Professional Documents
Culture Documents
Doc-Chat-Hoc-Thuc-An-Chan-Nuoi - Nguyen-Quang-Thieu - Mycotoxins-1 - (Cuuduongthancong - Com)
Doc-Chat-Hoc-Thuc-An-Chan-Nuoi - Nguyen-Quang-Thieu - Mycotoxins-1 - (Cuuduongthancong - Com)
Mycotoxins ñược sản xuất ở ñâu? Mycotoxins ñược sản xuất ở ñâu?
95% độc tố nấm mốc trong TAGS được sản xuất trên đồng ruộng.*
1
NHỮNG LOÀI NẤM MỐC SINH ĐỘC TỐ Quá trình sinh trưởng và sản sinh
độc tố của nấm mốc
Điều kiện
Favorable
Bào tử thuận lợi
Conditions
Nấm mốc
Bào tử nấm mọc mầm chui qua Những điều kiện thuận lợi để nấm mốc sinh trưởng
lỗ khí khổng phát triển sợi khuẩn ty
1. Chất dinh dưỡng: Protein, carbonhydrat, lipid.
2. Oxygen: Nấm mốc phát triển trong điều kiện hiếu khí
3. Nhiệt độ thuận lợi :
Asspergillus spp. – Tối ưu ở 24-35°C
Fusarium spp. – Tối ưu ở 10-16°C
4. Ẩm độ thích hợp:
Aw (H2O hoạt động) = PH2Onguyênliệu / PH2Obão hòa không khí)
P = áp lực hơi nước
Nước hoạt động rất quan trọng cho sự phát triển nấm Mức nước hoạt động (Aw) cho các
Aw < 0.80
loài nấm sau đây chiếm ngự.
2
2. Trung bình (aw = 0.85-0.90), Loài 3. Cao (aw = >0.90), Loài chiếm ngự
thứ cấp:
chiếm ngự ban đầu
a. Alternaria alternata
a. Aspergillus flavus b. Aspergillus fumigatus
b. A. nidulans c. Chaetomium spp.
d. Exophiala spp.
c. A. sydowii e. Fusarium spp.
d. A. versicolor (12°C) f. Memnoniella echinata
e. Cladosporium cladosporioides g. Phialophora spp.
h. Rhodotorula spp.
f. C. sphaerospermum i. Stachybotrys chartarum
j. Trichoderma spp.
Flannigan et al. Microorganisms in Home and Indoor Work Flannigan et al. Microorganisms in Home and Indoor Work Environments.
Environments.Taylor & Francis, London, 2001.
Taylor & Francis, London, 2001.
Problems
Trên ñồng: Dự trữ:
• Thời tiết – côn trùng • crop maturity
• Hạt giống • Độ ẩm hạt Many factors influence
• Mật ñộ cây trồng • Điều kiện bảo mycotoxin formation
quản
• Phân bón
• ……………..
MYCOTOXIN
• ……………. Damage of...
FORMATION
plants/grain/yield
Thu hoach: Phân phối
• ẩm ñộ • Vận chuyển
• Kiểm soát côn • Chế biến E.g.: Larvae of the corn borer (Ostrinia nubilalis)
trùng
• ……… rodents, birds
• Bảo quản
• ……………….
3
Một số mycotoxin và các loài nấm sản sinh ra chúng
Tài liệu: Posted by David R. H. 2001
Sự phân bố độc tố mycotoxin trên thế giới
21 http://www.eurofins.co.uk/laupdate/seminars/seminars2003/09july2003files/download.asp?file=Aflatoxin%20presentation%20final.pps
Nguồn: Cty BIOMIN
Hướng tác động gây độc cho cơ thể của các loại độc tố mycotoxin. Mycotoxin-Sự nhạy cảm với các loài vật
Tên độc tố Loài nấm sản xuất Tác động của độc tố lên cơ thể Mycotoxin susceptibility am ong the m ajor dom estic species
Aflatoxin Aspergillus flavus Viêm gan, ung thư gan và
Aflatoxin Aspergillus parasiticus Thoái hóa mỡ gan
High
Penicillium vindicatum
Medium
Rubratoxin Penicillium rubrum Xuất huyết gan, xâm nhiểm chất béo
Rugulosin Penicillium islandicum Tổn thương thận và gan
Sterigmatocystin Aspergillus flavus Ung thư gan (Hepatocarcinogen)
Trichothecenes Fusarium graminearum Độc hại tế bào (Cytotoxicity) ANIMAL SPECIES
(Deoxynivalenol) Fusarium graminearum Gây nôn mửa (Vomiting) Aflatoxins Type A TCT DON Zearalenone Ochratoxin A Fumonisin
Zearalenone Fusarium Ảnh hưởng đến sinh sản
MICOTOX LTDA. Asesores en micotoxinas, Bogotá, Colombia.
