You are on page 1of 38

AXIT – BAZƠ

SỰ ĐIỆN LY CỦA NƯỚC


SỰ ĐIỆN LY CỦA NƯỚC
SỰ ĐIỆN LY NƯỚC

Sự di chuyển của các ion hydronium và hydroxide trong điện trường là cực
kì nhanh so với các ion khác như là Na+, K+, Cl-
PHẢN ỨNG ĐIỆN LY
NƯỚC

Sự di chuyển của các ion


hydronium và hydroxide trong điện
trường là cực kì nhanh so với các
ion khác như là Na+, K+, Cl-
SỰ ĐIỆN LY NƯỚC

Sự điện ly của nước được biểu diễn bằng hằng số cân bằng:
SỰ ĐIỆN LY NƯỚC

Sự điện ly của nước được biểu diễn bằng hằng số cân bằng:

Ở 25 oC, [H2O] = 55.5 M


,
SỰ ĐIỆN LY NƯỚC

Sự điện ly của nước được biểu diễn bằng hằng số cân bằng:

At 25 oC, [H2O] = 55.5 M


,
SỰ ĐIỆN LY NƯỚC

Tính toán nồng độ [H+]

Tính toán nồng độ [H+] trong dung dịch 0.1 M NaOH?


SỰ ĐIỆN LY NƯỚC

Tính toán nồng độ [OH-]

Tính toán nồng độ OH− trong dung dịch mà nồng độ H+ là 1.3 × 10−4 M?
SỰ ĐIỆN LY NƯỚC

Tính toán nồng độ [OH-]

Tính toán nồng độ OH− trong dung dịch mà nồng độ H+ là 1.3 × 10−4 M?
THANG ĐO pH

Hằng số phân ly của nước, Kw, là cơ sở của thang đo pH


THANG ĐO pH
Hằng số phân ly của nước, Kw, là cơ sở của thang đo pH
THANG ĐO pH
Hằng số phân ly của nước, Kw, là cơ sở của thang đo pH
THANG ĐO pH
AXIT YẾU VÀ BAZƠ YẾU

Axit yếu và bazơ yếu được đặc trưng bởi hằng số phân ly axit:

Cặp axit-bazơ liên hợp


AXIT YẾU VÀ BAZƠ YẾU
Axit yếu và bazơ yếu được đặc trưng bởi hằng số phân ly axit:
AXIT YẾU VÀ BAZƠ YẾU
Axit yếu và bazơ yếu được đặc trưng bởi hằng số phân ly axit:

Click to add text


Click to add text
AXIT YẾU VÀ BAZƠ YẾU
Axit yếu và bazơ yếu được đặc trưng bởi hằng số phân ly axit:

Hằng số phân ly axit


AXIT YẾU VÀ BAZƠ YẾU
Axit yếu và bazơ yếu được đặc trưng bởi hằng số phân ly axit:

Hằng số phân ly axit


AXIT YẾU VÀ BAZƠ YẾU
Đường cong chuẩn độ cho biết pKa của các acid yếu, bazơ yếu

Xem xét phản ứng chuẩn độ 0.1 M dung dịch acid acetic bởi 0.1 M NaOH ở 25 °C
AXIT YẾU VÀ BAZƠ YẾU

Đường cong chuẩn độ cho biết pKa của


các acid yếu, bazơ yếu

Xem xét phản ứng chuẩn độ 0.1 M


dung dịch acid acetic bởi 0.1 M
NaOH ở 25 °C
AXIT YẾU VÀ BAZƠ YẾU
Đường cong chuẩn độ cho biết pKa của
các acid yếu, bazơ yếu
DUNG DỊCH ĐỆM GIÚP CHỐNG
LẠI SỰ THAY ĐỔI pH

Dung dịch đệm: hỗn hợp giữa axit yếu và bazơ


liên hợp của chúng (dạng muối)
DUNG DỊCH ĐỆM GIÚP CHỐNG LẠI SỰ THAY ĐỔI pH TRONG
CÁC HỆ SINH HỌC

Hầu hết các quá trình sinh học đều phù thuộc vào pH; một thay đổi nhỏ trong. pH cũng
tạo ra thay đổi lớn trong tốc độ phản ứng của quá trình đó.

