Professional Documents
Culture Documents
Boeing
Boeing
Chương 6:
Các nước đánh giá'
Sự hấp dẫn
Machine Translated by Google
4 CHẾ ĐỘ VÀO
6
TỔ CHỨC: KIỂM SOÁT
2
Machine Translated by Google
Điều gì làm nên một đất nước hấp dẫn đối với các nhà đầu tư nước ngoài
Quy mô và nguồn lực tăng trưởng Ưu đãi Rủi ro Chợ Cuộc thi
- Thuộc kinh tế -Thuế Bản chất của Cường độ cạnh tranh
- Đất nước có phải là một - Thuộc về chính trị
- Nhân khẩu học - Quy định đất nước này? - Quyền thương lượng
• Nhân sự có tay nghề cao? -Cạnh tranh
Các nhân tố - Chính phủ -Vòng đời của nhà cung cấp và
• Nguyên liệu thô? • -Hoạt động
Hợp đồng -Phân khúc -Chất Khách hàng
- Chính sách cộng đồng
Các thành phần? •
Các nhân tố -Dễ làm lượng nhu
Nhân công? •
Việc kinh doanh cầu
- Xã hội học
Sự đổi mới, phát
Các nhân tố
triển về công
- Chất lượng
cơ sở hạ tầng và
dịch vụ hỗ trợ -
Vị trí
3
Machine Translated by Google
50,00
Hàn Quốc Hồng Kông
45:00
Doanh số
40:00
30:00
Trung Quốc
Singapore
25:00 Nhật Bản
Malaysia
20:00
Việt Nam
15:00
Indonesia
10 giờ 00
Philippin
Ấn Độ
5 giờ 00
Pakistan
0,00
4
Machine Translated by Google
5
Machine Translated by Google
CAO CẤP:
Ưu điểm • Khối Ưu điểm • Tỷ
Đầu dưới
Tầng lớp trung lưu đang gia tăng - nhưng vẫn còn tương khúc đa dạng • Thị trường
của tầng lớp trung lưu chiếm ưu thế
đối nhỏ • Phân khúc nhỏ, rất giàu có
6
Machine Translated by Google
Hiệu ứng tầng lớp trung lưu ở các nước mới nổi
% + 20%
+ 66%
Trung bình
7
Machine Translated by Google
69%
TV màn hình phẳng
20%
Máy ảnh kĩ thuật số
15%
Điện thoại di động
15%
Đơn vị xe máy
11%
máy tính
6,40%
Đơn vị xe khách
Tăng 5%
Thu nhập của tầng lớp trung lưu
trưởng 2000-2010 5%
Hộ gia đình trung lưu (số)
3,76%
tăng trưởng GDP
1,60%
tăng trưởng dân số
số 8
Machine Translated by Google
2005
2015
2025
Nghìn Rupiah
mỗi hộ gia
đình 1US$=45,7Rp)
Toàn cầu"
“Những người khao khát” Tầng lớp trung lưu thấp Những “kẻ phấn đấu” thuộc tầng lớp trung lưu
bị tước đoạt
(90000-200000Rp) Trên 1000000Rp
Dưới 90000Rp “Người tìm kiếm” (200000-500000 Rp) (500000-1000000Rp)
(2000-4400US$) >21000US$
<2000US$ (4400-11000US$) (11000-21000 đô la Mỹ)
Nguồn: Dữ liệu từ Viện Toàn cầu McKinsey: 'Con chim vàng': Sự trỗi dậy của thị trường tiêu dùng Ấn Độ, tháng 5 năm 2007
9
Machine Translated by Google
Của chính tác giả, dựa trên Chỉ số Phát triển của Ngân hàng Thế giới (2011).
10
Machine Translated by Google
Nhân sự - 1
Của tác giả, dựa trên Diễn đàn Kinh tế Thế giới (2015–2016) để xếp hạng; UNCTAD (2016) về thống kê
11
Machine Translated by Google
Nhân sự - 2
Trả lương cao hơn và Trả lương cao hơn và Trả lương thấp nhất và Trả lương thấp hơn và
Mức độ cao hơn của và thấp hơn Mức độ cao nhất của Mức độ thấp hơn
Giáo dục
ĐÔ LA MỸ$)
660 452 92 12
12
Machine Translated by Google
Cơ sở hạ tầng
Chất lượng đường (5 Chất lượng đường sắt Chất lượng cảng Chất lượng không khí Chất lượng của Chất lượng địa phương
tốt nhất) cơ sở hạ tầng cơ sở hạ tầng chuyên chở Cung cấp điện các nhà cung cấp
(5 tốt nhất)
đoàn Arab Nhật Bản nước Hà Lan Singapore Thụy sĩ Nhật Bản
Emirates
Thụy sĩ Singapore đoàn Arab Hồng Kông Thụy sĩ
Emirates
Bồ Đào Nha Hồng Kông đoàn Arab Phần Lan Áo
Emirates
Áo Tây ban nha Hồng Kông Na Uy nước Đức
Pháp Phần Lan Hồng Kông nước Hà Lan Đan mạch nước Bỉ
5 Thấp nhất 5 Thấp nhất 5 Thấp nhất 5 Thấp nhất 5 Thấp nhất 5 Thấp nhất
13
Machine Translated by Google
Ưu đãi
Các hình thức ưu đãi chính cho đầu tư nước ngoài
gian nhất định §Khả năng bù lỗ vào lợi nhuận sau khi kết thúc thời gian miễn thuế §Giảm
thuế suất §Khấu hao
hoặc các loại thuế đặc biệt khác §Miễn/giảm thuế thu nhập cho
cứu thị trường •Sử dụng các dịch vụ công hoặc cơ quan chính phủ cho hoạt động của công
ty •Biệt phái nhân sự
•Miễn thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng đối với nguyên liệu thô, thiết bị vốn và phụ tùng
Quốc tế
•Miễn thuế xuất khẩu •Giảm thuế
Buôn bán đối với doanh số bán hàng trong nước dựa trên kết quả xuất khẩu
14
Machine Translated by Google
Các nghiên cứu cho thấy rằng các biện pháp khuyến khích tài
chính không có tác dụng đối trọng một cách hiệu quả với các điều kiện môi trường
đầu tư kém hấp dẫn như cơ sở hạ tầng nghèo nàn, bất ổn kinh tế vĩ mô, quản trị và
thị trường yếu kém.
