You are on page 1of 24

Machine Translated by Google

Chương 6:
Các nước đánh giá'
Sự hấp dẫn
Machine Translated by Google

Ra quyết định gia nhập thị trường nước ngoài

1 CƠ HỘI QUỐC GIA

PHÂN TÍCH RỦI RO QUỐC GIA


2
Phân tích
(Đánh giá
Quốc gia • Bên
3 PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
Sự hấp dẫn) ngoài • Nội bộ

4 CHẾ ĐỘ VÀO

Thực hiện 5 CON ĐƯỜNG PHÁT TRIỂN

6
TỔ CHỨC: KIỂM SOÁT

2
Machine Translated by Google

Điều gì làm nên một đất nước hấp dẫn đối với các nhà đầu tư nước ngoài

Quốc gia Ngành công nghiệp

Quy mô và nguồn lực tăng trưởng Ưu đãi Rủi ro Chợ Cuộc thi
- Thuộc kinh tế -Thuế Bản chất của Cường độ cạnh tranh
- Đất nước có phải là một - Thuộc về chính trị

Các nhân tố nguồn quan trọng của:


- Trợ cấp nhu cầu ở -Rào chắn lối vào
-Tiết kiệm

- Nhân khẩu học - Quy định đất nước này? - Quyền thương lượng
• Nhân sự có tay nghề cao? -Cạnh tranh
Các nhân tố - Chính phủ -Vòng đời của nhà cung cấp và
• Nguyên liệu thô? • -Hoạt động
Hợp đồng -Phân khúc -Chất Khách hàng
- Chính sách cộng đồng
Các thành phần? •
Các nhân tố -Dễ làm lượng nhu
Nhân công? •
Việc kinh doanh cầu
- Xã hội học
Sự đổi mới, phát
Các nhân tố
triển về công

nghệ? • Học hỏi?

- Chất lượng
cơ sở hạ tầng và

dịch vụ hỗ trợ -
Vị trí

3
Machine Translated by Google

Quy mô và tăng trưởng: Đánh giá tổng quát 1

50,00
Hàn Quốc Hồng Kông

45:00

Doanh số
40:00

điện thoại thông


35:00 Châu Úc
minh trên 100 người
Đài Loan
nước Thái Lan

30:00
Trung Quốc

Singapore
25:00 Nhật Bản
Malaysia

20:00

Việt Nam
15:00
Indonesia

10 giờ 00
Philippin

Ấn Độ
5 giờ 00

Pakistan

0,00

0 10000 20000 30000 40000 50000 60000 70000

GDP bình quân đầu người năm 2010(USD)


Dữ liệu từ Ngân hàng Thế giới (2009) và Chỉ số BMI (2016).

4
Machine Translated by Google

Quy mô và Tăng trưởng: Đánh giá tổng quát - 2

Sản lượng xi măng bình

quân đầu người

GDP bình quân đầu người ($000)

5
Machine Translated by Google

Quy mô và chất lượng của thị trường

CAO CẤP:
Ưu điểm • Khối Ưu điểm • Tỷ

Cao cấp nhất suất lợi nhuận cao


lượng lớn • Lợi
• Khác biệt hóa
thế về chi phí CẤP THẤP: hơn • Chi phí chuyển
Sản phẩm
đổi cao hơn
Cao cấp thấp hơn • Chức năng và
• Không phân hóa
Hiệu suất • Giá
Sản phẩm • Nhược điểm • Âm
thấp hơn
Khối lượng Cấp thấp cao hơn lượng thấp hơn
Nhược điểm • Tỷ suất •Nhạy cảm
Sản xuất và
lợi nhuận thấp hơn
Phân phối •
• Cạnh tranh về giá Đầu dưới
Nhạy cảm về giá

Cao cấp nhất


Cao cấp nhất

Phân đoạn chung Đầu dưới

Tầng lớp trung lưu


Cao cấp hơn

Cấp thấp cao hơn Cao cấp thấp hơn

Đầu dưới Cấp thấp cao hơn

Đầu dưới

Phân khúc thế giới đang phát triển


Phân khúc của các nước công nghiệp hóa • Phân
• Thị trường hàng hóa cấp thấp rộng lớn •

