You are on page 1of 145

Vocabulary

From: Ms Quynh Trang


https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Các em thân mến,
Cô Quỳnh Trang gửi tặng các em gần 200 từ
bao gồm 3 chủ điểm đắt giá rất cần thiết cho
kì thi TOEIC. Đó là: travel (đi lại và du lịch),
workplace (nơi làm việc) và trade (thương
mại & mậu dịch).
Mỗi từ đều có phiên âm, nghĩa và câu ví dụ.
Đây cũng là cách tốt nhất để học từ mới. Cô
Quỳnh Trang hi vọng với flashcard này, sẽ
giúp ích phần nào cho các em trong việc học
từ vựng nói riêng và việc học tiếng anh nói
chung.
Thân ái,
Cô Quỳnh Trang
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Travel (v.) /ˈtrævl/ Đi lại (đặc biệt là quãng
đường xa); Đi du lịch
E.g. David has to travel 40km to work every
day.
 David phải đi 40 cây số để đi làm hàng
ngày.
(n.) /ˈtrævl/ Sự đi lại
E.g. His new job requires a lot of travel.
 Công việc mới của anh ấy yêu cầu phải đi
lại nhiều
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Travel agency (n.phr.)/ˈtrævl


ˌeɪdʒənsi/ Công ty du lịch
E.g. He has just called the travel agency to
book a tour to Malaysia.
 Anh ta vừa mới gọi cho công ty du lịch để
đặt một tour du lịch tới Malaysia.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Heavy traffic (n.phr.)/ˈhevi ˈtræfɪk/ Giao


thông đông đúc
E.g. It is hard to move in such heavy traffic.
 thật khó để có thể di chuyển khi giao
thông đông đúc như vậy.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Traffic jam (n.phr.) /ˈtræfɪk dʒæm/ Tắc


nghẽn giao thông
E.g. Traffic jams often occur in rush hour.
 Tắc nghẽn giao thông thường xuất hiện
trong giờ cao điểm.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Traffic light (n.phr.) /ˈtræfɪk laɪt/ Đèn giao


thông
E.g. He stopped suddenly when the traffic
light turned red.
 Anh ấy dừng đột ngột khi đèn giao thông
chuyển đỏ.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Sign (n.) /saɪn/ Biển báo


E.g. Remember to notice the speed signs on
the road.
 Ghi nhớ là để ý biển báo tốc độ ở trên
đường.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Cab (n.) /kæb/ Xe taxi


E.g. I came home by cab.
 tôi về nhà bằng taxi.
Park (v.) /pɑːrk/ Đỗ xe
E.g. You are not allowed to park here.
 bạn không được phép đỗ xe ở đây
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Parking lot (n.phr.) /ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/ Khu


vực đỗ xe; Bãi để xe
E.g. It’s very difficult to find a parking lot in
this area.
 rất khó để tìm một bãi để xe ở khu vực
này.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Sidewalk (n.) /ˈsaɪdwɔːk/ Vỉa hè


E.g. They are walking on the sidewalk.
 họ đang đi trên vỉa hè
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Flat tire (n.phr.) /flæt ˈtaɪər/ Lốp xẹp; Lốp


hết hơi
E.g. Having a flat tire when you are on your
way is very problematic.
 bị xẹp lốp khi bạn đang đi trên đường thật
rất có vấn đề.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Stuck (adj.) /stʌk/ Bị kẹt; Không thể di
chuyển
E.g. It took us 5 hours to get to the
destination because we got stuck in heavy
traffic.
 Chúng ta mất 5 tiếng để đến đích vì chúng
tôi bị kẹt xe.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Fill up (phr.v.) /fɪl ʌp/ Làm đầy; Lấp đầy;


Nạp đầy
E.g. Remember to fill up the tank before
traveling.
 nhớ nạp đầy bình xăng trước khi đi.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Commute (v.) /kəˈmjuːt/ Đi làm xa đều


đặn từ nhà đến chỗ làm bằng xe buýt,
tàu…
E.g. She feels tired of commuting from Oxford
to London every day.
 Cô ấy cảm thấy mệt mỏi vì đi lại từ Oxford
đến London mỗi ngày.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Commute (n.) /kəˈmjuːt/ Quãng đường đi


làm xa; Hành trình đi làm xa (đến chỗ làm
bằng xe buýt, tàu…)
E.g. His commute from the suburbs to the city
takes 2 hours.
 Quãng đường của anh ấy từ vùng ngoại ô
tới thành phố mất khoảng 2 tiếng đồng hồ.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Commuter (n.) /kəˈmjuːtər/ Người đi làm


xa mỗi ngày
E.g. Hundreds of commuters go to work on
this train every day.
 hàng trăm người đi làm xa mỗi ngày đều
đi làm trên chuyến tàu này.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Journey (n.)/ˈdʒɜːrni/ Chuyến đi; Hành


