dân tộc thiểu số receive the same sự bảo vệ khỏi ô nhiễm không nhận được sự protection from môi trường giống như bảo vệ tương tự khỏi environmental các cộng đồng có thu ô nhiễm môi trường contamination as do nhập cao hơn. như các cộng đồng higher-income có thu nhập cao. communities. 23 Toxic waste Các lò đốt chất thải độc Nhà máy đốt chất incinerators, hại, nhà máy hóa chất và thải độc hại, nhà chemical plants, and bãi chứa chất thải rắn máy hóa chất và bãi solid waste dumps thường được đặt tại các rác rắn thường được are often located in cộng đồng thu nhập thấp đặt tại các cộng lowincome do thiếu sự tham gia có đồng có thu nhập communities because tổ chức và đầy đủ thông thấp vì sự thiếu sự of a lack of tin của cộng đồng vào tham gia tổ chức, organized, informed quá trình ra quyết định thông tin trong quá community của thành phố. trình ra quyết định involvement in của cộng đồng trong municipal decision- quyết định đô thị. making processes.
Bài Giảng Dạng Văn Bản (Script) Môn học: Con người và môi trường Chương 6: Ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu Chủ đề 6.1: Khái niệm về ô nhiễm môi trường