Professional Documents
Culture Documents
BT Chuong1
BT Chuong1
và cho danh
mục P: (0,3; 0,6; 0,1); var( ) = 0,015, var( ) = 0,021, var( ) = 0,0013, var( ) =
0,0025, var( ) = 0,0011.
Từ các phương trình tài sản ta có ma trận hệ số nhân tố, ma trận hiệp phương sai của 2
nhân tố và ma trận hiệp phương sai của các sai số như sau:
Ta có:
Đặt
1) Hãy tính ma trận hiệp phương sai tỷ suất lợi nhuận của 3 loại tài sản trên.
+) Ma trận hiệp phương sai tỷ suất lợi nhuận của các tài sản
2) Hãy tính tổng rủi ro, rủi ro nhân tố và phi nhân tố của tài sản và danh mục.
+) Rủi ro phi nhân tố các TS: var (¿ ε 1 )=0,0013 ; var (¿ ε 2)=0,0025; var (¿ ε 3)=0,0011¿ ¿ ¿
Giả sử ta có danh mục đầu tư vào 3 cổ phiếu (50,100, 50) (đơn vị: triệu VNĐ). Hãy
ước lượng Var( 1 ngày, 5%) của danh mục trên và nêu ý nghĩa.
−1
Φ (0 , 05)=−1 , 64
+) Ta có: và đặt Với mức xs 5%,
+) Tính Var( 1 ngày, 5%)
Ý nghĩa: Như vậy theo mô hình 3 nhân tố sau 1 ngày, danh mục trị giá 200 triệu có
thể thị thua lỗ 24,655 triệu với xác suất 5%.
Bài 3: Có 2 tài sản với phương trình nhân tố như sau
()
2
+) Ta có: β= 3 ,cov (¿ F )=0,0008 , cov (¿ ε )= (1
0 ε2
ε
¿¿
0
)
+) Hiệp phương sai của tài sản lợi nhuận của hai tài sản:
= 0,0048
Bài 4: Giả sử rằng 3 cổ phiếu A, B, C và hai nhân tố rủi ro chung có mối quan hệ như
sau:
E ( R A )=1 , 1 λ 1+ 0 , 8 λ2 ; E ( R B ) =0 , 7 λ1 +0 , 6 λ2 ; E( R C )=0 ,3 λ 1+ 0 , 4 λ2
Nếu = 4% và = 2%, mức giá được kỳ vọng trong năm đối với cổ phiếu là bao nhiêu?
Giả sử rằng cả 3 cổ phiếu đều có cùng mức giá hiện tại là 30.000 đồng và đều không trả
cổ tức trong năm.
+) Ta có: = 4% và = 2%.
Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của tài sản: E ( R A )=1 , 1. 4 % +0 , 8.2 %=6 %
E ( R B )=0 ,7. 4 %+0 ,6. 2 %=4 %
E ( RC ) =0 , 3. 4 % +0 , 4. 2 %=2 %
Hãy lập danh mục nhân tố P(1), P(2) và phương trình nhân tố của danh mục.
Bài 6: Xét mô hình 2 nhân tố, cho lãi suất phi rủi ro, R f = 5% và phần bù rủi ro danh mục
nhân tố: = 8%; = -2%.
1) Tính tỷ suất lợi nhuận các danh mục nhân tố.
+) Ta có cấu trúc danh mục S phỏng theo Q: với F là tài sản phi rủi ro.
+) Tỷ suất lợi nhuận của danh mục S:
Rf
Bài 8: Cho 3 tài sản với phương trình nhân tố như sau:
, và R f = 10%. Hãy xem xét khả năng tồn tại cơ
lợi.
+) Ta có:
+) Lập phương trình APT đối với tài sản 1, 2
+) Thay λ 1=0,056 ; λ2 =0,0094 vào phương trình APT đối với tài sản 3
10% + 0,056 + 0,0094 = 0,1654 = 16,54%
Trong khi đó, tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng thực tế trên thị trường của tài sản thứ 3 là 20%.
Do tài sản 3 không có rủi ro riêng nên thị trường có cơ lợi. Có thể tận dụng cơ lợi bằng
cách bán danh mục phỏng theo tài sản 3 để mua tài sản 3.
Bài 9: Xét mô hình 2 nhân tố, cho ma trận hệ số nhân tố của 3 tài sản 1, 2, 3 như sau:
. Cho biết phương sai của các nhân tố là: ; phương
sai của các sai số Var ( ε 1 ) =0 , 01; Var ( ε 2 )=0 , 04 ; Var (ε 3 )=0 , 02 và tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng
của các tài sản như sau: E ( R1 ) =0 ,13 ; E ( R 2) =0 , 15 ; E( R3 )=0 , 07.
1) Viết phương trinh nhân tố và tính tổng rủi ro của 3 tài sản.
+) Phương trình nhân tố tài sản của các tài sản
2) Nếu các tài snar không rủi ro riêng và R f = 5%, hãy xác định các danh mục nhân
tố 1,2 và phần bù rủi ro.
+) Hệ phương trình xác định P(1):
1) Hãy lập danh mục nhân tố P(1), P(2) và phương trình nhân tố của danh mục.
+) Hệ phương trình xác định P(1):
+) Ta có:
3) Hãy lập danh mục S phỏng theo tài sản X có trong phương trình nhân tố.
R X =0,075+5 F 1−3 F2 + ε X
Bài 12: Giả sử ta có số liệu cho một nền kinh tế như sau:
Danh mục nhân tố Lợi nhuận kỳ vọng Phần bù rủi ro
1 10% 6%
2 12% 8%
Với danh mục X được đa dạng hóa tối ưu với hệ số beta của yếu tố 1 bằng 0,5 và beta của
yếu tố 2 bằng 0,75. Hãy xác định tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của danh mục X này?
+) Hệ số beta của hai danh mục nhân tố 1 và 2: β 1=0 , 5 ; β2 =0 ,75
+) Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục nhân tố 1 và 2: δ 1=10 % ; δ 2=12 %
+) Phần bù rủi ro của danh mục nhân tố 1 và 2: λ 1=6 % ; λ 2=8 % .