1. Mô tả các con đường gây ô nhiễm sinh học, hóa học và vật lý trong quy trình sản xuất snack khoai tây ép đùn. QTCN:
❖ Mối nguy vật lý
Nguồn gây ô nhiễm Mối nguy Vận Môi trường xung quanh Bụi, đất, cát chuyển, tiếp Từ quá trình xay xát, vận Đinh, ốc vít nhận chuyển nguyên liệu nguyên liệu Bảo quản Môi trường kho bảo quản Mối, mọt nguyên liệu Môi trường kho bảo quản Bụi, đất, cát Phối trộn Có mặt sẵn từ trong Các loại hạt bụi, sạn nguyên liệu Có mặt sẵn từ trong Xác mối, mọt nguyên liệu Môi trường nhà máy Bụi, đất, cát Con người (công nhân Lông, tóc nhà máy) Ép đùn Môi trường nhà máy Bụi, đất, cát Con người (công nhân Lông, tóc nhà máy) Sấy Môi trường không khí Các loại bụi, vi hạt xung quanh Phun gia vị Có mặt sẵn từ trong gia Các loại hạt bụi, sạn vị nguyên liệu Môi trường nhà máy Bụi, đất, cát Bao gói Có sẵn trong bao bì Các hạt vi nhựa Có sẵn trong bao bì Các loại dị vật khác (mảnh kim loại, mảnh giấy,…) Môi trường nhà máy Bụi, đất, cát Bảo quản Không Không sản phẩm Tiêu thụ Từ người tiêu dùng Lông, tóc Môi trường Bụi, đất, cát ❖ Mối nguy hoá học Quá trình Mối nguy Diễn giải Vận chuyển, Kim loại nặng Nhiễm kim loại nặng từ bao gói đựng tiếp nhận nguyên liệu chứa kim loại nặng, phẩm nguyên liệu màu Kim loại nặng từ động cơ xe và khí thải Hoá chất tẩy rửa Nhiễm hoá chất tẩy rửa từ các phương tiện vận chuyển Nguyên liệu Ethylene oxide Hoá chất bảo quản sau thu hoạch tinh bột Clorine, hypochlorite Hoá chất tẩy rửa rau củ khoai tây Solanine và chaconine- Chất độc từ khoai tây mọc mầm alpha Aflatoxin Nấm mốc phát triển trên tinh bột có thể sinh ra độc tố nấm Phối trộn Hoá chất tẩy rửa Tồn tại sau quá trình rửa thiết bị phối trộn Kim loại nặng, ion Canxi Nước cứng được sử dụng làm hơi nước Ép đùn Hoá chất tẩy rửa Tồn tại sau quá trình tẩy rửa thiết bị ép Sấy Phenolic Các hợp chất phenolic bị oxy hoá Phun gia vị Phụ gia tạo vị Phụ gia vượt quá ngưỡng cho phép Bao gói Vi nhựa Tạo ra trong quá trình ép gói Kim loại nặng Tồn tại trong bao bì Bảo quản Vi nhựa Tạo ra trong quá trình đóng gói sản phẩm Tiêu thụ Aflatoxin Nấm mốc phát triển trên bánh có thể sinh ra độc tố nấm Aldehyde và ketone Sự ô thiu của các hợp chất lipid ❖ Mối nguy sinh học Quá trình Mối nguy Diễn giải Vận chuyển, Vi sinh vật sống trong đất Đất, cát có trên xe tải vận chuyển tiếp nhận hoặc bám trên bao, túi đựng nguyên nguyên liệu liệu có thể chứa các loại vi sinh vật gây bệnh như Clostridium botulinum, Listeria monocytogene,.. Nguồn nước rửa Khoai tây được rửa với nguồn nước bị nhiễm các lịa vi khuẩn như E.coli, Naegleria fowleri, vi khuẩn Salmonella,… Nguyên liệu Khoai tây nhiễm bệnh Khoai tây bị nhiễm nấm Fusarium tinh bột spp, nấm Sclerotium rolfsii, vi khuẩn khoai tây Corynebacterium spp., vi khuẩn Erwinia spp. làm thịt củ bị thối bên trong Khoai tây trồng ở nhiệt độ xuống thấp, không khí cao có thể nhiễm bệnh mốc sương do nâm Phytophthora gây ra
