You are on page 1of 62

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP

VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG I – PH1110


HỌC KỲ 20211
TS. Nguyễn Công Tú
Viện Vật lý kỹ thuật – Đại học Bách Khoa Hà Nội

1
PHẦN 2: NHIỆT
• Chương 7: Thuyết động học phân tử các
chất khí và Định luật phân bố
• Chương 8: Nguyên lý thứ nhất của nhiệt
động lực học
• Chương 9: Nguyên lý thứ hai của nhiệt động
lực học
• Chương 10: Khí thực

2
Chương 7: Thuyết động học phân tử các chất khí và Định luật phân bố

• Phương trình trạng thái:

• Số bậc tự do

• Động năng tịnh tiến trung bình

• Nội năng

• Vận tốc trung bình, vận tốc căn quân phương

Nguyễn Công Tú 20211 3


• Một số công thức:

Nguyễn Công Tú 20211 4


Theo thuyết động học phân tử của chất khí, với mọi chất khí mà phân tử có hai nguyên
tử ở cùng nhiệt độ thì kết luận nào sau đây đúng:
A. Mọi phân tử của chúng có cùng một động năng trung bình
B. Các phân tử khí nhẹ có năng lượng trung bình cao hơn so với các phân tử khí nặng
C. Các phân tử khí nhẹ có năng lượng trung bình thấp hơn so với các phân tử khí nặng
D. Mọi phân tử của chúng có cùng một vận tốc trung bình

Nguyễn Công Tú 20211 5


• Một khối khí Oxy (O2) có khối lượng riêng là ρ = 0,54kg/m3 . Số Avôgađrô N =
6,023.1026/kmol. Tỷ số giữa áp suất khí và động năng tịnh tiến trung bình của
phân tử khí là:
A) 7,306.1024 Pa/J B) 8,366.1024 Pa/J C) 5,716.1024 Pa/J D) 6,776.1024 Pa/J

Nguyễn Công Tú 20211 6


• Một khối khí oxy biến đổi trạng thái sao cho khối lượng riêng của nó giảm 1,5 lần
và tốc độ trung bình của các phân tử giảm 1,5 lần. Trong quá trình đó, áp suất mà
khí oxy tác dụng lên thành bình thay đổi như thế nào:
A) Giảm 3,375 lần B) Giảm 1,837 lần C) Giảm 1,225 lần D) Giảm 2,25 lần

Nguyễn Công Tú 20211 7


• Một khối khí Nitơ biến đổi trạng thái sao cho áp suất của nó tăng 2 lần và vận tốc
căn quân phương của các phân tử tăng √2 lần. trong quá trình đó, khối lượng
riêng của khối khí nitơ thay đổi như thế nào?

Nguyễn Công Tú 20211 8


• Trong bình kớn chứa hỗn hợp khí Hydro và Heli ở nhiệt độ không đổi. Vận tốc
trung bình của các phân tử khí Hydro là v. Vận tốc trung bình của các phân tử
khí Heli bằng:

A) v/2 (B) v/1,414 (C) v (D) 2v

Nguyễn Công Tú 20211 9


• Trong bình thể tích 1 lít chứa 10 g khí oxy ở áp suất 680 mmHg. Vận tốc căn quân
phương của các phân tử khí trong bình là:

(A) 233 m/s (B) 165 m/s (C) 14,3 m/s (D) 135 m/s

Nguyễn Công Tú 20211 10


• Một khối ôxy (O2) ở nhiệt độ 20oC. Để nâng vận tốc căn quân phương của phân tử lên
gấp đôi, nhiệt độ của khí là:
A. 899oC B. 919oC C. 929oC D. 889oC

Nguyễn Công Tú 20211 11


• Nhiệt độ của một khối plasma khí coi là khí lí tưởng trên mặt trời là 2,6.106 K. Vận
tốc căn quân phương của các điện tử tự do trong khối khí đó. (me=9,1.10-31kg,
k=1,38.10-23 J/K) là:
A. 11,876.106 m/s
B. 10,876.106 m/s
C. 13,876.106 m/s
D. 12,876.106 m/s

Nguyễn Công Tú 20211 12


Tổng động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí Nito (N2) chứa trong một khí
cầu bằng W= 5,7.103 J và vận tốc căn quân phương của phân tử khí đó là vc=2.103 m/s.
Khối lượng khí nitơ trong khí cầu là:
A. 2,68.10-3 kg B. 2,85.10-3 kg C. 3,19.10-3 kg D. 2,34.10-3 kg

