You are on page 1of 20

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRUNG TÂM KHẢO THÍ VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO

TÀI LIỆU
DANH MỤC ĐỘNG TỪ THEO CÁC
THANG ĐO

Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 7/2018


I. MIỀN NHẬN THỨC (COGNITIVE DOMAIN)
Thang trình Kỹ năng Nhận thức Các nhóm động từ Thí dụ chuẩn đầu ra
độ năng lực (Bloom, 1956)

1. To have Recall (nhắc lại)


experienced or
been exposed to
1. Có trải nghiệm
qua hoặc gặp qua
2. To be able to 1. Knowledge: Recall data - Define (định nghĩa), describe - Kể tên các bộ truyền cơ khí
participate in or information. (mô tả), identify (xác định, nhận thông dụng
and contribute Biết: khả năng ghi nhớ dạng), label (dán nhãn), list (liệt - Mô tả quá trình thiết kế kỹ
to các thông tin hoặc dữ kê), match (nối kết điểm phù thuật có tính đến yếu tố con
2. Có thể tham gia liệu mà không nhất thiết hợp), name (kể tên), outline người
vào và đóng góp phải hiểu chúng (phát thảo, lập dàn ý), recall
cho (nhắc lại), recognize (nhận biết,
nhận dạng, nhận diện),
reproduce (sao chép, mô
phỏng), select (lựa chọn), state
(nêu rõ)

1
Thang trình Kỹ năng Nhận thức Các nhóm động từ Thí dụ chuẩn đầu ra
độ năng lực (Bloom, 1956)

3. To be able to 2. Comprehension: - Convert (chuyển đổi), defend - Giải thích nguyên lý làm
understand and Understand the meaning, (bảo vệ), distinguish (phân biệt), việc của máy CNC
explain translation, interpolation, estimate (ước tính), explain (giải - Tóm tắt những đặc trưng của
3. Có thể hiểu và and interpretation of thích), extend (mở rộng), hệ thống truyền động cơ khí
giải thích instructions and generalize (khái quát hóa, tổng
problems. State a hợp), give examples (nêu ví dụ),
problem in one's own infer (suy ra), interpret (giải
words. thích, dịch), paraphrase (diễn
Hiểu: khả năng hiểu giải), predict (dự đoán), rewrite
được các hướng dẫn và (viết lại), summarize (tóm lược,
vấn đề; diễn giải thông tóm tắt), translate (diễn dịch,
tin đã thu nhận được. chuyển ngữ)

4. To be skilled in 3. Application: Use a - Apply (áp dụng), change (thay - Chọn kỹ thuật hiện đại thiết
the practice or concept in a new đổi), compute (tính toán, ước kế hệ thống bảo vệ quá tải
implementation situation or unprompted tính), construct (kiến tạo), trong nhà máy
of use of an abstraction. demonstrate (trình diễn), - Cho thấy khả năng sử dụng
5. Có kỹ năng Applies what was learned discover (khám phá, phát minh), thiết bị phân tích ô nhiễm
trong thực hành in the classroom into manipulate (điều khiển bằng tay, trong khí xả động cơ đốt
hoặc triển khai novel situations in the thao tác), modify (sửa đổi, điều trong
2
Thang trình Kỹ năng Nhận thức Các nhóm động từ Thí dụ chuẩn đầu ra
độ năng lực (Bloom, 1956)

trong work place. chỉnh), operate (vận hành), - Áp dụng nguyên lý làm việc
Áp dụng: khả năng sử predict (dự đoán), prepare thiết bị công nghiệp…
dụng những nội dung đã (chuẩn bị), produce (chế tạo),
học trong những tình relate (liên hệ), show (chứng tỏ),
huống, bối cảnh mới ở solve (giải quyết), use (sử dụng)
nơi làm việc… và dùng ý
tưởng, khái niệm để giúp
giải quyết vấn đề
4. Analysis: Separates - Analyze (phân tích), break down - Phân tích hoạt độngg của
material or concepts into (phân nhỏ), compare (so sánh), thiết bị tự động
component parts so that contrast (đối chiếu), diagram - So sánh những điểm mới của
its organizational (sơ đồ hóa, thể hiện bằng đồ Luật Giáo dục 2012 và Luật
structure may be thị), deconstruct (phân tích), Giáo dục 2005
understood. differentiate (phân biệt), - Phân tích tác động kinh tế và
Distinguishes between discriminate (phân biệt), môi trường đối với quá trình
facts and inferences. distinguish (phân biệt), identify sản xuất năng lượng hạt nhân
Phân tích: là khả năng (xác định), illustrate (minh
chia nhỏ thông tin thành họa), infer (suy ra, phỏng đoán),
những hợp phần nhỏ outline (phát thảo, lập dàn ý),
hơn… để tìm kiếm mối relate (liên hệ), select (lựa
3
Thang trình Kỹ năng Nhận thức Các nhóm động từ Thí dụ chuẩn đầu ra
độ năng lực (Bloom, 1956)