4
ZEARALENONE
Sưng đỏ âm hộ
OCHRATOXIN CITRININ
Sa tử cung
FUMONISIN Viêm thận
Chết phôi
Bệnh phổi PMWS and PCV2
diseases PMWS and PCV2
diseases
PMWS and PCV2
diseases
T2 DAS
Kích thích miệng mũi
PMWS: Post Weaning Multisystem wasting syndrome Cộng hưởng của mycotoxins trên heo
PVC: Porcine circovirus
OCHRATOXIN A AFLATOXIN
CITRININ TRICHOTHECENE
MUCOUS MEMBRANE
OF ORAL CAVITY
& PROVENTRICULUS
HAEMOPOLETIC TRICHOTHECENE
AND LYMPHOID
ZEARALENONE,
KIDNEY ORGANS
TRICHOTHECENE
TRICHOTHECENE
REPRODUCTIVE INTESTINE
ORGANS
LIVER AFLATOXIN
BLOOD OCHRATOXIN A
VESSELS RUBRATOXIN-B
PATULLIN,
ERGOTTOXINS
BONE
FUSAROCHROMANONE
EGG
FOOTPAD, PRODUCTION
SKIN OF THE HEAD,
WATTLES AFLATOXIN
SATRATOXIN-H TRICHOTHECENE
OCHRATOXIN-A
Cộng hưởng của mycotoxins trên gia cầm
5
Những tác hại chủ yếu của độc tố nấm mốc
AFLATOXINS
1. Gây thương tổn tế bào gan - Ung thư gan
Phát hiện vào năm 1960
2. Thận sưng to gây khó khăn bài thải độc tố ra ngoài.
3. Bào mòn niêm mạc của ống tiêu hóa, giảm hấp thu.
Nấm sinh độc tố Aflatoxins
4. Làm giảm tính ngon miệng. Aspergillus flavus
5. Ức chế hoạt động các men tiêu hóa thức ăn. Aspergillus parasiticus
6. Làm giảm sức đề kháng, suy giảm khả năng miễn dịch.
7. Rối loạn sinh sản. Tất cả các loại ngũ cốc
8. Làm hư hại giá trị dinh dưỡng thức ăn (vitamin, các và các loại hạt có dầu
đều có thể nhiễm aflatoxin
hoạt chất sinh học)
