Professional Documents
Culture Documents
Báo cáo tuần từ 20.11.2023 - 26.11.2023
Báo cáo tuần từ 20.11.2023 - 26.11.2023
PAGE \* MERGEFORMAT6
o Sắp xếp xe gom 01 - 02 hàng; quét sạch lòng thùng, xếp gọn gàng
trên vỉa hè hoặc sát lề bên phải đường.
o Khóa xe gom bằng cáp cả khung và thùng theo quy định khi kết
thúc ca làm việc.
3. Sử dụng, cấp phát công cụ, BHLĐ:
- Công nhân sử dụng BHLĐ, DCSX đúng chủng loại theo quy định.
PAGE \* MERGEFORMAT6
I. Các công việc xí nghiệp Thu gom:
- Quản lý, điều hành; kiểm tra, giám sát; báo cáo chất lượng dịch vụ hàng ngày.
- Điều động lao động giữa các khu vực đảm bảo chất lượng vệ sinh.
- Phối hợp các phòng ban, xí nghiệp thực hiện các công việc.
- Hoàn thiện công tác ký nghiệm thu KDC tháng 11.
Nguyễn Hải Hà
PHỤ LỤC 1:
Cơ cấu lao động và phân bổ tại các tổ
Số lao động
Stt Nội dung Tuần
Tăng Giảm Tuần này
trước
A B 1 2 3 4=(1+2)-3
1 BGĐXN, CBQL 05 05
2 Nội thành (ca đêm) 137 02 135
Nội thành (duy trì vs ban
3 11 11
ngày)
3 Ngoại thành 103 103
4 Dịch vụ Lai Cách 08 08
5 Tổng vệ sinh 79 79
Cộng 343 0 02 341
Lao động các tổ thể hiện qua bảng sau:
1 Tổ số 1 15 12 02 01 6
2 Tổ số 2 15 12 03 6
3 Tổ số 3 15 12 03 7
4 Tổ số 4 15 12 03 6
5 Tổ số 5 15 12 03 6
6 Tổ số 6 16 12 02 02 6
7 Tổ số 7 13 11 02 5
8 Tổ số 8 16 12 03 01 6
9 Tổ số 9 15 12 03 7
Duy trì vs
10 11 10 01 0 6
ban ngày
II Ngoại thành 111 91 19 01
1 V.Hòa&An Thượng 10 08 02 6
2 T.Khôi & Tân Hưng 14 11 01 5
03
3 Gia Xuyên 08 07 5
4 Nam Đồng 07 06 01 5
5 Ái Quốc 11 09 02 6
6 Liên Hồng 11 09 02 6
7 Ngọc Sơn 07 06 01 4
8 T. Tiến & Q.Thắng 14 11 03 6
9 Tứ Minh 21 17 04 6
10 Dịch vụ Lai Cách 08 07 01 5
Cộng (I+II) 257 208 43 06
III Tổng vệ sinh 79
PAGE \* MERGEFORMAT6
IV BGĐXN, CBQL 05
Tổng cộng (I+II+III+IV) 341
Từ ngày 01/3, bố trí công nhân tổng vệ sinh làm vào tuyến bà Luyên – tổ
duy trì vs ban ngày chấm dứt HĐLĐ nâng số công đội của tổng vệ sinh 19
công/ngày
Từ ngày 11/7, điều động Vũ Thị Tươi từ tổ 2 về tổ 4 gánh phép
Từ ngày…, điều chuyển Đồng Thị Bích từ tổ 6 về tổ 3 gánh phép
PHỤ LỤC 2
Sử dụng, bảo quản xe đạp
Sử dụng xe đạp:
Stt Địa điểm để xe Số xe hoạt Số xe dự Ghi chú
động phòng
1 Nhà xe Lê Thanh Nghị 02 01
2 Trụ sở công ty 09 02
3 Nhà xe Thanh Bình 01
TT Xúc tiến việc làm
4 01
đường Hồng Quang
Gửi để tiện
5 Nhà máy bơm Hải 01
Dương lấy sử dụng
6 Nhà công nhân Thúy 01
7 Ủy ban tỉnh 03
Cộng 18 03
Vệ sinh, bảo quản xe đạp:
Hàng ngày, rửa thùng chứa rác vào cuối ca làm việc buổi chiều, đảm bảo sạch
sẽ, hạn chế gây mùi hôi thối;
Chủ nhật hàng tuần, bố trí lao động cọ rửa xe đạp đảm bảo vệ sinh cho xe.
Xếp xe đạp ngay ngắn, gọn gàng vào vị trí quy định.