liên hệ bên trong và các chọn), separate (bóc tách).


mối liên hệ khác (hiểu
được cơ cấu tổ chức);
phân biệt được sự khác
nhau giữa thông tin
khách quan và chủ quan.
6. To be able to 5. Synthesis: Builds a - Categorize (phân loại), combine - Đề xuất những giải pháp đối
lead or innovate structure or pattern from (kết hợp), compile (biên soạn), với vấn đề quản lý năng
in diverse elements. Put compose (sáng tạo), create lượng
Có thể lãnh đạo parts together to form a (sáng tạo), devise (sáng chế), - Tổ chức chương trình nâng
hoặc phát minh whole, with emphasis on design (thiết kế), explain (giải cao chất lượng sản phẩm
trong creating a new meaning thích), generate (tạo ra), modify hiệu quả
or structure. (điều chỉnh), organize (tổ chức),
Tổng hợp: khả năng xây plan (lập kế hoạch), rearrange
dựng một cấu trúc hay (sắp xếp lại), reconstruct (tái
mô hình từ nhiều nhân tố cấu trúc), relate (liên hệ),
khác nhau; tổng hợp các reorganize (tổ chức lại), revise
phần tử lại để tạo thành (rà soát, điều chỉnh), rewrite
một tổng thể mang kết (viết lại), summarize (tóm tắt),
cấu hay ý nghĩa mới tell (cho biết, cho ý kiến), write
4
Thang trình Kỹ năng Nhận thức Các nhóm động từ Thí dụ chuẩn đầu ra
độ năng lực (Bloom, 1956)

(viết báo cáo, dự thảo…)

6. Evaluation: Make - Appraise (đánh giá), compare - Đánh giá tầm quan trọng của
judgments about the (so sánh), conclude (kết luận), bài giảng điện tử trong hoạt
value of ideas or contrast (đối chiếu), criticize động dạy và học ở trường đại
materials. (phê bình), critique (phê bình), học
Đánh giá: khả năng đưa defend (bảo vệ), describe (mô - Đánh giá chiến lược nghiên
ra nhận định về một vấn tả), discriminate (phân biệt), cứu khoa học đối với sự phát
đề hay vật liệu theo tiêu evaluate (đánh giá), explain triển khoa Cơ khí
chí nào đó (giải thích), interpret (giải
thích, dịch), justify (biện minh),
relate (liên hệ), summarize (tóm
tắt), support (hỗ trợ, chứng
minh)

5
II. MIỀN XÚC CẢM (AFFECTIVE DOMAIN)

Thang trình độ năng lực Kỹ năng Cảm xúc Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

(Krathwohl, Bloom, Masia, 1973) (Sử dụng Danh mục chủ


đề CĐR Lĩnh vực Kỹ
thuật)

1. To have experienced or Has been exposed to the


been exposed to idea of … (đã từng trải

1.Có trải nghiệm qua hoặc qua…)

gặp qua

2. To be able to participate 1. Receiving Phenomena: Awareness, Accept (chấp nhận), ask - Lắng nghe những ý
in and contribute to willingness to hear, selected attention. (hỏi), choose (lựa chọn), kiến thảo luận trái

2.Có thể tham gia vào và 1. Tiếp nhận hiện tượng: vui lòng tiếp describe (mô tả), follow chiều một cách cởi