trình
E.g. She is going on a journey to the
Philippines.
 Cô đang đi một chuyến đi đến Philippines.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Box office (n.phr.) /ˈbɑːks ˌɔːfɪs/ Phòng


bán vé
E.g. I called the box office to book 2 flight
tickets.
 tôi đã gọi cho phòng vé để đặt hai vé máy
bay.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Front desk (n.phr.) /ˌfrʌnt ˈdesk/ Bàn tiếp


tân
E.g. As soon as they arrived at the hotel, they
went to the front desk to take their room key.
 Ngay khi họ đặt chân đến khách sạn, họ đi
tới quầy lễ tân để lấy khóa phòng của mình.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Panorama (n.) /ˌpænəˈræmə/ Toàn cảnh


E.g. We can enjoy the panorama of the city
from our room in this hotel.
 chúng tôi có thể tận hưởng toàn cảnh của
thành phố từ phòng của chúng tôi trong
khách sạn này.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

One-way ticket (n.phr.) /ˌwʌnˈweɪ ˈtɪkɪt/ Vé


1 chiều
E.g. She bought a one-way ticket to Singapore
last week.
 cô ấy mua một vé một chiều tới Singapore
vào tuần trước.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Round-trip ticket (n.phr.) /ˌraʊndtrɪp


ˈtɪkɪt/ Vé khứ hồi
E.g. Round-trip tickets to London on
Saturday have just been sold out.
 vé khứ hồi tới Luân Đôn vào thứ bảy vừa
mới được bán hết.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Board (v.) /bɔːrd/ Lên tàu xe (các phương


tiện giao thông)
E.g. Passengers are lining up to board.
 Các hành khách đang xếp hàng để lên tàu
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Boarding pass (n.phr.) /ˈbɔːrdɪŋ pæs/ Thẻ


lên máy bay; Thẻ lên tàu thuyền
E.g. Please hold your boarding pass in your
hand when getting on the plane.
 Xin cầm thẻ lên máy bay của bạn trong tay
khi lên máy bay.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Disembark (v.) /ˌdɪsɪmˈbɑːrk/ Xuống tàu


xe
E.g. They disembarked soon after breakfast.
 Họ sẽ xuống tàu ngay sau bữa sáng
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Luggage (n.) /ˈlʌɡɪdʒ/ Hành lý


E.g. You stay here with the luggage while I go
to find a cab.
 bạn ở đây với hành lý trong khi mình đi
kiếm xe taxi.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Delay (v.) /dɪˈleɪ/ Trì hoãn; Chậm trễ


E.g. The flight was delayed because of fog.
 chuyến bay bị hoãn bởi vì sương mù.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Delay (n.) /dɪˈleɪ/ Sự trì hoãn; Sự chậm trễ


E.g. We apologize for such a long delay of the
flight.
 chúng tôi xin lỗi vì sự trì hoãn lâu của
chuyến bay.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Punctual (adj.) /ˈpʌŋktʃuəl/ Đúng giờ


E.g. We will set off at 5 a.m. tomorrow;
therefore, please be punctual.
chúng ta sẽ khởi hành vào 5 giờ sang ngày
mai cho nên, xin hãy đúng giờ.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Airport (n.) /ˈerpɔːrt/ Sân bay


E.g. He said he would pick her up at the
airport.
 Anh ta nói rằng anh ta sẽ đón cô ấy ở sân
bay.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Layover (n.) /ˈleɪoʊvər/ Thời gian nghỉ


ngắn (giữa các chặng của chuyến đi)
E.g. I will have a 12-hour layover in Seoul on
the way to Japan.
 tôi sẽ có 12 tiếng nghỉ ngắn tại Seoul trên
đường tới Nhật Bản
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Terminal (n.) /ˈtɜːrmɪnl/ Nhà đón khách;


Trạm đầu mối; Ga
E.g. Your flight to Bangkok will leave
from terminal 1.
 chuyến bay của bạn đến Bangkok sẽ rời đi
từ trạm số 1.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Customs control (n.phr.) /ˈkʌstəmz


kənˈtroʊl/ Khu vực kiểm soát hải quan
E.g. If your flight is international, you will
have to go through customs control.
 nếu chuyến bay của bạn là quốc tế, bạn sẽ
phải đi qua khu vực kiếm soát hải quan.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Customs official (n.phr.) /ˈkʌstəmz


əˈfɪʃl/ Nhân viên hải quan
E.g. A customs official is checking Henry’s
bag.
 Một nhân viên hải quan đang kiểm tra túi
của Henry.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Lounge (n.) /laʊndʒ/ Phòng chờ


come across something/someone (phs.V)
tình cờ gặp ai đó (cái gì đó)
E.g. Jim came across his old friend in the
departure lounge.
 Jim tình cờ gặp bạn cũ của anh ta trong
phòng chờ.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Passenger (n.) /ˈpæsɪndʒər/ Hành khách


