You are on page 1of 9

Phổi

Hình 1
1.TM chủ trên
2.cung đm chủ
3. khe chếch phổi trái
4.Tm phổi
5.ĐM phổi
6. khe chếch phổi phải
7. khe ngang

Hình 2
1. Tuyến giáp
2. Sụn nhẫn
3. Sụn giáp
4. Khí quản
5. Phế quản trái -> phế quản thuỳ trên và dưới phổi trái
6. Thực quản
7. Phế quản chính phải trái
8. Phế quản phải -> phế quản thuỳ giữa và dưới phổi phải

Hình 3
1. Động mạch cảnh ngoài phải -> đm cảnh chung phải
2. Động mạch cảnh ngoài trái -> đm cảnh chung trái
3. Tĩnh mạch cảnh chung trái -> tm cảnh trong trái
4. Tĩnh mạch dưới đòn trái
5. Động mạch dưới đòn trái
6. Động mạch dưới đòn phải
7. Tĩnh mạch dưới đòn phải
8. Tĩnh mạch cảnh trong ngoài -> Tm cảnh trong phải

Hình 4
1. Thuỳ trên phổi phải
2. Tm giáp dưới
3. Thuỳ trên phổi trái
4. Thuỳ dưới phổi trái
5. Khe chếch phổi trái
6. Khe ngang phổi phải
7. Ke chếch phổi phải
8. Thuỳ dưới phổi phải
9. Thuỳ giữa phổi phải

Hình 5
1. Khe chếch phổi trái
2. Khuyết tim
3. Hố tim
4. Vùng tuyến ức và mô mỡ trung thất
Hình 6
1. Dm cảnh trong
2. Dm cảnh ngoài

Hình 7
1. Phế quản chung trái phải -> Khí quản
2. Phế quản thuỳ trên phải
3. Phế quản thuỳ trên trái
4. Phế quản thuỳ dưới trái
5. Phế quản phổi -> phế quản chính thức phải và trái
6. Phế quản thuỳ dưới phổi phải
7. Phế quản thuỳ giữa
8. Phế quản trung gian

Hình 8
1. TM đơn
2. Phế quản thuỳ trên phổi phải
3. Phế quản thuỳ trên phổi trái
4. Phế quản thuỳ dưới phổi trái
5. Hố tim -> dây chằng phổi
6. Phế quản chính thức phải và trái
7. Màng phổi tạng
8. Phế quản thuỳ dưới phổi phải
9. Màng phổi thành
10. Phế quản thuỳ giữa
11. Phế quản trung gian

Hành não tk- não


Hình 1
1. HỒI CHÊM
2. TIỂU THUỲ CẠNH TRUNG TÂM
3. TIỂU THUỲ CẠNH TRUNG TÂM
HÌNH 2
1. RÃNH TRÁN TRÊN
2. PHẦN TAM GIÁC CỦA HỒI DƯỚI TRÁN
3. NHÁNH SAU CỦA RÃNH BÊN.

4.
Ruột non, ruột già, dạ dày, khối tá tuỵ

Hình 1
1. Đầu tuỵ -> đm tá tuỵ trên trước
2. Tm mạc treo tràng trên
3. Đm mạc treo tràng trên
4. Đm lách
5. Đm mạc treo tràng dưới
6. ống tràng sigma -> kết tràng sigma
7. ruột thừa
8. hồi tràng
9. manh tràng
10. Kết tràng lên -> túi phình kết tràng
11. ống tuỵ phụ -> ống tuỵ chính
12. ống tuỵ chính -> ống tuỵ phụ

hình 2
1. đm tá tuỵ trên trước
2. .ĐM KẾT TRÀNG PHẢI
3. Tm mạc treo tràng trên
4. Đm mạc treo tràng trên
5. Đm lách
6. RỄ MẠC TREO KẾT TRÀNG NGANG
7. NHÁNH LÊN ĐM KẾT TRÀNG TRÁI
8. ĐM XÍCH MA
9. ĐM TRỰC TRÀNG TRÊN
10. ĐM MẠC TREO TRÀNG DƯỚI
11. ĐM MANH TRÀNG
12. ĐM HỒI KẾT TRÀNG

hình 3
1. Dây chằng kết tràng -> DẢI TỰ DO
2. Túi phình kết tràng ngang
3. DẢI MẠC NỐI
4. D4 TÁ TRÀNG
5. D3 TÁ TRÀNG
6. LỖ RUỘT THỪA ( ở manh tràng)
7. LỖ HỒI MANH TRÀNG