đóng góp cho nhận thông tin một cách có ý thức (tuân theo), give (cho), mở
hold (giữ), identify (xác - Lắng nghe và ghi nhớ
định), locate (xác định), tên của những người
name (kể tên), point to vừa được giới thiệu
(chỉ ra), select (lựa
- Chấp nhận nhu cầu
chọn), reply (phản hồi),
bảo vệ quyền tác giả
use (sử dụng), listen

6
Thang trình độ năng lực Kỹ năng Cảm xúc Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

(Krathwohl, Bloom, Masia, 1973) (Sử dụng Danh mục chủ


đề CĐR Lĩnh vực Kỹ
thuật)

(lắng nghe)

3. To be able to understand 2.Responding to Phenomena: active Answer (trả lời), assist - Hoàn thành bài tập ở
and explain participation on the part of the student. (hỗ trợ, giúp đỡ), aid (hỗ nhà

3.Có thể hiểu và giải thích At this level he or she not only attends trợ, giúp đỡ), comply - Tham gia các hoạt
to a particular phenomenon but also (tuân theo), conform động nhóm nhằm giải
reacts to it in some way. Learning (tuân theo), discuss quyết vấn đề
outcomes in this area may emphasize (thảo luận), greet (chào
- Đặt các câu hỏi liên
acquiescence in responding (reads đón), help (giúp đỡ),
quan đến các khái
assigned material), willingness to perform (thể hiện, trình
niệm, mô hình mới…
respond (voluntarily reads beyond diễn), practice (thực
để hiểu một cách thấu
assignment), or satisfaction in hành), present (trình
đáo
responding (reads for pleasure or bày), read (đọc), recite
enjoyment). (đọc lại, thuật lại),

2.Phản hồi hiện tượng: người học chủ report (báo cáo), select

động tham gia vào hoạt động học tập. (lựa chọn), tell (cho ý

7
Thang trình độ năng lực Kỹ năng Cảm xúc Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

(Krathwohl, Bloom, Masia, 1973) (Sử dụng Danh mục chủ


đề CĐR Lĩnh vực Kỹ
thuật)

Ở cấp độ này, người học không chỉ chú kiến), write (viết).
ý đến hiện tượng mà còn hưởng ứng nó
theo cách nào đó. Chuẩn đầu ra ở lĩnh
vực này có thể chú trọng vào sự tuân
thủ (ví dụ: đọc tài liệu tham khảo được
giao), thiện chí (tự nguyện đọc nhiều tài
liệu hơn yêu cầu) hay sự hài lòng khi
tham gia của người học (ví dụ: tìm thấy
niềm vui khi đọc tài liệu).

4. To be skilled in the 3.Valuing: the worth or value a student Complete (hoàn thành), - Giải thích được lý do
practice or attaches to a particular object, demonstrate (thể hiện), CTĐT tích hợp là
implementation of phenomenon, or behavior. This ranges differentiate (phân biệt), phương thức học tốt;

4.Có kỹ năng trong thực in degree from the simpler acceptance explain (giải thích), - Tham gia chương

hành hoặc triển khai of a value (desires to improve group follow (tuân theo), form trình hiến máu tình

trong skills) to the more complex level of (hình thành), initiate (đề nguyện ở trường;

8
Thang trình độ năng lực Kỹ năng Cảm xúc Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

(Krathwohl, Bloom, Masia, 1973) (Sử dụng Danh mục chủ


đề CĐR Lĩnh vực Kỹ
thuật)

commitment (assumes responsibility xướng), invite (mời), - Thể hiện khả năng
for the effective functioning of the join (tham gia), justify giải quyết các vấn đề
group). Valuing is based on the (biện minh), propose (đề
internalization of a set of specified xuất), read (đọc), report
values, but clues to these values are (báo cáo), select (chọn
expressed in the student's overt lựa), share (chia sẻ),
behavior. Learning outcomes in this study (học hỏi), work
area are concerned with behavior that is (làm).
consistent and stable enough to make
the value clearly identifiable

3.Nhận biết giá trị: gắn kết giá trị (tinh


thần hay vật chất) với một sự vật, hiện
tượng hay hành vi cụ thể. Sự nhận biết
giá trị thể hiện qua nhiều cấp độ, từ đơn
thuần chấp nhận một giá trị nào đó (ví
dụ: mong muốn cải thiện các kỹ năng
làm việc nhóm) đến sự cam kết ở mức