9. Một số độc tố nấm mốc có khuynh hướng gây ung thư.
10.Gây thiệt hại về mặt kinh tế Hình: TS. Đặng Vũ Hồng Miên, 2003
Aspergillus flavus nhìn dưới kính hiển vi điện tử Khuẩn lạc của 2 loài Aspergillus độc
Khuẩn lạc Aspergillus flavus Kiểm tra sự sinh độc tố dưới đèn huỳnh quang
Hình của TS. Đặng Vũ Hồng Miên
Hình của TS. Đặng Vũ Hồng Miên
6
Sự phát quỳnh quang của độc tố Aflatoxin trong Cấu trúc hóa học của Aflatoxin
khuẩn lạc nấm Aspergillus Flavus Vi nấm sinh độc tố: Aspergillus flavus, A. parasiticus
(Hình của TS. Đặng Vũ Hồng Miên)
O O
O O OCH3
Một số dẫn xuất quan trọng của Aflatoxin Những triệu chứng đặc trưng của aflatoxin B,G,M
trên gà nuôi thịt
O O
O O
100% O
20% O
Aflatoxin B1
Triệu chứng đặc trưng Bệnh tích
O O OCH 3
Aflatoxin B2 Thoái hóa mỡ gan Tăng sinh ống dẫn mật, ứ mật
O O OCH 3
O O Gà con còi cọc chậm lớn Gia tăng khối lượng gan
Tỷ lệ chết cao Sưng gan mãn tính
O O
50% O O
10% O O
Quầy thịt có vết thâm tím trên da Nhiều trường hợp thể bệnh mãn tính
Aflatoxin G1 Giảm tiêu hóa hấp thu thể phức tạp Thoái hóa tuyến tụy và thận
O O OCH 3 Aflatoxin G2
O O OCH 3 Làm giảm đáng kể kháng thể Viêm thoái hóa thận
O O
Có những dấu hiệu thần kinh Mao mạch dễ vở gây xuất huyết
O
Giảm sức đẻ trứng, trọng lượng trứng. Thiếu máu thể Aplastic
OH
Giảm rất thấp tỷ lệ ấp nở, chết phôi Tuyến Bursa và thymic bị teo lại
Aflatoxin
1 M1 % mức độ độc sớm, gia cầm con nở ra yếu ớt.
O O OCH 3
Phản ứng của Aflatoxin với gốc kiềm trong chuổi DNA
O O O O
O O
H
CYP 450
O
O O OCH 3 O O O OCH 3
H
AFB1 AFB1-epoxide
N
HN
H2N N
N
DNA
O O O O
O O
H H
H HO
O O
N O O OCH 3 O O OCH 3
N
HN H HN + H
depurination
H2N N - DNA
N H2N N
N
80% of adducts
DNA
7
Vị trí liên kết với DNA của các dẫn xuất của Khả năng liên kết ức chế tổng hợp DNA, RNA và
Aflatoxinvà khả năng gây ung thư gan của chúng Protein của một số lọai mycotoxin
O O
Mycotoxin DNA RNA Protein
O
Aflatoxin B1 + + +
Aflatoxin B 1 Citrinin + + +
Ochratoxin A - - +
O O OCH 3
O O
O O
Trichothecene + - +
Patulin - + +
Aflatoxin G1
O O OCH 3 Rubratoxin - - +
Luteoskyrin + + -
O O
O
OH
Gliotoxin và dẫn xuất - + -
Aflatoxin M1
PR toxin - + +
O O OCH 3
Độc tố aflatoxin gây viêm gan trên gà Gan sưng, bạc màu do nhiểm độc AF & T–2
Nguồn tài liệu: Prof . G . Devegowda (2004)
Head , Division of Animal Sciences, Veterinary College , Bangalore , India
8
Bệnh tích trên gan vịt bị ngộ độc Aflatoxin
ở Thủ Đức TP.HCM
Gan gà nhiểm độc aflatoxin bạc màu
Ảnh hưởng của Aflatoxin Gan chuột thử nghiệm chích Aflatoxin B1 với liều khác nhau
từ thấp đến cao. Gan bên trái đậm màu nhất, nhỏ nhất không
trên gan và tim vịt chích Aflatoxin làm đối chứng.
Nhiểm độc Aflatoxin còn
Gây ra thóai hóa cơ tim
9
Gan chó bị nhiễm Aflatoxin AFLATOXIN B1 VÀ UNG THƯ GAN TRÊN CÁ HỒI
Cá hồi bình thường (trái), gan nhỏ sậm màu. Cá hồi bị nhiểm
độc Aflatoxin (phải) gan lớn hơn bình thường, màu lợt hơn.
Thử phản ứng sinh thiết, xuất hiện tế bào khối u ung thư.