Tầng lớp trung lưu đang gia tăng - nhưng vẫn còn tương khúc đa dạng • Thị trường
của tầng lớp trung lưu chiếm ưu thế
đối nhỏ • Phân khúc nhỏ, rất giàu có

6
Machine Translated by Google

Hiệu ứng tầng lớp trung lưu ở các nước mới nổi

% + 20%

+ 66%

Trung bình

Rất nghèo Nghèo Tầng lớp trung lưu Giàu có

7
Machine Translated by Google

Hiệu ứng tầng lớp trung lưu ở Brazil

69%
TV màn hình phẳng

20%
Máy ảnh kĩ thuật số

15%
Điện thoại di động

15%
Đơn vị xe máy
11%
máy tính

6,40%
Đơn vị xe khách

Tăng 5%
Thu nhập của tầng lớp trung lưu

trưởng 2000-2010 5%
Hộ gia đình trung lưu (số)

3,76%
tăng trưởng GDP

1,60%
tăng trưởng dân số

số 8
Machine Translated by Google

Tầng lớp trung lưu ở Ấn Độ


Khảo sát McKinsey 2007

2005
2015

2025

Nghìn Rupiah
mỗi hộ gia
đình 1US$=45,7Rp)
Toàn cầu"
“Những người khao khát” Tầng lớp trung lưu thấp Những “kẻ phấn đấu” thuộc tầng lớp trung lưu
bị tước đoạt
(90000-200000Rp) Trên 1000000Rp
Dưới 90000Rp “Người tìm kiếm” (200000-500000 Rp) (500000-1000000Rp)
(2000-4400US$) >21000US$
<2000US$ (4400-11000US$) (11000-21000 đô la Mỹ)

Nguồn: Dữ liệu từ Viện Toàn cầu McKinsey: 'Con chim vàng': Sự trỗi dậy của thị trường tiêu dùng Ấn Độ, tháng 5 năm 2007

9
Machine Translated by Google

Tài nguyên thiên nhiên

Của chính tác giả, dựa trên Chỉ số Phát triển của Ngân hàng Thế giới (2011).

10
Machine Translated by Google

Nhân sự - 1

Của tác giả, dựa trên Diễn đàn Kinh tế Thế giới (2015–2016) để xếp hạng; UNCTAD (2016) về thống kê

11
Machine Translated by Google

Nhân sự - 2

Cụm 1 Cụm 2 Cụm 3 Cụm 4

Trả lương cao hơn và Trả lương cao hơn và Trả lương thấp nhất và Trả lương thấp hơn và

Năng suất và Năng suất Năng suất và Năng suất và

Mức độ cao hơn của và thấp hơn Mức độ cao nhất của Mức độ thấp hơn

Giáo dục mức độ Giáo dục Giáo dục

Giáo dục

Dân số trung bình 27 triệu 299 triệu 37 triệu 20 triệu

GDP bình quân (2000-2010) (Tỷ

ĐÔ LA MỸ$)
660 452 92 12

GDP bình quân đầu người ($)


24500 1500 2500 600

Lưu lượng tích lũy vào trung bình của

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (2000-

2010) ($) 13000 640 1300 220

12
Machine Translated by Google

Cơ sở hạ tầng

Chất lượng đường (5 Chất lượng đường sắt Chất lượng cảng Chất lượng không khí Chất lượng của Chất lượng địa phương

tốt nhất) cơ sở hạ tầng cơ sở hạ tầng chuyên chở Cung cấp điện các nhà cung cấp

(5 tốt nhất) (5 tốt nhất) cơ sở hạ tầng (5 tốt nhất) (5 tốt nhất)

(5 tốt nhất)