9
Thang trình độ năng lực Kỹ năng Cảm xúc Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

(Krathwohl, Bloom, Masia, 1973) (Sử dụng Danh mục chủ


đề CĐR Lĩnh vực Kỹ
thuật)

độ phức tạp hơn (ví dụ: nhận trách


nhiệm giúp nhóm hoạt động hiệu quả).
Sự nhận biết giá trị dựa trên cơ sở tiếp
thu chuỗi giá trị nào đó với biểu hiện
bên ngoài là các hành vi công khai của
người học. Những chuẩn đầu ra trong
lĩnh vực này là những hành vi đủ độ ổn
định và nhất quán để có thể xác định
được giá trị đi kèm.

10
Thang trình độ năng lực Kỹ năng Cảm xúc Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

(Krathwohl, Bloom, Masia, 1973) (Sử dụng Danh mục chủ


đề CĐR Lĩnh vực Kỹ
thuật)

5. To be able to lead or 4.Organization: Organizes values Adhere (tuân thủ), alter - Chấp nhận trách
innovate in into priorities by contrasting different (thay đổi), arrange (sắp nhiệm đối với hành vi

5.Có thể lãnh đạo hoặc values, resolving conflicts between xếp), combine (kết hợp), của bản thân;

phát minh trong them, and creating an unique value compare (so sánh) , - Giải thích vai trò của
system. The emphasis is on complete (hoàn thành), việc lập kế hoạch
comparing, relating, and synthesizing defend (bảo vệ), explain trong giải quyết vấn
values. giải thích), formulate đề
4.Tổ chức: sắp xếp các giá trị theo (xây dựng), generalize
- Sắp xếp thời gian theo
trình tự ưu tiên bằng cách so sánh các (khái quát hóa), identify
thứ tự ưu tiên một
giá trị, giải quyết mâu thuẫn giữa các (xác định), integrate
cách hiệu quả để đáp
giá trị và tạo ra hệ giá trị riêng cho bản (tích hợp), modify (điều
ứng nhu cầu của công
thân. Trọng tâm của kỹ năng này là so chỉnh), order (sắp xếp
việc, gia đình và bản
sánh, liên hệ và tổng hợp các giá trị. theo trình tự), organize
thân.
(tổ chức), prepare
(chuẩn bị), relate (liên
hệ), synthesize (tổng
hợp).

11
Thang trình độ năng lực Kỹ năng Cảm xúc Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

(Krathwohl, Bloom, Masia, 1973) (Sử dụng Danh mục chủ


đề CĐR Lĩnh vực Kỹ
thuật)

5.Internalizing values Act (hành động), - Giải quyết những


(characterization): The individual has a discriminate (phân biệt), xung đột giữa công
value system that has controlled his or display (thể hiện), việc và đời sống cá
her behavior for a sufficiently long time influence (tác động), nhân để giữ được cân
for him or her to develop a listen (lắng nghe), bằng trong cuộc sống
characteristic “life-style.” Thus the modify (điều chỉnh), - Thể hiện khả năng tự
behavior is pervasive, consistent, and perform (thực hiện, trình lực khi làm việc một
predictable. Learning outcomes at this diễn), practice (thực mình
level cover a broad range of activities, hành), propose (đề
- Thực hiện cam kết đối
but the major emphasis is on the fact xuất), qualify (đủ khả
với tiêu chuẩn đạo
that the behavior is typical or năng để làm gì),
đức nghề nghiệp trong
characteristic of the student. question (chất vấn),
hoạt động thường
5.Tiếp thu giá trị (đặc trưng hoá): cá revise (rà soát), serve
nhật
nhân có một hệ thống giá trị điều khiển (phục vụ), solve (giải

hành vi của bản thân đủ lâu để có thể quyết), verify (xác minh)

phát triển thành “phong cách sống”


đặc trưng. Những hành vi này lan toả,

12
Thang trình độ năng lực Kỹ năng Cảm xúc Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

(Krathwohl, Bloom, Masia, 1973) (Sử dụng Danh mục chủ


đề CĐR Lĩnh vực Kỹ
thuật)

nhất quán và có thể dự đoán được.