Cây bị rệp chích hút nhựa cây và
truyền virus sang cho cây, làm khoai tây bị nhiễm bệnh. Tinh bột khoai bị ẩm mốc Tinh bột khoai tây trong quá trình vận chuyển có thể bị lên mốc do các loại nấm như Aspergillus, Cladosporium,.. gây ra Phối trộn Vi khuẩn gây bệnh Vi khuẩn gây bệnh pathogens bám pathogens trên bồn chứa nguyên liệu, ống nước hoặc các đường dây cao su xung quanh Nấm men Do vệ sinh thiết bị phối trộn không kỹ trong lần sử dụng trước làm nguyên Nấm mốc liệu còn sót lại ở các khe, kẹt thiết bị, lâu ngày xuất hiện các loại nấm gây bệnh Vi khuẩn E.coli, Nguồn nước rửa các thiết bị bị nhiễm Salmonella,.. khuẩn, các vi khuẩn bám trên thiết bị sẽ xâm nhập vào thực phẩm Ép đùn Vi khuẩn gây bệnh Vi khuẩn gây bệnh pathogens bám pathogens trên thiết bị ép đùn, ống nước hoặc các đường dây cao su xung quanh Nấm men Do vệ sinh thiết bị ép đùn không kỹ trong lần sử dụng trước làm nguyên Nấm mốc liệu còn sót lại ở các khe, kẹt thiết bị, lâu ngày xuất hiện các loại nấm gây bệnh Phun gia vị Phụ gia tạo gia vị Phụ gia bị nhiễm Bacillus cereus Bao gói Bao bì nhiễm khuẩn Bao bì sản phẩm không được tiệt trùng kĩ có thể bám các loaij vi sinh vậy gây bệnh trên đó như E.coli, Salmonella Bảo quản Sản phẩm bị mốc Bảo quản bánh ở các điều kiện ẩm sản phẩm thấp, thuận lợi cho vi sinh vật gây bệnh phát triển Tiêu thụ Nấm mốc Nấm mốc phát triển trên bánh Thực phẩm quá hạn sử Các loại vi sinh vật gây bệnh sinh sôi dụng khi thực phẩm bắt đầu hư hỏng 2. Mô tả các con đường gây ô nhiễm sinh học, hóa học và vật lý trong quy trình sản xuất cá rô phi ngâm dầu đóng hộp. QTCN: ❖ Mối nguy vật lý Quá trình Nguồn gây ô nhiễm Mối nguy Nuôi trồng Môi trường Các hạt vi nhựa lẫn vào thức ăn cá Vận chuyển, tiếp Có mặt sẵn trong nguyên Các loại dị vật nhận nguyên liệu liệu Môi trường nhà máy, xe Bụi, đất, cát vận chuyển Con người (công nhân Lông, tóc nhà máy) Bảo quản nguyên Môi trường nhà máy Bụi, đất, cát liệu Xử lý sơ bộ, fillet, Có mặt sẵn trong nguyên Da, xương, các phần nội tạng, tách da liệu máu, nhớt Môi trường nhà máy Bụi, đất, cát Con người (công nhân Lông, tóc nhà máy) Ướp muối Có mặt sẵn trong nguyên Các loại vi hạt, sạn, bụi liệu Môi trường nhà máy Bụi, đất, cát Khử muối Môi trường nhà máy Bụi, đất, cát Sấy và hun khói Môi trường không khí Các loại bụi, vi hạt xung quanh Cắt miếng Môi trường nhà máy Bụi, đất, cát Có mặt trong thiết bị cắt Các mảnh kim loại Xếp hộp Có mặt trong hộp Các loại dị vật Môi trường nhà máy Bụi, đất, cát Rót dầu Có mặt sẵn trong dầu Các loại vi hạt, bụi Môi trường nhà máy Bụi, đất, cát Bài khí, ghép mí Có mặt trong nắp hộp, Các mảnh vụn kim loại sinh ra từ quá trình Thanh trùng Không Không Bảo ôn Không Không Bảo quản sản Không Không phẩm Tiêu thụ Từ người tiêu dùng Lông, tóc Môi trường Bụi, đất, cát