Nguyễn Công Tú 20211 13


Khối lượng riêng của một chất khí 𝜌=8.10-2 kg/m3; vận tốc căn quân phương của các
phân tử khí này là v=600 m/s. Áp suất của khối khí tác dụng lên thành bình là:
A. 9900 N/m2 B. 9800 N/m2 C. 9500 N/m2 D. 9600 N/m2

Nguyễn Công Tú 20211 14


• Một khối khí O2 bị nung nóng từ nhiệt độ 240 K đến 267oC. Nếu vận tốc trung
bình của phân tử ôxy lúc đầu là v thì lúc sau là:
(A) 1,55v; (B) 1,35v; (C) 1,5v; (D) 1,4v;

Nguyễn Công Tú 20211 15


• Một khối khí hiđrô bị nén đến thể tích bằng 1/2 lúc đầu khi nhiệt độ không đổi.
Nếu vận tốc trung bình của phân tử hiđrô lúc đầu là V thì vận tốc trung bình sau
khi nén bằng:
A) 4V B) 2V C) V/2 D) V

Nguyễn Công Tú 20211 16


• Động năng tính tiến trung bình của nguyên tử trong một khối khí lý tưởng bằng
năng lượng của một phôtôn ứng với bức xạ có λ=5µm. Nhiệt độ của khối khí là
(cho k=1,38.10-23 J/K, h=6,625.10-34 J.s):
A) 1860,3 K B) 1830,3 K C) 1920,3 K D) 1950,3 K

Nguyễn Công Tú 20211 17


• Cho 20 g khí oxy ở nhiệt độ 40oC. Năng lượng ứng với chuyển động nhiệt của
khối khí là:

(A) 519 J (B) 1627 J (C) 4064 J (D) 3804 J

Nguyễn Công Tú 20211 18


• Mật độ không khí ( = 29g/mol) ở độ cao h2 giảm 5% so với mật độ ở độ cao h1.
Coi nhiệt độ không đổi theo độ cao và bằng 27oC. Cho g = 9,8 m/s2. Khoảng cách
h=h2-h1 là:

(A) 450 m (B) 26514 m (C) 45 m (D) 432 m

Nguyễn Công Tú 20211 19


• Có 12 g khí O2 hỗn hợp với 32 g khí CO2. Khối lượng của 1 kmol hỗn hợp khí đó
là:
(A) 38,418 kg/kmol; (B) 40,918 kg/kmol; (C) 39,418 kg/kmol; (D) 39,918 kg/kmol;

Nguyễn Công Tú 20211 20


• Số phần trăm phân tử khí N2 ở 10oC có vận tốc trung bình từ 200 ÷220 m/s là
2,0%. Số phần trăm của phân tử khí N2 ở 10oC có vận tốc trong khoảng 200 ÷210
m/s là:
A. 1,2% B. 1.5% C. 1% D. 0,5 %

Nguyễn Công Tú 20211 21


• Có 1g khí Hydro(H2) đựng trong một bình có thể tích 5l. Mật độ phân tử của chất khí
đó là: (cho hằng số khí R=8,31.103J/kmol.K; hằng số Boltzmann k=1,38.1023 J/K)
A. 6,022.1025 phân tử/m3 C. 4,522.1025 phân tử/m3
B. 5,522.1025 phân tử/m3 D.7,022.1025 phân tử/m3

Nguyễn Công Tú 20211 22


Có hai bình khí cùng thể tích, cùng nội năng. Bình 1 chứa khí Heli (He), bình 2 chứa Nito
(N2). Coi các khí lí tưởng. Gọi p1, p2 là áp suất tương ứng của bình 1,2. Ta có:
• A. p1=p2 B. p1=3p2/5 C. p1=2p2/5 D. p1=5p2/3

Nguyễn Công Tú 20211 23


Hai khối khí O2 và H2 có cùng mật độ số hạt. Nhiệt độ của khối khí O2 là 120oC, nhiệt độ
của khối khí H2 là 60oC. Áp suất của O2 và H2 theo thứ tự là P1 và P2. Ta có:
A. P1=0,98 P2 B. P1=1,18 P2 C. P1=0,88 P2 D. P1=1,28 P2

Nguyễn Công Tú 20211 24


Chương 8: Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học
• Nguyên lý 1:

• Các quá trình nhiệt động:


• Đẳng áp:

• Đẳng tích:

• Đẳng nhiệt:

Nguyễn Công Tú 20211 25


• Đoạn nhiệt:

Nguyễn Công Tú 20211 26


• Một khối khí lý tưởng có thể tích V = 8 m3 giãn nở đẳng nhiệt từ áp suất 2 at đến
1 at. Lượng nhiệt đã cung cấp cho quá trình này là:
A) 10,88.105 J B)12,88.105 J C) 11,88.105 J D) 7,88.105 J

Nguyễn Công Tú 20211 27


• Một khối khí lý tưởng (P1, V1) thực hiện quá trình giãn nở và thể tích tăng 2 lần.
Nếu quá trình là đẳng nhiệt, công do khối khí sinh ra là WT; nếu quá trình là
đoạn nhiệt, công do khối khí sinh ra là WQ. Kết luận nào sau đây là ĐÚNG?
(A) 0 = WT < WQ (B) 0 < WT < WQ (C) 0 = WQ < WT (D) 0 < WQ < WT

Nguyễn Công Tú 20211 28


Sau khi nhận nhiệt 105 cal, nhiệt độ của 20 g khí oxy tăng từ 16 đến 40oC. Quá trình
biến đổi là:
(A) Đẳng nhiệt (B) Đẳng áp (C) Đẳng tích (D) Đoạn nhiệt

Nguyễn Công Tú 20211 29


Một khối khí Heli ở áp suất 1,5at thể tích 10 lít giãn nở đoạn nhiệt đến áp suất 1at.
Công khối khí đã thực hiện là:
(A) 238,7 J (B) 330,1 J (C) 4,1 J (D) 159,1 J

Nguyễn Công Tú 20211 30


Có m = 18 g khí đang chiếm thể tích V = 4 lít ở nhiệt độ T = 220C. Sau khi hơ nóng
đẳng áp, khối lượng riêng của nó bằng ρ = 6.10-4 g/cm3. Nhiệt độ của khối khí sau
khi hơ nóng là:
A) 2313 K B) 2413 K C) 2213 K D) 1913 K

Nguyễn Công Tú 20211 31


Một khối khí N2 đựng trong một xi lanh. Người ta cho khối khí đó giãn đoạn nhiệt
từ thể tích V1 = 1 lit đến thể tích V2 =3 lít. Nhiệt độ và áp suất ban đầu của khối khí
là T1 =290K, p1= 6.58.105 N/m2. Công do khối khí sinh ra là:

A. 484J B. 584J C. -484J D. -584J

Nguyễn Công Tú 20211 32


Một bình chứa khí nén N2 ở nhiệt độ 27oC và áp suất 40 at. Tìm áp suất của khí khi
đã có một nửa khối lượng khí thoát ra khỏi bình và nhiệt độ hạ xuống tới 12oC:
A. 19 at B. 17,8 at C. 8.9 at D. 18 at

Nguyễn Công Tú 20211 33


Khối lượng của 1kmol chất khí là 𝜇=30 𝑘𝑔/𝑘𝑚𝑜𝑙 và hệ số Poat-xông của chất khí là
Υ=1,4. Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí bằng (cho hằng số khí R=8,31.103J[kmol.K]):
A. 995,5 J/(kg.K) B. 982,5 J/(kg.K) C. 930,5 J/(kg.K) D. 969,5 J/(kg.K)

Nguyễn Công Tú 20211 34


Một xi lanh có pit –tông có thể di động được. Trong xi-lanh đựng một khối khí lí tưởng.
Vỏ xi lanh không dẫn nhiệt. Nếu áp suất không khí trong xi lanh tăng 2 lần thì nội năng
của khí thay đổi như thế thế nào? ( gọi 𝛾 là hệ số Poatxông)
A. Tăng 2𝛾−1 C. Tăng 2 𝛾/𝛾−1 lần
B. Tăng 2 𝛾−1/𝛾 lần D. Tăng 2𝛾 lần

Nguyễn Công Tú 20211 35


Một khối khí lí tưởng có thể tích V=6 m3 dãn nở đẳng nhiệt từ áp suất 2at đến 1at.
Lượng nhiệt đã cung cấp cho quá trình này là:
A. 9,16.105 J B. 10,16.105 J C. 8,16.105 J D. 5,16.105 J

Nguyễn Công Tú 20211 36


Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động học khẳng định rằng:
A. Nội năng của một hệ nhiệt động luôn luôn được bảo toàn
B. Không thể chế tạo được động cơ vĩnh cửu loại 1
C. Không thể chế tạo được động cơ vĩnh cửu loại 2
D. Một hệ nhiệt động cô lập không thể hai lần đi qua cùng một trạng thái