đoàn Arab Nhật Bản nước Hà Lan Singapore Thụy sĩ Nhật Bản
Emirates
Thụy sĩ Singapore đoàn Arab Hồng Kông Thụy sĩ
Emirates
Bồ Đào Nha Hồng Kông đoàn Arab Phần Lan Áo
Emirates
Áo Tây ban nha Hồng Kông Na Uy nước Đức

Pháp Phần Lan Hồng Kông nước Hà Lan Đan mạch nước Bỉ

Hà Lan Phần Lan Phần Lan

5 Thấp nhất 5 Thấp nhất 5 Thấp nhất 5 Thấp nhất 5 Thấp nhất 5 Thấp nhất

Bôlivia Brazil Ca-mơ-run Cabo Verde Kenya Venezuela

Honduras Argentina Zimbabwe Mali Côte d'Ivoire Burundi

Lesotho Ethiopia Campuchia Guyana Lesotho Algérie

Montenegro Campuchia Rwanda Estonia Honduras Timor-Lete

Malawi Venezuela Guyana Ukraina Nam Phi Myanmar

Diễn đàn Kinh tế Thế giới (2015–2016

13
Machine Translated by Google

Ưu đãi
Các hình thức ưu đãi chính cho đầu tư nước ngoài

§Miễn thuế trong một khoảng thời

gian nhất định §Khả năng bù lỗ vào lợi nhuận sau khi kết thúc thời gian miễn thuế §Giảm
thuế suất §Khấu hao

Ngân sách nhanh §Miễn thuế tài sản

hoặc các loại thuế đặc biệt khác §Miễn/giảm thuế thu nhập cho

nhân viên nước ngoài

•Trợ cấp các loại •'Các

khoản cho vay ngọt


Tài chính
ngào' •Các khoản cho

vay có bảo đảm •Tham

gia vốn cổ phần •Bảo hiểm rủi ro (xuất khẩu, tỷ

giá hối đoái) •Quy

định về năng lực •Vị trí

độc quyền •Mua hàng ưu


hoạt động đãi •Tỷ lệ ưu đãi - tiền thuê nhà, đất đai, điện, viễn
thông, v.v. •Hỗ trợ cho nghiên

cứu thị trường •Sử dụng các dịch vụ công hoặc cơ quan chính phủ cho hoạt động của công
ty •Biệt phái nhân sự

•Miễn thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng đối với nguyên liệu thô, thiết bị vốn và phụ tùng

Quốc tế
•Miễn thuế xuất khẩu •Giảm thuế

Buôn bán đối với doanh số bán hàng trong nước dựa trên kết quả xuất khẩu

•Tín dụng xuất

khẩu •Bảo hộ chống lại hàng nhập khẩu

14
Machine Translated by Google

ƯU ĐÃI TÀI CHÍNH

Các nghiên cứu cho thấy rằng các biện pháp khuyến khích tài
chính không có tác dụng đối trọng một cách hiệu quả với các điều kiện môi trường

đầu tư kém hấp dẫn như cơ sở hạ tầng nghèo nàn, bất ổn kinh tế vĩ mô, quản trị và
thị trường yếu kém.

15
Mô hình khoảng cách CAGE
Machine Translated by Google

Thuộc văn hóa Hành chính địa lý Thuộc kinh tế

khoảng cách khoảng cách khoảng cách khoảng cách

• Khác biệt • Thiếu quan hệ thuộc địa • Khoảng cách vật lý • Giàu/nghèo
Giữa hai quốc gia

ngôn ngữ • Thiếu sự chia sẻ • Thiếu biên giới đất liền sự khác biệt

(Song phương)
• Khác biệt giao dịch khu vực
• Múi giờ • Sự khác biệt trong

dân tộc khối sự khác biệt tài nguyên:

• Khác biệt • Thiếu điểm chung • Sự khác biệt về khí hậu - Tự nhiên

• Bệnh - Tài chính


tôn giáo tiền tệ

• Thiếu sự tin tưởng môi trường - Nhân loại

• Khác biệt sự khác biệt - Cơ sở hạ tầng

giá trị, chuẩn mực


- Thông tin

-
Kiến thức
• Tính cô lập
• Phi thị trường hoặc • không giáp biển • Quy mô kinh tế
Giữa một quốc gia và
• chủ nghĩa truyền thống nền kinh tế đóng địa lý • Thu nhập bình quân đầu người
phần còn lại của thế giới
• Chủ nghĩa bảo hộ • Thiếu nội bộ

(Đa phương) • Thiếu khả năng điều hướng

thành viên trong • Kích thước lãnh thổ

quốc tế • Giao thông yếu

tổ chức hoặc giao tiếp

• Thể chế yếu kém liên kết

• tham nhũng

16
Machine Translated by Google

KINH DOANH DỄ DÀNG - 1


Nghiên cứu chung của Ngân hàng Thế giới và Tập đoàn Tài chính Quốc tế cho thấy bốn yếu tố chính sách ảnh hưởng mạnh mẽ

đến nhà đầu tư:

1) Đầu tư xuyên ngành Cho phép sở hữu

nước ngoài trong các lĩnh vực sơ cấp, sản xuất và dịch vụ.

2) Khởi nghiệp kinh doanh ở nước ngoài -

Đối xử bình đẳng giữa nhà đầu tư trong và ngoài nước.

- Quy trình thành lập đơn giản, minh bạch

3) Tiếp cận đất công nghiệp

- Pháp luật rõ ràng mang lại sự đối xử công bằng và bình đẳng cho các công ty trong và ngoài nước
- Thông tin đất đai có thể truy cập

- Thủ tục thu hồi đất hiệu quả

4) Trọng tài tranh chấp thương mại - Luật

trọng tài mạnh mẽ phù hợp với thông lệ trọng tài - Tự

chủ trong việc điều chỉnh thủ tục trọng tài


- Tòa án địa phương hỗ trợ.
- Tuân thủ các công ước quốc tế

17
Machine Translated by Google

Sự Dễ Kinh Doanh - 2
Xếp hạng đã chọn
(nb Điểm cao hơn = kinh doanh ít dễ dàng hơn)
160

140

120

100

80

60

40

20

0
Ấn Độ Brazil

New Zealand Singapore Đan


Mạch Vương quốc Anh Úc Đức Pháp Nhật Bản Rus ian… Trung QuốcNam Phi Phil
pines
Ai Cập, Cộng hòa Ả Rập Pakistan

Nguồn: Dữ liệu từ Ngân hàng Thế giới, http://www.doingbusiness.org/EconomyRankings/

18
Machine Translated by Google

Bối cảnh cạnh tranh - 1

Việc kinh doanh có mang lại lợi nhuận ở quốc gia này không?
Khách hàng
Giá trị được giữ
Giá trị
bởi

Khách hàng
>
Giá
Cạnh tranh
Lực lượng Giá trị cho cổ đông, Giá trị

Cộng đồng (Thuế) , Đã chụp


Nhân viên (Tiền thưởng)

>
Chi phí
Chi phí nội bộ

Chi phí yếu tố

Công nghệ
Sự quản lý Giá trị của

Tạo nên giá trị


Vật tư đã mua

Âm lượng

19
Machine Translated by Google

Bối cảnh cạnh tranh - 2


Trình điều khiển lợi nhuận

xã hội học

Các nhân tố
Yêu cầu

Nhân khẩu học


Công nghiệp và
Các nhân tố
Cạnh tranh Quốc gia
Sự hấp dẫn
Lực lượng

Chính sách cộng đồng

Các nhân tố

Rủi ro
Thuộc kinh tế

Sự phát triển
Lợi thế cạnh tranh của công ty

Khác biệt bền vững

Chi phí
Khách hàng Sự đổi mới

Thuận lợi Giá trị

20
Machine Translated by Google

Bối cảnh cạnh tranh - Kinh doanh có lãi không?