PAGE \* MERGEFORMAT6
PHỤ LỤC 3
Địa bàn hoạt động, khối lượng thực hiện
Xí nghiệp Thu gom được giao quản lý, điều hành công tác quét, thu gom rác
thải sinh hoạt trên địa bàn:
- Nội thành: 13 phường gồm Phạm Ngũ Lão, Trần Phú, Lê Thanh Nghị, Trần
Hưng Đạo, Nguyễn Trãi, Bình Hàn, Cẩm Thượng, Quang Trung, Nhị Châu,
Ngọc Châu, Hải Tân, Thanh Bình và Tân Bình. Tổng cộng 130 khu dân cư;
- Ngoại thành: 12 phường, xã gồm: Việt Hòa, Tứ Minh, Thạch Khôi, Tân
Hưng, Nam Đồng, Ái Quốc, An Thượng, Ngọc Sơn, Gia Xuyên, Liên Hồng,
Tiền Tiến, Quyết Thắng với 80 khu dân cư;
- Dịch vụ thị trấn Lai Cách: 10 khu
Khối lượng thực hiện hàng ngày:
Khối
Stt Nội dung công việc ĐVT Ghi chú
lượng
I 13 phường nội thành
1 Quét, thu gom rác đường phố km 181,496
2 Duy trì trì vệ sinh ngõ xóm km 131,47
3 Quét, thu gom vỉa hè công cộng ha 8,747
Duy trì vệ sinh 34 tuyến phố ban
4 km 32,489
ngày
II 12 phường, xã ngoại thành
1 Quét, thu gom rác đường phố km 86,52
2 Duy trì trì vệ sinh ngõ xóm km 274,83
3 Quét, thu gom vỉa hè công cộng ha 0,129 Bá Liễu, Hải Tân
III Thị trấn Lai Cách
PAGE \* MERGEFORMAT6
1 Thu gom rác đường phố, ngõ xóm km 28,9
Trung bình khối lượng thực hiện của 1 lao động tại các khu vực:
- Đối với 13 phường nội thành:
+ Đường phố, ngõ xóm: 2,92 km/người/ngày;
+ Vỉa hè công công cộng: 0,75 ha/người/ngày;
+ Duy trì vệ sinh ban ngày: 0,95 km/người/ngày;
- Đối với 12 phường, xã ngoại thành: 4,4
km/người/ngày;
- Dịch vụ thị trấn Lai Cách: 3,6
km/người/ngày.
PHỤ LỤC 4
Phân chia địa bàn quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát
PHỤ LỤC 5
Nội dung kiểm tra công việc quét, thu gom rác thải sinh hoạt
PAGE \* MERGEFORMAT6
Sử dụng BHLĐ, dụng cụ sản xuất
- Trang bị quần áo, các loại BHLĐ:
Mặc đúng quần áo đã được cấp;
Đai phản quang (sử dụng khi trời tối);
Đèn cảnh báo giao thông (sử dụng khi trời tối);
Đèn pin đeo trán (sử dụng khi trời tối);
Găng tay cao su;
Găng tay vải;
Giầy vải, giầy nhựa;
Khăn, khẩu trang;
Nón, mũ bảo hộ.
- Dụng cụ sản xuất:
Xẻng vuông, cỡ nhỡ; xẻng nhựa
Chổi: dễ dừa dài và tròn
Chất lượng vệ sinh đường phố, ngõ xóm, vỉa hè công cộng:
Quét các tuyến đường được giao thu gom;
Các tuyến đường được giao quét;
Quét dọn chân điểm đặt các thùng chứa rác;
Sắp xếp các thùng chứa rác của khách hàng;
Quét, dọn các vị trí có mô rác trong ngõ và ngách;
Đánh giá lượng rác còn tồn đọng sau ca làm việc;
Việc sắp xếp, vệ sinh xe gom:
Xếp thẳng hàng, không quá 2 hàng, xếp lên vỉa hè (nếu có) hoặc sát lề đường
bên phải;
Quét lòng thùng xe gom;
Quét dọn, vệ sinh chân điểm tập kết;
Khóa cáp;
Giữ gìn, bảo quản xe gom (xe hỏng báo sửa chữa kịp thời, rửa xe nếu có nước
cách vị trí tập kết < = 100m);
Thái độ, tác phong làm việc, trách nhiệm với công việc:
Nhanh nhẹn, không chậm chạp, lề mề;
Thu gom gọn gàng, sạch sẽ, không để rác rơi vãi trên đường;
PAGE \* MERGEFORMAT6
Thái độ đúng mực với khách hàng; không nặng lời, cáu bẳn;
Phối hợp tốt với xe tải về thời gian và trong suốt quá trình tác nghiệp;
PAGE \* MERGEFORMAT6