Nguyễn Công Tú 20211 37


Chương 9: Nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học
• Động cơ nhiệt:

• Chu trình cacno:

• Máy làm lạnh:

• Entropy:

Nguyễn Công Tú 20211 38


• Entropy của các quá trình nhiệt động:

Nguyễn Công Tú 20211 39


Một máy lạnh làm việc theo chu trình cacno, nhiệt độ nguồn nóng là 60oC, nguồn
lạnh là 15oC. Hệ số làm lạnh của máy là:
(A) 1,33 (B) 4 (C) 7,4 (D) 6,4

Nguyễn Công Tú 20211 40


Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot bằng không khí lấy ở áp suất ban
đầu P1=7,0at. Thể tích ban đầu của không khí V1=2dm3. Sau lần giãn đẳng nhiệt lần
thứ nhất nó chiếm thể tích V2=5 dm3 và sau khi giãn đoạn nhiệt thể tích của khí là
V3=8,1 dm3. Áp suất khí sau khi giãn đoạn nhiệt có giá trị P3 bằng;
A. 12,98.104 Pa
B. 10,98.104 Pa
C. 13,98.104 Pa
D. 15,98.104 Pa

Nguyễn Công Tú 20211 41


Một động cơ làm việc theo chu trình Carnot với tác nhân là không khí. Nhiệt độ ban
đầu là 127℃; thể tích của không khí sau lần giãn đẳng nhiệt v2= 5 dm3 và sau khi giãn
đoạn nhiệt nó chiếm thể tích V3=8,1 dm3. Hiệu suất của động cơ có giá trị:
A. 15,549 % B. 13,549 % C. 17,549 % D. 11,549 %

Nguyễn Công Tú 20211 42


Một động cơ nhiệt có hiệu suất 10% và nhả nhiệt cho một nguồn có nhiệt độ 450 K.
Nó nhận nhiệt từ một nguồn có nhiệt độ ít nhất là:
A) 400 K B) 300 K C) 500 K D) 800 K

Nguyễn Công Tú 20211 43


Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot với nhiệt độ nguồn nóng là 100oC.
Trong mỗi một chu trình tác nhân nhận của nguồn nóng một nhiệt lượng 10Kcal và
thực hiện công 15kJ. Nhiệt độ của nguồn lạnh là:
A. 236,72 K B. 235,72 K C. 239,72 K D. 238,72 K

Nguyễn Công Tú 20211 44


Một động cơ nhiệt hoạt động theo chu tình Carnot thuận nghịch giữa hai nguồn có
nhiệt độ 500 K và 100 K. Nếu nó nhận một lượng nhiệt 5 kJ của nguồn nóng trong
mỗi chu trình thì công mà nó sinh ra trong mỗi chu trình là:
A) 4kJ B) 1kJ C) 2kJ D) 3kJ

Nguyễn Công Tú 20211 45


Một máy nhiệt lí tưởng làm việc theo chu trình Carnot, sau mỗi chu trình thu được 600
calo từ nguồn nóng có nhiệt độ 127oC . Nhiệt độ nguồn lạnh là 27 o C . Công do máy sinh
ra sau một chu trình
A. 627,9J B. 647,9J C. 637,9 J D. 657,9J

Nguyễn Công Tú 20211 46


Động cơ nhiệt làm việc theo chu trình cácnô, sau mỗi chu trình công sinh ra là
7,35.104 J. Nhiệt độ nguồn nóng là 100 oC nguồn lạnh là 0oC. Nhiệt lượng mà động
cơ đã nhận từ nguồn nóng là:
(A) 274,2 kJ (B) 73,5 kJ (C) 19,7 kJ (D) 200,7 kJ

Nguyễn Công Tú 20211 47


Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 50kW. Nhiệt độ của
nguồn nóng là 127oC, nhiệt độ của nguồn lạnh là 31 o C. Nhiệt lượng tác nhân nhận của
nguồn nóng trong một phút có giá trị:
A. 12200kJ B. 12600kJ C. 12500kJ D. 12300kJ

Nguyễn Công Tú 20211 48


Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình cacno, nhiệt độ nguồn nóng là 160oC,
nguồn lạnh là 40oC, mỗi chu trình sinh công 35kJ. Nhiệt lượng truyền cho nguồn
lạnh trong 1 chu trình là:
(A) 2,8 kcal (B) 30,2 kcal (C) 9,1 kcal (D) 21,8 kcal