Mặt cắt ngang của gan bị ung thư Tóm tắt đánh giá sự liên quan giữa các
dẫn xuất của Aflatoxin với bệnh ung thư
Mức độ liên quan với ung thư
Các dẫn xuất Trên Trên động Toàn cầu
Người vật
Aflatoxin tổng số Rõ ràng Rõ ràng Rõ ràng
Aflatoxin B1 Rõ ràng Rõ ràng
Aflatoxin B2 Chưa rõ
Aflatoxin G1 Rõ ràng
Aflatoxin G2 Chưa rõ
Aflatoxin M1 Chưa rõ Rõ ràng
Nguồn tài liệu: IARC, 1993
10
Kết quả thực nghiệm trên chuột về
khả năng gây ung thư của Aflatoxin Tỷ lệ dân số bị ung thư gan và hàm lượng
Aflatoxin trung bình có trong thực phẩm.
Lượng Aflatoxin trong TĂ Thời gian ăn Tỷ lệ Hàm lượng
(mg /kg thể trọng của chuột (ngày) Chuột bị ung thư Số người mắc ung
Aflatoxin trong
Tên nước hoặc vùng thư gan trên
thực phẩm
100.000 dân/năm
(µ
µg/kg)
5.0 370 14/15
3.5 340 11/15 Vùng cao Kenya 0.1 1.2
1.0 294 5/9 Song Kha (Thái lan) 0.2 2.0
1.0 223 8/15 Thảo nguyên vùng cao Swaziland 0.2 2.2
0.2 360 2/10 Vùng cao Kenya 0.2 2.5
0.1 361 1/10 Thảo nguyên Swaziland 0.3 3.8
0.005 384 0/10 Vùng thấp Kenya 0.3 4.0
Ratbari (Thái lan) 1.6 4.0
Thảo nguyên vùng thấp Swaziland 1.5 9.2
GS.TS.BS. Bùi xuân Đồng, 1976 Môzămbic 7.8 13.0
Nguồi tài liệu: Alain Reilly, 1993 (GS.TS.BS. Bùi xuân Đồng, et al.)
Tỷ lệ mắc bệnh ung thư gan (Số ca / 100.000 dân trong năm) và Loài vật LD50 mg/ kg thể
mức aflatoxin trong thực phẩm ở Châu Phi và châu Á. trọng
Thỏ 0.30
Vùng Số ca ung thư Mức Aflatoxin Vịt con (11 ngày tuổi) 0.43 Liều gây ngộ độc
gan/100.000 dân trong TP (ppb) Mèo 0 55 cấp tính qua miệng
Kenya- highlands 0.7 3.5 Heo 0.60 của aflatoxin B1
Thailand - Songkhal 2.0 5.0 Cá hồi đốm đen 0.80
LD50
Swaziland - highlands 2.2 5.1 Chó 0.50 - 1.00
Kenya-medium altitude 2.9 5.8 Cừu 1.00 - 2.00
T.D. Cardona, S.G.
Chuột lang 140 - 2.00
Swaziland-medium altitude 4.0 8.9 Ilangantileke
Khỉ đầu chó 2.00 and A. Noomhorm (2004)
Kenya - lowlands 4.2 10.0
Gà 6.30 http://www.fao.org/docrep
Thailand - ratburi 6.0 45.0 Chuột nhắt đực 5.50 - 7.20 /X5036E/x5036E0v.htm#
Swaziland - lowlands 9.7 43.1 Chuột nhắt cái 17.90 Mobile%20maize%20dev
Mozambique - inhambane 13.0 222.4 Khỉ cái 7.80 elopment
Source: S.J. Van Rensburg p699, in R.J. Rodricks, C.W. Hesseltine M.A. Mehlamann: Chuột 9.00
Mycotoxins in Human and Animal Health. Path. tox. Fubl. Inc. Fark Forrest, IL, 1977. Chuột đồng 10.20
11
Ảnh hưởng của aflatoxin đến hoạt lực Ảnh hưởng của aflatoxin đến hàm lượng carotenoid huyết thanh
enzyme Trypsin và RNase
800ppb 600
1200ppb
ppb Tuần thứ 2 Tuần thứ 1
Tuần thứ 4 Tuần thứ 3
Ảnh hưởng của mức đô nhiểm AF Nguồn tài liệu: Prof . G . Devegowda (2004)
khác nhau đến màu sắc lòng đỏ trứng gà Head , Division of Animal Sciences, Veterinary College , Bangalore , India
Ảnh hưởng của Aflatoxin trên trứng Aflatoxin làm mất sắc tố vàng da chân
Không nhiểm AF
Vịt mái đẻ nhiểm độc Aflatoxin
làm tăng tỷ lệ trứng kỳ hình
12
Nhiểm độc Aflatoxin làm tụ máu thâm tím trên cơ đùi Vịt con bị biến dạng xương chi do
Nguồn tài liệu: Prof . G . Devegowda (2004),
Head , Division of Animal Sciences, Veterinary College , Bangalore , India
ăn thức ăn nhiểm độc Aflatoxin
Nhiểm độc Aflatoxin trên vịt lớn Mắt ướt, thận viêm do nhiểm độc AF
lông xơ xác
Vịt ăn khẩu phần nhiểm 60 ppb AF Vịt ăn khẩu phần nhiểm 120 ppb AF Nhiểm độc Aflatoxin gây
viêm, ướt mắt.