Hình 4
1. Mạc treo kết tràng ngang
2. Đm kết tràng giữa

Hình 5
1. TM lách
2. Tm cửa
3. ống mật chủ
4. mạc dính
5. ruột thừa
6. đm, tm treo tràng trêm
7. tm mạc treo tràng dưới

hình 6
1. Mạc treo ruột non
2. Rễ mạc treo ruột non
3. ống môn vị -> góc tá hỗng tràng
4. góc hồi manh tràng
5. Hồi tràng
Hình 7
1. Tm lách
2. Tm cửa
3. ống mật chủ
4. mạc dính
5. ruột thừa
6. đm, tm mạc treo tràng trên
7. tm mạc treo tràng dưới

hình 8
1. mạc treo ruột non
2. rễ mạc treo ruột non
3. góc tá hỗng tràng
4. góc hồi manh tràng
5. hồi tràng

hình 9
1. đuôi tuỵ
2. thân tuỵ
3. MỎM MÓC
4. Đầu tuỵ
5. Tm TREO TRÀNG TRÊN
6. ống mật chủ
7. đm TREO TRÀNG TRÊN
8. tm MẠC TREO TRÀNG DƯỚI
9. tm LÁCH
HÌNH 10
1. ống tuỷ phụ
2. ống mật chủ
3. đm lách
4. góc tá hỗng tràng -> HỖNG TRÀNG
5. ĐM, TM KẾT TRÀNG GIỮA
6. ĐM, TM MẠC TREO TRÀNG TRÊN
7. ống tuỵ chính
8. ống tuỵ -> NHÚ TÁ BÉ

hình 11
1. gan phải
2. tm chủ dưới
3. dc liềm
4. gan trái

hình 12
1. ống mật chủ
2. dc VÀNH
3. thuỳ dưới -> THUỲ ĐUÔI
4. tm chủ dưới
5. rốn gan
6. trần gan
7. DC TAM GIÁC PHẢI
8. ẤN TÁ TRÀNG
9. ẤN THẬN
10. ẤN KẾT TRÀNG.
11. TM CỬA
12. TÚI MẬT
13. Dc tròn
14. Thuỳ vuông
15. ĐM GAN RIÊNG
16. KHE DÂY CHẰNG TM
17. ẤN DẠ DÀY

Hình 13
1. Tm gan
2. Tm chủ dưới

Hình 14
1. ống túi mật
2. ống gan chung
3. cổ túi mật
4. túi mật
5. ống mật chủ
6. ống tuỵ phụ
7. ống tuỵ chính
hình 16
1. đáy vị
2. khuyết tâm vị
3. tâm vị
4. đm vị trái
5. MẠC NỐI NHỎ
6. Khuyết góc
7. Đm vị phải
8. Môn vị
9. ỐNG MÔN VỊ
10. ĐM VỊ MẠC NỐI PHẢI
11. HANG MÔN VỊ
12. PHẦN MÔN VỊ
13. MẠC NỐI LƠN
Hình 17
1. đm vị mạc nối phải
2. bờ cong lớn -> MẠC NỐI LƠN
3. dm vị mạc nối trái
4. đm vị phải
5. mạc nối nhỏ
6. đm vị trái
7. môn vị -> CƠ THẮT MÔN VỊ
HÌNH 18
1. lớp cơ chéo
2. lớp cơ chéo
3. lớp cơ DỌC
4. lớp cơ VÒNG
hình 19
1. lỗ thực quản
2. rốn lách
3. đm thân tạng .
hình 20
1. d2 tá tràng
2. cơ chéo bụng ngoài
3. cơ chéo bụng trong
4. cơ ngang bụng

hình 21
1. động mạch mạc treo tràng trên
2. cơ chậu
3. lỗ ruột thừa
4. lỗ manh tràng -> lỗ hồi manh tràng
hình 22
1. tm chủ dưới
2. đm thận trái
3. tm thận trái
4. dm chủ bụng
5. đm chậu ngoài
6. đm chậu chung
7. tm chậu chung
hình 23
1. NQ PHẢI ĐOẠN BỤNG
2. NQ TRÁI ĐOẠN BUNG
3. NQ TRÁI ĐONAJ CHẬU
4. NQ PHẢI ĐOẠN CHẬU