Chuẩn đầu ra ở cấp độ này liên quan
đến một loạt các hoạt động nhưng chủ
yếu tập trung vào hành vi mang tính tiêu
biểu, đặc trưng của người học.

13
III. MIỀN TÂM VẬN ĐỘNG (PSYCHOMOTOR DOMAIN)

Thang trình độ năng Kỹ năng Hành vi

lực (Simpson, 1972) Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

1.To have 1.Perception: The ability to use sensory Choose (lựa chọn), - Nhận ra các tín hiệu
experienced or been cues to guide motor activity. This ranges describe (mô tả), detect giao tiếp không lời
exposed to from sensory stimulation, through cue (nhận ra), differentiate - Dự đoán thời điểm

1.Có trải nghiệm qua selection, to translation. (phân biệt), distinguish bóng rơi sau khi ném đi

hoặc gặp qua 1.Nhận thức: khả năng sử dụng tín hiệu (phân biệt), identify (xác và di chuyển đến đúng
từ các giác quan để điều khiển các vận định), isolate (cô lập), vị trí có thể bắt được
động, từ cấp độ được kích thích bởi giác relate (liên hệ), select (lựa
- Điều chỉnh nhiệt độ lò
quan đến cấp độ biết lựa chọn tín hiệu, chọn).
nướng phù hợp thông
diễn giải tín hiệu. qua mùi và vị của thức
ăn

2.Set: Readiness to act. It includes mental, Begin (bắt đầu), display - Nhận biết được thế
physical, and emotional sets. These three (thể hiện), explain (giải mạnh và hạn chế của
sets are dispositions that predetermine a thích), move (di chuyển), bản thân;
person's response to different situations proceed (triển khai), react - Thể hiện mong muốn
(sometimes called mindsets). (phản ứng), show (cho học hỏi cái mới (động

14
Thang trình độ năng Kỹ năng Hành vi

lực (Simpson, 1972) Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

2.Thiết lập: chuẩn bị sẵn sàng để hành thấy, thể hiện), state (trình lực).
động, bao gồm chuẩn bị về tinh thần, thể bày), volunteer (xung Lưu ý: cấp độ này liên quan
chất và cảm xúc. Đây là 3 yếu tố quyết phong). chặt chẽ với cấp độ “Đáp
định phản ứng của cá nhân đối với các tình ứng hiện tượng” của miền
huống khác nhau (đôi khi được gọi là tư cảm xúc.
duy – mindset)

2. To be able to 3.Guided Response: The early stages in Copy (sao chép, mô - Làm theo hướng dẫn để
participate in and learning a complex skill that includes phỏng), trace (sao chép xây dựng một mô hình;
contribute to imitation and trial and error. Adequacy of hình vẽ, đồ lại), follow - Đáp ứng các báo hiệu

2.Có thể tham gia performance is achieved by practicing. (làm theo), react (phản bằng tay của giáo viên

vào và đóng góp cho 3.Làm theo hướng dẫn: Giai đoạn sơ cấp ứng), reproduce (sao khi học cách vận hành

của quá trình học tập một kỹ năng phức chép, mô phỏng), respond cần cẩu
tạp, bao gồm bắt chước, thực hành thử, (phản ứng, đáp ứng)
học hỏi từ sai lầm. Luyện tập giúp người
học thực hiện nhiệm vụ đạt yêu cầu.

15
Thang trình độ năng Kỹ năng Hành vi

lực (Simpson, 1972) Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

Assemble (lắp ráp), - Sử dụng máy tính cá


4.Mechanism: This is the intermediate calibrate (định cỡ), nhân;
stage in learning a complex skill. Learned construct (kiến tạo), - Lái xe
responses in learning a complex skill. dismantle (tháo dỡ),
Learned responses have become habitual display (trình diễn, thể
and the movements can be performed with hiện), fasten (thắt chặt),
some confidence and proficiency. fix (cố định) grind (xay,
4.Thuần thục: Đây là giai đoạn trung cấp nghiền), heat (làm nóng),
3. To be able to
của quá trình học tập một kỹ năng phức manipulate (thao tác, điều
understand and
tạp. Hành động đúc kết qua học hỏi là kỹ khiển bằng tay), measure
explain
năng học tập phức tạp. Hành động đúc kết (đo lường), mend (sửa
3.Có thể hiểu và giải qua học hỏi trở thành thói quen ở người chữa), mix (trộn),
thích học, các thao tác được thực hiện với sự tự organize (tổ chức), sketch
tin và thuần thục. (vẽ phác thảo)