Việc duy trì được độ ổn định của giá trị pH chủ yếu dựa vào các hệ dung dịch đệm
sinh học.
DUNG DỊCH ĐỆM GIÚP CHỐNG LẠI SỰ THAY ĐỔI pH TRONG
CÁC HỆ SINH HỌC
Phương trình Henderson-Hasselbalch giữa pH, pKa, nồng độ
DUNG DỊCH ĐỆM GIÚP CHỐNG LẠI SỰ THAY ĐỔI pH TRONG
CÁC HỆ SINH HỌC
Phương trình Henderson-Hasselbalch giữa pH, pKa, nồng độ

Phương trình Henderson-Hasselbalch


DUNG DỊCH ĐỆM GIÚP CHỐNG LẠI SỰ THAY ĐỔI pH TRONG
CÁC HỆ SINH HỌC
Ion hoá Histidine

Tính toán tỉ lệ histidine mà vòng imidazole của nó bị proton hoá ở pH 7.3. Giá
trị pKa histidine là pK1 = 1.8, pK2 (imidazole) = 6.0, và pK3 = 9.2
DUNG DỊCH ĐỆM GIÚP CHỐNG LẠI SỰ THAY ĐỔI pH TRONG
CÁC HỆ SINH HỌC

Hai hệ dung dịch đệm sinh học cực kỳ quan trọng là hệ đệm phosphate và bicarbonate.
DUNG DỊCH ĐỆM GIÚP CHỐNG LẠI SỰ THAY ĐỔI pH TRONG
CÁC HỆ SINH HỌC

Dụng đệm giúp tế bào và mô chống lại các thay đổi pH

Hệ dung dịch đệm phosphate hoạt động trọng tế bào chất của tất cả các tế bào, bao gồm như
chất cho và nhận proton.

Dung dịch đệm phosphate hiệu quả tối đa ở pH gần với pKa của nó 6.86
DUNG DỊCH ĐỆM GIÚP CHỐNG LẠI SỰ THAY ĐỔI pH TRONG
CÁC HỆ SINH HỌC
Dụng đệm giúp tế bào và mô chống lại các thay đổi pH

Hệ dung dịch đệm phosphate hoạt động trọng tế bào chất của tất cả các tế bào, bao gồm
như chất cho và nhận proton.

Dung dịch đệm phosphate hiệu quả tối đa ở pH gần với pKa của nó 6.86

It is therefore an effective buffer in biological fluids; in mammals, for


example, extracellular fluids and most cytoplasmic compartments have a pH
in the range of 6.9 to 7.4.
BUFFERING AGAINST pH CHANGES IN BIOLOGICAL SYSTEMS
Weak Acids or Bases Buffer Cells and Tissues against pH Changes

(a)What is the pH of a mixture of 0.042 M NaH2PO4 and 0.058 M


Na2HPO4?
(b)If 1.0 mL of 10.0 M NaOH is added to a liter of the buffer
prepared in (a), how much will the pH change?
(c) If 1.0 mL of 10.0 M NaOH is added to a liter of pure water at pH
7.0, what is the final pH? Compare this with the answer in (b).
BUFFERING AGAINST pH CHANGES IN BIOLOGICAL SYSTEMS
Weak Acids or Bases Buffer Cells and Tissues against pH Changes

Blood plasma is buffered in part by the bicarbonate system, consisting of carbonic acid as
proton donor and bicarbonate as proton acceptor
BUFFERING AGAINST pH CHANGES IN BIOLOGICAL SYSTEMS
Weak Acids or Bases Buffer Cells and Tissues against pH Changes

Blood plasma is buffered in part by the bicarbonate system, consisting of carbonic acid as
proton donor and bicarbonate as proton acceptor
BUFFERING AGAINST pH CHANGES IN BIOLOGICAL SYSTEMS
Weak Acids or Bases Buffer Cells and Tissues against pH Changes

Blood plasma is buffered in part by the bicarbonate system, consisting of carbonic acid as
proton donor and bicarbonate as proton acceptor
BUFFERING AGAINST pH CHANGES IN BIOLOGICAL SYSTEMS
Weak Acids or Bases Buffer Cells and Tissues against pH Changes

Blood plasma is buffered in part by the bicarbonate system, consisting of carbonic acid as
proton donor and bicarbonate as proton acceptor
BUFFERING AGAINST pH CHANGES IN BIOLOGICAL SYSTEMS
Weak Acids or Bases Buffer Cells and Tissues against pH Changes

Blood plasma is buffered in part by the bicarbonate system, consisting of carbonic acid as
proton donor and bicarbonate as proton acceptor

You might also like