Tim
Mặt ức sườn
1. Tiểu nhĩ phải
2. Tm chủ trên
3. Đm chủ lên
4. Đm phổi
5. Tiểu nhĩ trái
6. Đm gian thất TRƯỚC
7. Tm tim lớn -> TÂM THẤT TRÁI
8. Vách gian thất -> RÃNH GIAN THẤT TRƯỚC
9. TÂM Thất phải
10. Tm tim nhỏ -> TM TIM LỚN
11. TM TIM TRƯỚC
12. Đm vành phải

Mặt hoành ( nhìn dưới)


1. Xoang tm lớn -> xoang tm vành
2. Tm phổi trên trái -> phải
3. Tm phổi dưới trái-> phải
4. Tm chủ dưới
5. Đm vành trái -> phải
6. dm gian thất sau
7. Tâm thất trái -> phải
8. Rãnh vành-> tm tim nhỏ
9. Rãnh gian thất sau
10. Tâm thất trái
11. Tm tim nhỏ -> giữa
12. Tiểu nhĩ trái -> tâm nhĩ trái

Mặt bên trái


1. TĨNH MẠCH thân CÁNH TAY ĐẦU TRÁI
2. TM than CÁNH TAY ĐẦU PHẢI
3. ĐM CÁNH TAY ĐẦU
4. Tm chủ trên
5. Đm phổi phải
6. Tâm nhĩ phải -> TM CHỦ DƯỚI
7. Tâm nhĩ trái
8. Tm tim nhỏ
9. Các tm phổi
10. ĐM MŨ
11. TM SAU CỦA THẤT TRÁI
12. NHÁNH MÉP TRÁI
13. Đm phổi trái
14. Đm cánh tay đòn -> CUNG ĐỘNG MẠCH CHỦ
15. Đm cảnh chung TRÁI
MẶT BÊN trái 2
1. Tm than cánh tay đầu trái
2. Tm than cánh tay đầu phải
3. Động mạch cánh tay đầu
4. Tm chủ trên
5. Đm phổi phải
6. Tâm nhĩ phải
7. Tm chủ dưới
8. .vách gian nhĩ
9. Tâm nhĩ trái
10. Đm mũ
11. TĨNH MẠCH SAU THẤT TRÁI
12. NHÁNH MÉP TRÁI
13. Đm phổi trái
14. Cung đm chủ
15. Đm cảnh chung trái

Mặt bên phải


1. Đm phổi
2. Đm vành trái
3. Tm sau thất trái
4. NHÁNH BÊN SAU
5. Nhánh mép tráI -> NHÁNH NHĨ THẤT

MẶT TRƯỚC
1. Tm thân cánh tay đầu phải
2. Tiểu nhĩ phải
3. Tâm thất phải
4. Tm than cánh tay đầu trái
5. thân đm phổi
6. Tiểu nhĩ trái
7. Tâm thất trái

Cắt dọc
1. Lỗ bàu dục -> HỐ BẦU DỤC
2. Cơ nhú SAU TRÁI
3. Vách gian thất
4. CƠ NHÚ VÁCH
5. CƠ NHÚ SAU PHẢI
6. Van đm phổi
7. LỖ ĐỔ XOANG TM VÀNH
CẮT DỌC 2
1. Vách gian thất CƠ
2. Cơ nhú sau trái -> CƠ NHÚ SAU PHẢI ( to hơn là bên phải)
Cắt dọc 3
1. Van đm chủ
2. Van tm chủ dưới -> VAN LỖ BẦU DỤC ( LIỀM VÁCH)
3. Tâm thất trái -> NGOẠI TÂM MẠC

Não
Hình 1
1. Hồi chêm
2. Tiểu thuỳ cạnh trung tâm
3. Rãnh thể chai
Hình 2
1. Rãnh trán trên
2. Rãnh trán bên
3. Phần tam giác hồi trán dưới
Hình 3
18. HỒI TRƯỚC CHÊM
19. TIỂU NÃO
20. CẦU NÃO

HÌNH 4
13. HỒI TRC CHÊM
14. ĐỒI THỊ
15. HỒI TRÁN TRONG

HÌNH 5
19. VÒM NÃO
20. vách trong suốt
21. GIAO THOA THỊ GIÁC

You might also like