Kết quả của sự nhiểm độc Aflatoxin gây cho gà Triệu chứng nhiểm độc Aflatoxin trên gà
kém ăn, tăng trọng chậm, tổn thất lớn về kinh tế
13
Heo con nhiểm độc tố aflatoxin qua sữa mẹ,
heo con bại chân không đi lại được.
Triệu chứng nhiểm độc AF
khi vịt chết
Nguồn tài liệu: Dr. Nguyễn như Viên năm 1990 Bệnh Gumboro Bệnh dịch tả gà
So sánh hàm lượng aflatoxin B1 trong bệnh phẩm tử thi người Ảnh hưởng của Aflatoxin hệ thống kháng thể trên người
nhiểm độc aflatoxin và khỉ nhiểm độc thực nghiệm aflatoxin B1.
Các bệnh phẩm Hàm lượng Aflatoxin B1 1. Aflatoxin cũng ảnh hưởng rất nhiều đến miễn dịch trung
(µg/kg bệnh phẩm) gian tế bào trên người.
Người Khỉ (mg/kg) 2. Ngược lại với mức aflatoxin-adduct càng cao thì hàm
lượng hemoglobin trong máu càng thấp.
Não 1-4 30
Gan 93 163 3. Trẻ em rất nhạy cảm với aflatoxin, nếu kéo dài thời gian
Thận 1-4 87 nhiểm aflatoxin thì chứng phù nề tăng lên rất có ý nghĩa
Mật 8 163
thống kê so với những đứa trẻ đối chứng không nhiểm
aflatoxin và không mắc bệnh suy dinh dưỡng
Phân 123 —
Chất chứa trong dạ dày 127 —
Chất chứa trong ruột 81 —
4. Đứng trên gốc đô tính độc hại đến hệ kháng thể miễn
dịch, đặc biệt là trong nhóm người có nguy cơ cao cần có
Nguồn: Subhkij Angsubhakorn (2004): Mycotoxins and human health risks an overview sự qui định lại nghiêm ngặt hơn
http://www.fao.org/docrep/X5036E/x5036E05.htm#Mycotoxins%20and%20human%20healt
h%20risks%20an%20overview
14
Cơ chế gây giảm miễn dịch của aflatoxin Cơ chế ức chế sinh kháng thể của mycotoxin
Tên các loại Loài nấm sản sinh Hàm lượng độc tố có Cơ chế tác động Ảnh hưởng đến hệ
độc tố độc tố ảnh hưởng của độc tố thống kháng thể
Rối loạn
Liên kết với phát triển TB Aflatoxin Aspergillusfiavus, 0,6–10,0 ppm trong Ức chế tổng hợp Ngăn chặn kháng thể—
DNA Aspergillus TĂ: giảm đáp ứng protein Những điểm cuối khác
Liên kết với Rối loạn verrucosum, tế bào T mãn tính synthetase
Aflatoxin B 1
RNA Sự tổng hợp Penicillium
