You are on page 1of 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

PHIẾU ĐÁNH GIÁ PI


Mã sinh viên: 20222IT6047002 Họ và tên: Trần Việt Anh Khóa: K15
Thời gian đánh giá: ……… Học kỳ: 6 Năm học: 2022-2023

PI 3.3 – Khả năng giao tiếp bằng văn bản trong môi trường kỹ thuật.

Nội Thành Thành thạo Thực hiện/áp Đang rèn luyện Cần rèn luyện
dung phần (Proficient) dụng được (Developing) (Need
đánh giá đánh (4) (Applying) (2) development)
giá (3) (1)
Hình Bố cục có thứ tự, Bài trình bày có Bài trình bày sử Bố cục có thứ tự
thức- cấu trúc hợp lý và bố cục (mở đầu- dụng theo một và cấu trúc
bố cục được trình bày theo giới thiệu, nội định dạng mẫu không hợp lý,
định dạng mẫu dung chính, kết thống nhất (slide khó theo dõi bài
thống nhất. Nội luận – tổng kết) template) thuyết trình.
dung có nhiều hình và trang liệt kê/
ảnh/tư liệu minh giới thiệu nội
họa. dung báo cáo; sử
dụng theo một
định dạng mẫu
thống nhất (slide
template)

Thuyết Truyề Truyền đạt đầy đủ Truyền đạt đầy Truyền đạt đầy Truyền đạt
trình n đạt thông tin, tự tin và đủ các thông tin. đủ thông tin không đầy đủ
báo cáo nội sử dụng âm lượng, Giọng nói to và nhưng diễn đạt thông tin.
Tiểu dung ngữ điệu hợp lý. rõ ràng. không rõ ràng.
luận /
Bài tập Xử lý Lắng nghe và ghi Lắng nghe các Không chú ý Không có hỏi-
lớn / hỏi - chú các câu hỏi câu hỏi một đến câu hỏi; đáp.
Đồ án đáp một cách cẩn thận; cách cẩn thận; ngắt lời người
(dự án) trả lời trực tiếp các không ngắt lời hỏi; tranh luận
câu hỏi; nói không người hỏi; trả đúng sai với
biết hoặc không lời trực tiếp vào người hỏi.
chắc nếu cần thiết; nội dung câu
kiểm soát tốt phần hỏi.
hỏi-đáp.

Tương Kết hợp giữa giao Duy trì giao Sử dụng phần Đọc slide,
tác tiếp bằng mắt và tiếp bằng mắt lớn thời gian không tương
người ngôn ngữ cơ thể. tốt với người thuyết trình để tác với người
nghe nghe. đọc slide, ít nghe.
tương tác với
người nghe.

Điểm PI 3.3 = Round (Tổng điểm của các thành phần đánh giá) /4

You might also like