3 lực lượng của Porter

• Hành vi bắt chước: khi một

doanh nghiệp được coi là sinh lời, nhiều đối thủ

Rào cản gia nhập • cạnh tranh nhảy vào nó, dẫn đến: • Dư thừa năng

Pháp lý: giấy phép lực • Cách tiếp cận

• Hợp tác • cạnh tranh không khác biệt • Cạnh

Phân phối • tranh dựa trên

Tính phức tạp của cạnh tranh giá • Các doanh nghiệp địa

Bối cảnh phương được bảo vệ • Mạng

lưới phức tạp

• Yêu cầu về nội dung địa phương

tạo ra sự độc quyền •

Các nhà cung cấp được bảo hộ

mang lại cho họ khả năng thương lượng cao

• Chủ nghĩa bảo

hộ • Thay thế nhập khẩu


Nguồn: Dựa trên ý tưởng của Michael E. Porter
• Quy định chặt chẽ

21
Machine Translated by Google

Rủi ro Kinh doanh có rủi ro không?

RỦI RO CHÍNH TRỊ

TIẾP XÚC CỦA CỔ ĐÔNG • Tàn phá tài TIẾP XÚC CỦA NHÂN VIÊN • Bắt TIẾP XÚC HOẠT ĐỘNG • Gián đoạn

sản (chiến tranh, bạo loạn..) • Hư cóc • Chủ nghĩa thị trường • Tình

hỏng tài sản (tước đoạt) • Tính cứng xã hội đen • trạng bất ổn lao

nhắc của tài sản (chuyển nhượng, phong tỏa) Quấy rối động • Đòi

tiền phạt • Thiếu nguồn cung

THUỘC KINH TẾ CẠNH TRANH


QUỐC GIA

RỦI RO RỦI RO

LOGIC KINH DOANH: •


• Tăng trưởng kinh tế
Tham nhũng •
• Tính biến Cartel •
động • Lạm
Mạng lưới
phát • Chi phí đầu

vào • Tỷ giá hối đoái RỦI RO HOẠT ĐỘNG

HẠ TẦNG • Điện, Viễn QUY ĐỊNH • Ưu

thông, Giao thông vận tải • đãi mang tính dân tộc •
Nhà cung cấp Hạn chế về vốn địa phương, nội dung địa phương, việc làm tại địa phương Th

22
Machine Translated by Google

MỐI QUAN HỆ GIỮA RỦI RO QUỐC GIA và ĐẦU TƯ TRỰC

TIẾP NƯỚC NGOÀI

Chỉ số BMI rủi ro quốc gia (90= Rủi ro thấp, 0= Rủi ro cao

Hồng Kông
10000
Singapore
Iceland Ireland
nước Bỉ
Thụy sĩ
nước Hà Lan
Trung Quốc
FDI bình quân đầu người Vương quốc Anh

Thụy Điển
Hoa Kỳ
Dòng vốn vào trung bình
1000 Đan mạch Ấn Độ
Đài Loan
hàng năm bằng đô la Mỹ
Pháp Nga
giai đoạn 2000-2014

(Đăng nhập quy mô)


100
Nam Phi

Cộng hòa Séc


Trung Phi
10
Cộng hòa
Bangladesh

Nepal

1
90,00 80,00 70,00 60,00 50,00 40:00 30:00 20:00 10 giờ 00
R= -0,44

Số liệu của chính tác giả, dựa trên dữ liệu từ UNCTAD (2016) và BMI (2016).

23
Machine Translated by Google

Đánh giá rủi ro quốc gia

Phương pháp: q 'Grand Tour'

q Ngân

hàng q Tư vấn q

Hoa hồng thương mại q

Xếp hạng q

Xây dựng trí thông minh

q Tính sẵn có của dữ


Vấn đề:
liệu q Độ tin cậy của
dữ liệu

q Độ lệch q Văn hóa

q Đừng dựa vào một nguồn duy nhất q

Đừng ủy thác việc giải thích cho bên thứ ba q Đầu tư vào
Những bài học:
trí tuệ q Xem xét các vấn

đề vận hành

24

You might also like