viridicatum
O O OCH3
Kháng thể
Sterigmato- Aspergillus Ức chế enzyme Ngăn chặn sự sản xuất
cystin versicolor, β -alanyl tRNA kháng thể và sự tổng
Aspergillus synthetase và sự hợp globulin, gia tăng
nidulans peroxid hóa-lipid tế bào Kupffer trong
Ảnh hưởng của Aflatoxin lên sự tăng trưởng của vịt Chỉ số biến chuyển thức ăn (CBTĂ)
Mức AFB1 trong thức ăn (ppb) và tỷ lệ nuôi sống (TLNS)
P
Tuần tuổi A (32 ppb), n=90 B (67 ppb)(n=90) C (132 ppb) (n=90)
Giai đoạn 0 - 3 tuần tuổi Giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi
X ± Sx X ± Sx X ± Sx Mức AF B1
n
1 186 ± 24 (a) 180 ± 24 (a) 170 ± 24 (a) > 0,05 CBTĂ TLNS, % CBTĂ TLNS, %
5 1828 ± 149 (a) 1588 ± 203 (b) 1349 ± 277 (c) < 0,05 C (132 ppb) 90 2,09 b 94,4 a 3,42 b 75,8 a
6 2169 ± 243 (a) 1902 ± 291 (b) 1706 ± 320 (c) < 0,05
Mức sác xuất sai P < 0,05 P > 0,05 P < 0,05 P < 0,05
7 2516 ± 251 (a) 2228 ± 256 (b) 1982 ± 314 (c) < 0,05
8 2755 ± 232 (a) 2379 ± 305 (b) 2213 ± 271 (c) < 0,05
Nguồn tài liệu: Lê Anh Phụng. 2003.
15
Aflatoxins – Gia cầm Aflatoxins - poultry
Aflatoxicoses Aflatoxicoses Aflatoxicoses Aflatoxicoses
Cấp tính Mãn tính Cấp tính Mãn tính
• thoái hóa mỡ gan o Giảm đáp ứng miễn dịch • thoái hóa mỡ gan o Giảm đáp ứng miễn dịch
• Xuất huyết o giảm đẻ trứng • Xuất huyết o giảm đẻ trứng
• dấu hiệu thần kinh o giảm trọng lượng trứng • dấu hiệu thần kinh o giảm trọng lượng trứng
• thâm tím thịt o tăng trọng giảm • thâm tím thịt o tăng trọng giảm
o lông xơ xác o lông xơ xác
o đàn không đồng đều o đàn không đồng đều
Tồn dư
• GAN
R R’
Ochratoxin A Cl H
Ochratoxin B H H
Ochratoxin C Cl C2H5
Ochratoxin A methyl ester Cl CH3
Ochratoxin B ethyl ester H C2H5
Ochratoxin B methyl ester H CH3
R
Ochratoxin Cl
Ochratoxin H
16
Ochratoxins
Các lọai thực phẩm thường nhiễm
SP nguồn gốc thực vật: Thực phẩm nguồn gốc động vật:
target organs KIDNEY, LIVER, BLADDER - Thận
-Ngũ cốc & phụ phẩm
-Cà phê - Gan
Ochratoxins are nephrotoxins!