Nguyễn Công Tú 20211 49


• Một mol hơi nước được hơ nóng đẳng tích làm áp suất tăng 2 lần. Độ tăng
entropi là:
(A) 14,4 J/độ (B) 5,8 J/độ (C) 17,3 J/độ (D) 23 J/độ

Nguyễn Công Tú 20211 50


Một mol khí hidro nguyên tử được nung nóng đẳng áp, thể tích gấp 8 lần. Entrôpy của
nó biến thiên một lượng bằng (cho hằng số khí R=8,31 J/mol.K)
A.43,2 J/K B. 43,7 J/K C.44,2 J/K D.44,7 J/K

Nguyễn Công Tú 20211 51


• Một mol khí hiđrô nguyên tử được nung nóng đẳng áp, thể tích tăng gấp 4 lần.
Entropi của nó biến thiên một lượng bằng (cho hằng số khí R = 8,31 J/mol.K):
A) 28,3 J/K B) 28,8 J/K C) 27,3 J/K D) 29,3 J/K

Nguyễn Công Tú 20211 52


Hơ nóng 1 mol khí lý tưởng lưỡng nguyên tử từ nhiệt độ T1 đến T2 bằng quá trình
đẳng áp và đẳng tích. Gọi độ biến thiên entrôpi trong mỗi quá trình đẳng áp, đẳng
tích lần lượt là ΔS1 vàΔS2. Khi đóΔS1/ΔS2 bằng:
A. 1,6 B. 2 C. 1,4 D. 1,2

Nguyễn Công Tú 20211 53


Một kilômol khí lưỡng nguyên tử được hơ nóng đẳng tích, nhiệt độ tuyệt đối của
nó tăng lên 2 lần. Độ biến thiên entrôpi là:

A. 14,4.103J/K B. 8,4.103J/K C. 12,6.103J/K D. 13,8.103J/K

Nguyễn Công Tú 20211 54


Cho một chu trình Carnot thuận nghịch, đột biến trên entropi trong quá trình đẳng
nhiệt có hệ số là Δ𝑆=1kcal/K; hiệu suất nhiệt độ giữa 2 đường đẳng nhiệt là Δ𝑇=300 𝐾;
1 cal=4,18 J. Nhiệt lượng đã chuyển hóa thành công trong chu trình đang xét là:
A. 12,54.105 J B. 12,04.105 J C. 13,54.105 J D. 11,04.105 J

Nguyễn Công Tú 20211 55


Chương 10: Khí thực
• Phương trình trạng thái khí thực:

• Điểm 3 và ý nghĩa của các hằng số:

Nguyễn Công Tú 20211 56


• Nội áp của khí thực có từ nguyên nhân nào dưới đây:
A) Lực đẩy giữa các phân tử khí;
B) Phản lực của thành bình lên phân tử khí;
C) Lực hút của thành bình lên phân tử khí;
D) Lực hút giữa các phân tử khí.

Nguyễn Công Tú 20211 57


• Lượng nước cần để chiếm toàn bộ thể tích 25 cm3 ở trạng thái tới hạn là:
A. 5 g
B. 5 kg
C. 0,5 kg
D. 0,05 kg

Nguyễn Công Tú 20211 58


• Một bình kín 10 lít, chứa 0,16 kg oxy ở nhiệt độ 27oC. Cho các hằng số: a =
1,37.105Jm3/kmol2 và b=0,03 m3/kmol. Tỷ số nội áp và áp suất là:
(A) -1.04 (B) 2439 (C) 0.028 (D) 0.15

Nguyễn Công Tú 20211 59


• Thể tích của M = 4g khí Oxy (O2) tăng từ V1 = 3 dm3 đến V2 = 6 dm3 . Xem khí oxy
là khí thực có hằng số Van der Waals a = 1,37.105 J.m3/kmol2. Công của nội lực
trong quá trình giãn nở đó bằng
A) 0,347 J B) 0,327 J C) 0,377 J D) 0,357 J

Nguyễn Công Tú 20211 60


• Cộng tích đối với 1 mol chất khí thực là đại lượng có giá trị bằng:
A. Một phần ba của thể tích lớn nhất mà một mol chất lỏng ( tương ứng với chất khí
đang xét) có thể có được
B. Bằng thể tích nhỏ nhất của mol khí
C. Bằng tổng các thể tích riêng của các phân tử mol khí
D. Bằng thể tích tới hạn của mol khí

Nguyễn Công Tú 20211 61


CHÚC CÁC BẠN
LÀM BÀI THI TỐT!

62

You might also like