❖ Mối nguy hoá học
Quá trình Mối nguy Diễn giải Nuôi trồng Green malachite, Hoá chất tẩy rửa ao hồ chloride, vôi sống Kháng sinh và chất tăng Kháng sinh điều trị bệnh ở cá rô trọng phi Bảo quản cá rô Kim loại nặng Hoá chất trong nước đá mạ phi băng, đá vảy bảo quản Bảo quản phụ gia Kim loại nặng Kim loại nặng trong các bao bì đóng gói Xử lý sơ bộ, fillet, Hoá chất tẩy rửa Hoá chất tẩy rửa các dụng cụ tách da lọc cá Ướp muối Vi nhựa Có mặt sẵn trong nguyên liệu Khử muối Không có Không có Sấy và hun khói Hoá chất độc hại có Môi trường không khí xung trong khói (aldehyde, quanh ketone) Cắt miếng Hoá chất tẩy rửa Có mặt trong thiết bị cắt Xếp hộp Không có Không có Rót dầu Hợp chất acrolein Có sẵn trong dầu do sự oxy hoá Kháng sinh và thuốc trừ Có sẵn trong nguyên liệu tạo sâu nên dầu (cây cải dầu, cọ) Bài khí, ghép mí Kim loại nặng Có mặt trong nắp hộp, sinh ra từ quá trình Thanh trùng Không Không Bảo ôn Không Không Bảo quản sản Không Không phẩm Tiêu thụ Hợp chất aldehyde, Sản phẩm bảo quản ở nhiệt độ ketone cao Aflatoxin Nấm mốc sinh ra độc tố nếu hộp bị hở ❖ Mối nguy sinh học Quá trình Mối nguy Diễn giải Nuôi trồng Cá bị nhiễm bệnh, bị hư Cá rô phi bị nhiễm các loại hỏng bệnh từ các loại vi khuẩn như Streptococcus, Aeromonas spp., Vibrio spp., Clostridium spp.,… Bảo quản cá rô Nguồn nước đá bị nhiễm Lây nhiễm các lọai khuẩn như phi khuẩn E.coli, Salmonella,.. từ nguồn nước làm đá Xử lý sơ bộ, fillet, Cá nhiễm bệnh Có mặt sẵn trong nguyên liệu tách da Nguồn nước rửa cá Nguồn nước bị nhiễm các loại vi sinh vật gây hại Ướp muối Không có Không có Khử muối Không có Không có Sấy và hun khói Vi sinh vật Nhiệt độ sấy và hun khối không thích hợp làm các loại vi khuẩn sinh sôi như Staphylococus aureu, Clostridium botulinum Cắt miếng Thiết bị Các loại vi sinh vật bám trên thiết bị cắt, do nguồn rửa thiết bị bị nhiễm khuẩn như E.coli, Salmonella,… Xếp hộp Không có Không có Rót dầu Không có Không có Bài khí, ghép mí Vi sinh vật Ghép mí hộp bị hở có thể khiến vi khuẩn từ không khí xâm nhập vào trong Thanh trùng Vi sinh vật Thanh trung không đúng nhiejt độ làm các loại vi sinh vật gây bệnh vẫn còn tồn tại trong sản phẩm Bảo ôn Không Không Bảo quản sản Vi sinh vật Bảo quản không đúng cách làm phẩm các vi sinh vật gây bệnh sinh sôi, đặc biệt là các loại sinh bào tử như Bacilus Tiêu thụ Nấm mốc Sản phẩm quá hạn sử dụng làm xuất hiện các loại nấm mốc