-Rượu vang - Cơ
OCHRATOXIN A: Luật ban hành của EU Ảnh hưởng của ochratoxin đến trọng lượng thận
Các loại sản phẩm Giới hạn tối đa (µ
µg/kg)
Ngũ cốc thô 5,0
Sản phẩm của ngũ cốc 3,0
Nho Hy lạp 10,0
Cà phê xanh 8,0
Trọng lượng thận (g/100 thể trọng)
Thận gà bị nhiểm độc Ochratoxina Ochratoxin còn gây ra bệnh gout trên gia cầm
17
Ochratoxin làm giảm hàm lượng carotenoid
Ochratoxin làm giảm sắc tố da chân gà thịt
huyết tương trên gà thịt
Hàm lượng carotenoid huyết tương
Nhiểm ochratoxin
Không nhiểm OA
Gây rối loạn sinh lý sinh sản và sẩy thai trên heo nái chửa
18
OH O CH 3
HO
(“estrogen-like syndrome”)
RILEY 1998, modified
Nhiểm độc F2-toxin trong thức ăn heo mẹ, heo con Heo nhiểm độc F2-toxin (Zearalenone)
bú sữa bị nhiểm độc do F2-toxin chuyền qua sữa
Không nhiễm
Zearalenol Nhiễm Zearalenol
19
Sự biến đổi bộ máy sinh dục heo cái
Sa trực tràng , do nhiểm độc F2-toxin (Zearalenone)
lồi rom cũng là triệu
chứng ngộ độc
F2-toxin zearalenone
• Nhóm A • Nhóm B
– T2 toxin – Deoxynivalenol
(Vomitoxin, DON)
– HT2 toxin – Nivalenol
– Neosolaniol – Fusarenone X
– Diacetoxyscirpenol – 3-Acetyldeoxynivalenol
– 15-
Acetyldeoxynivalenol
Tử cung nhiểm độc Tử cung bình thường
Zearalenone (F2-toxin) không nhiểm độc
Nguồn tài liệu: Prof . G . Devegowda (2004)
Head , Division of Animal Sciences, Veterinary College , Bangalore , India http://www.eurofins.co.uk/laupdate/seminars/seminars2003/09july2003files/download.asp?file=Aflatoxin%20presentation%20final.pps
H H H
H3C O
H H H OH
O
H3C
OH O
O H
Trichothecenes
H H
O
H H3C
O CH3 OAc
H3C CH3 OAc CH2
CH3 O I
CH2 OAc
CH3 O I
Trichothecenes
OAc
• Giảm đáp ứng miễn dịch là triệu chứng trước của khối
20
H H H
H3C O
OH
O
Trichothecenes
H
H
O
Trichothecenes Poultry
H3C CH3 OAc
CH2
CH3 O I
OAc
Fusarium
Mãn tính
Không ñặc trưng
như:
• Giảm miễn dịch
• Giảm thành tích
Cấp tính
• Viêm da và xoang miệng
Chronic symptoms • Viêm mề
• conjunctivitis • Từ chối thức ăn
H
H3C O
Mãn tính OH
Nhiểm độc T2-toxin trên heo Nhiểm độc T2-toxin trên gà và trên vịt
21
Gà Tây nhiểm độc T2-toxin, viêm xoang miệng
Ảnh hưởng của T2-toxin lên sinh trưởng gà Tây Gà thịt nhiểm độc trichothecence lớn chậm
22
Độc tố Vomitoxin (Deoxynivalenol, DON)
Nấm sinh độc tố: Fusarium nivale
H H
H3C O
O
O
O
CH2
OH CH3
OH
H3C CH 2
CH 2 CH 2
23
Vịt nhiểm độc Fusariumtoxin,
lở loét xoang miệng Độc tố fumonisin
Từ loài nấm Fusarium spp.
fumonisins
corn
Fusarium spp. http://www4.unicatt.it/icaa/docs/Workshop3_Giovanni.pdf
• Bắp bị nhiểm Fumonisin B1 có tác hại làm nâng cao hàm lượng
Serotonin và 5-HIAA (5-hydroxy-indoleacetic acid) ở não chuột
cũng tương tự như tác động của Tricothecene.
24
Sự hoại tử ở miền chất trắng trong não của động vật Vịt con bị nhiểm độc Fumonisin B1
cũng do ngộ độc mycotoxin.
Fumonisin gây viêm, xuất huyết trên lá phổi Vùng ký hiệu ung thư thực quản -
có liên quan đến độc tố fumonisin
trong thực phẩm chế biến từ bắp.