15
Mô hình khoảng cách CAGE
Machine Translated by Google
• Khác biệt • Thiếu quan hệ thuộc địa • Khoảng cách vật lý • Giàu/nghèo
Giữa hai quốc gia
ngôn ngữ • Thiếu sự chia sẻ • Thiếu biên giới đất liền sự khác biệt
(Song phương)
• Khác biệt giao dịch khu vực
• Múi giờ • Sự khác biệt trong
• Khác biệt • Thiếu điểm chung • Sự khác biệt về khí hậu - Tự nhiên
-
Kiến thức
• Tính cô lập
• Phi thị trường hoặc • không giáp biển • Quy mô kinh tế
Giữa một quốc gia và
• chủ nghĩa truyền thống nền kinh tế đóng địa lý • Thu nhập bình quân đầu người
phần còn lại của thế giới
• Chủ nghĩa bảo hộ • Thiếu nội bộ
• tham nhũng
16
Machine Translated by Google
nước ngoài trong các lĩnh vực sơ cấp, sản xuất và dịch vụ.
- Pháp luật rõ ràng mang lại sự đối xử công bằng và bình đẳng cho các công ty trong và ngoài nước
- Thông tin đất đai có thể truy cập
17
Machine Translated by Google
Sự Dễ Kinh Doanh - 2
Xếp hạng đã chọn
(nb Điểm cao hơn = kinh doanh ít dễ dàng hơn)
160
140
120
100
80
60
40
20
0
Ấn Độ Brazil
18
Machine Translated by Google
Việc kinh doanh có mang lại lợi nhuận ở quốc gia này không?
Khách hàng
Giá trị được giữ
Giá trị
bởi
Khách hàng
>
Giá
Cạnh tranh
Lực lượng Giá trị cho cổ đông, Giá trị
>
Chi phí
Chi phí nội bộ
Công nghệ
Sự quản lý Giá trị của
Âm lượng
19
Machine Translated by Google
xã hội học
Các nhân tố
Yêu cầu
Các nhân tố
Rủi ro
Thuộc kinh tế
Sự phát triển
Lợi thế cạnh tranh của công ty
Chi phí
Khách hàng Sự đổi mới
20
Machine Translated by Google
Rào cản gia nhập • cạnh tranh nhảy vào nó, dẫn đến: • Dư thừa năng
Tính phức tạp của cạnh tranh giá • Các doanh nghiệp địa
21
Machine Translated by Google
TIẾP XÚC CỦA CỔ ĐÔNG • Tàn phá tài TIẾP XÚC CỦA NHÂN VIÊN • Bắt TIẾP XÚC HOẠT ĐỘNG • Gián đoạn
sản (chiến tranh, bạo loạn..) • Hư cóc • Chủ nghĩa thị trường • Tình
hỏng tài sản (tước đoạt) • Tính cứng xã hội đen • trạng bất ổn lao
nhắc của tài sản (chuyển nhượng, phong tỏa) Quấy rối động • Đòi
RỦI RO RỦI RO
thông, Giao thông vận tải • đãi mang tính dân tộc •
Nhà cung cấp Hạn chế về vốn địa phương, nội dung địa phương, việc làm tại địa phương Th
22
Machine Translated by Google
Chỉ số BMI rủi ro quốc gia (90= Rủi ro thấp, 0= Rủi ro cao
Hồng Kông
10000
Singapore
Iceland Ireland
nước Bỉ
Thụy sĩ
nước Hà Lan
Trung Quốc
FDI bình quân đầu người Vương quốc Anh
Thụy Điển
Hoa Kỳ
Dòng vốn vào trung bình
1000 Đan mạch Ấn Độ
Đài Loan
hàng năm bằng đô la Mỹ
Pháp Nga
giai đoạn 2000-2014
Nepal
1
90,00 80,00 70,00 60,00 50,00 40:00 30:00 20:00 10 giờ 00
R= -0,44
Số liệu của chính tác giả, dựa trên dữ liệu từ UNCTAD (2016) và BMI (2016).
23
Machine Translated by Google
q Ngân
hàng q Tư vấn q
Xếp hạng q
Đừng ủy thác việc giải thích cho bên thứ ba q Đầu tư vào
Những bài học:
trí tuệ q Xem xét các vấn
đề vận hành
24