4.To be skilled in 5.Complex Overt Response: The skillful Assemble (lắp ráp), build - Điều khiển xe đỗ song
the practice or performance of motor acts that involve (xây dựng), calibrate song ở một nơi đỗ có
implementation of complex movement patterns. Proficiency (định cỡ), construct (kiến diện tích hẹp;

4.Có kỹ năng trong is indicated by a quick, accurate, and tạo), dismantle (tháo dỡ), - Sử dụng máy tính

16
Thang trình độ năng Kỹ năng Hành vi

lực (Simpson, 1972) Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

thực hành hoặc triển highly coordinated performance, requiring display (trình diễn, thể nhanh và chính xác;
khai trong a minimum of energy. This category hiện), fasten (thắt chặt), - Thể hiện năng lực đánh
includes performing without hesitation, fix (cố định), grind (xay, đàn dương cầm thành
and automatic performance. For example, nghiền), heat (làm nóng), thạo
players are often utter sounds of manipulate (thao tác, điều
satisfaction or expletives as soon as they khiển bằng tay), measure
hit a tennis ball or throw a football, (đo lường), mend (sửa
because they can tell by the feel of the act chữa), mix (trộn),
what the result will produce. organize (tổ chức), sketch

5.Thành thạo kỹ năng phức tạp: khả (vẽ phác hoạ).

năng thực hiện khéo léo các hoạt động đòi


hỏi những vận động phức tạp. Sự thành
thạo thể hiện ở tốc độ, sự chính xác, mức
độ phối hợp cao, ít tiêu hao năng lượng. Ở
cấp độ này, cá nhân thực hiện theo bản
năng, không cần suy nghĩ. Ví dụ, các vận
động viên thường hét lên hài lòng hay bực
bội ngay khi đánh bóng tennis đi hay đá
bóng đi bởi vì bằng cảm giác bóng, họ có

17
Thang trình độ năng Kỹ năng Hành vi

lực (Simpson, 1972) Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

thể biết kết quả của đường bóng.

6.Adaptation: Skills are well developed Adapt (thích ứng), alter - Đối phó hiệu quả với
and the individual can modify movement (thay đổi), change (thay các tình huống phát
patterns to fit special requirements. đổi), rearrange (sắp xếp sinh;

6.Thích ứng: Các kỹ năng được phát lại), reorganize (tổ chức - Điều chỉnh cách hướng

triển ở trình độ cao và cá nhân có thể lại), revise (rà soát, điều dẫn để đáp ứng yêu cầu

điều chỉnh cách vận động để đáp ứng chỉnh), vary (thay đổi). người học;
những yêu cầu đặc biệt. - Thực hiện một nhiệm
vụ có thao tác trên máy
ngoài kế hoạch (máy
không bị hỏng và
nhiệm vụ không có tính
nguy hiểm)

7.Origination: Creating new movement Arrange (sắp xếp), build - Kiến tạo học thuyết
5.To be able to lead patterns to fit a particular situation or (xây dựng), combine (kết mới;
or innovate in specific problem. Learning outcomes hợp), compose (sang tạo),

18
Thang trình độ năng Kỹ năng Hành vi

lực (Simpson, 1972) Động từ chủ động Thí dụ chuẩn đầu ra

5.Có thể lãnh đạo emphasize creativity based upon highly construct (kiến tạo), - Phát triển một chương
hoặc phát minh trong developed skills. create (sang tạo), design trình đào tạo toàn diện

7.Phát minh: sáng tạo ra cách vận động (thiết kế), initiate (đề mới;

mới để phù hợp với một tình huống hay vấn xướng), make (chế tạo), - Sáng tạo một bài thể
đề cụ thể. Chuẩn đầu ra ở cấp độ này chú originate (phát minh). dục dụng cụ mới.
trọng tính sáng tạo có được dựa trên các
kỹ năng đã phát triển ở trình độ cao.

19

You might also like