Cấu trúc hóa học của Sterigmatocystin Khuẩn lạc A. Versicolor sinh độc tố
Nấm sinh độc tố Aspergillus versicolor Sterigmatocystin
Hình chụp của TS. Đặng Vũ Hồng Miên
H3C
O
N
H3C
CH 3
C
OH
O
N
H
25
Stachybotrytoxin
Stachybotrytoxin
• Nguyên liệu thức ăn nhiểm:
• Stachybotryotoxin được sản xuất ra bởi loài nấm sợi Cỏ khô, rơm khô làm thức ăn cho thú nhai lại, vỏ
Stachybotrys. Loài nấm này phát triển mạnh trong cám hạt, giấy, gỗ và những vật liệu giàu cellulose
các chất nền giàu cellulose. khác, các dạng celluloid khác trong điều kiện thuận
• Loài nấm này cạnh tranh kém hơn nấm Aspergillus lợi thì loài nấm Stachybotrys sp. Sẽ có cơ hội phát
và Penicillium. Vì vậy nó phát triển trên chất nền triển.
mà các loài nấm khác kém phát triển.
• Stachybotrys sp có thể sinh trưởng trong môi trường • Môi trường ẩm thấp nguy cơ nhiểm cao:,
biến đổi nhiệt độ rất rộng (từ 0 đến 40oC), nhưng nó Bào tử nấm trong không khí gặp điều kiện ẩm thích
yêu cầu ẩm độ nguyên liệu 15% và độ ẩm tương đối hợp sẻ phát triển nhanh sinh độc tố gây hại không
của không khí 90%. những cho động vật mà cả con người.
Bệnh lý
Stachybotrytoxin • Tính nghiêm trọng của những tổn thương trong tổ chức
cơ quan đích có thể do con đường nhiểm khác nhau.
• Là hợp chất macrocyclic trichothecenes, có tác dụng • Nếu độc tố trong thức ăn (qua con đường miệng), thì
kích thích da, màng nhầy và tạo ra cá ổ viêm hoại tử triệu chứng bệnh tích có thể quan sát được trên đường
trên da. tiêu hóa.
• Làm hư hại đến sự tổng hợp protein, và hệ thống • Mô bệnh học có thể quan sát được là những điểm hoại
kháng thể. tử bào mòn enterocytes đặc biệt trên vùng khe ruột
• Làm hư hại đến sự phân chia tế bào và tổ chức mô Lieberkul.
cơ thể, đặc biệt là những nơi có tốc độ phân chia tế • Phần ruột có liên hệ với hệ thống lympho có thể bị hoại
bào và hoạt động trao đổi chất cao. tử bào mòn.
• Những tổ chức dễ bị hư hại được xác định bao gồm: • Tủy xương có thể có nhiều khoảng trống với số lượng
tủy xương, ống tiêu hóa, tổ chức lymphoid và
đường hô hấp khi hít phải độc tố này. lớn tế bào có những nhân pyknotic có thể quan sát
được.
26
Nấm A. fumigatus có thể gây ra bệnh nấm phổi ở gà Triệu chứng gà con nhiểm nấm phổi
aspergillus Fumigatus
Độc tố Rubratoxin
do nấm penicilium rubrum, P. purpurogenum
Khuẩn lạc nấm Penicillium rubrum
Hình của TS. Đặng Vũ Hồng Miên
CH3(CH2)5 OH
OH
O O
O O
O
R1
OH
R
O
Rubratoxin A OH, H.
O Rubratoxin B O
27
Quá trình nhiễm nấm Claviceps purpurea Cấu trúc vi thể của nấm cựa gà
trên lúa mạch đen
Claviceps purpurea
Claviceps purpurea
Triệu chứng nhiểm độc ergostin Heo bị nhiểm Ergotin do nấm Claviceps purpurea
trên heo
28
Ergot và bệnh ergotism Nạn nhân bi bệnh Ergotism
29
4. Hệ thống đường tiêu hóa:
5. Các giác quan:
• Buồn nôn
• Khát nước không thể kìm chế
• Ói mửa
• Chán nãn, mất ngon miệng mặc dù đói
• Đi tiêu chảy
• Cảm giác nóng hoặc lạnh xen kẽ.
• Mù mắt
• Không nghe, điếc
• Tê cóng
• Cảm giác ngột ngạt khó thở.
30