E.g. Some passengers are finding their seats
on the train.
 một vài hành khách đang tìm ghế của họ ở
trên chuyến tàu.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Economy class (n.phr.) /ɪˈkɑːnəmi


klæs/ Hạng phổ thông
E.g. On this flight, the economy class section
begins at row 21.
 trên chuyến bay này, khu củ hạng phổ
thông bắt đầu từ hàng 21.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Business class (n.phr.) /ˈbɪznəs


klæs/ Hạng thương gia
E.g. The comfortable seats in the business
class section are designed for business
travelers.
 Những ghế ngồi thoải mái trong khu của
hạng thương gia được thiết kế cho những
người đi công vụ.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Non-stop (adj.) /ˌnɑːn ˈstɑːp/ Liên tục;


Không ngừng; (Bay) thẳng
E.g. Our non-stop flight to Oxford 2 days ago
lasted 5 hours.
 chuyến bay thẳng tới Oxford 2 ngày trước
kéo dài 5 giờ.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Non-stop (adv.) /ˌnɑːn ˈstɑːp/ Một cách


liên tục; (Bay) thẳng
E.g. She has never flown non-stop from
London to Los Angeles before.
 cô ấy chưa từng bay liên tục không nghỉ từ
Luân Đôn tới Los Angeles bao giờ.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Compartment (n.) /kəmˈpɑːrtmənt/ Ngăn


để đồ; Khoang tàu
E.g. You can put your luggage in the
overhead compartment or under your seat.
 bạn có thể để hành lý của bạn trong ngăn
để đồ trên cao hoặc ở dưới ghế của bạn.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Take off (phr.v.) /teɪk ɔːf/ Cất cánh


E.g. The plane took off an hour late.
 Máy bay cất cánh muộn một tiếng.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Depart (v.) /dɪˈpɑːrt/ Khởi hành


E.g. What time will the earliest flight from
Hanoi to Tokyo depart?
 Mấy giờ thì chuyến bay sớm nhất từ Hà
Nội đến Tokyo sẽ khởi hành.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Departure (n.) /dɪˈpɑːrtʃər/ Sự khởi hành


E.g. Passengers have to check in 60 minutes
before flight departure.
 Những hành khách phải làm thủ tục đăng
ký 60 phút trước khi chuyến bay khởi hành.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Jet lag (n.phr.) /ˈdʒet læɡ/ Cảm giác mệt


mỏi (vì chuyến bay dài và có sự chênh lệch
múi giờ)
E.g. When you fly over several time zones,
you may suffer from jet lag when you arrive.
 Khi bạn bay qua một vài múi giờ, bạn có
thể sẽ gặp phải cảm giác mệt mỏi khi bạn đến
nơi.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Baggage claim (n.phr.) /ˈbæɡɪdʒ kleɪm/


Chỗ nhận hành lý (sau chuyến bay)
E.g. Passengers get their suitcases at baggage
claim at the airport.
 Những hành khách sẽ nhận hành lý của
mình ở chỗ nhận hành lý tại sân bay.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Lost and found (n.phr.) /ˌlɔːst ænd


ˈfaʊnd/ Nơi khai báo và nhận đồ thất lạc
E.g. Peter went to the lost and found to get
the bag he had left in the train.
 Peter đã tới nơi khai báo và nhận đồ thất
lạc để nhận lại chiếc túi anh ấy đã để quên
trên tàu.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Platform (n.) /ˈplætfɔːrm/ Sân ga


E.g. The Edinburgh train is waiting at
platform 2.
 Chuyến tàu đi Edinburgh đang đợi ở sân
ga số 2.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Express train (n.phr.) /ɪkˈspres treɪn/ Tàu


tốc hành
E.g. Traveling by express train helps save a
lot of time.
 Đi bằng tàu tốc hành giúp tiết kiệm rất
nhiều thời gian.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Train conductor (n.phr.) /treɪn


kənˈdʌktər/ Nhân viên hỏa xa (chịu trách
nhiệm trên tàu, soát và bán vé tàu)
E.g. The train conductor is checking
passengers’ tickets.
 Nhân viên hỏa xa đang kiểm tra vé của các
hành khách.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

On vacation (prep.phr.)/ɔːn veɪˈkeɪʃn/ Đi


nghỉ
E.g. He has been on vacation in Manila with
his family for a week.
 Anh ấy đang đi nghỉ ở Manila với gia đình
của anh ấy trong một tuần.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Confirm (v.)/kənˈfɜːrm/ Xác nhận; Chứng


thực
E.g. Please write to confirm your
reservation.
 Xin hãy viết thư để xác nhận bạn đặt
phòng.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Confirmation(n.) /ˌkɑːnfərˈmeɪʃn/
Sự xác nhận; Sự chứng thực
E.g. The hotel required his confirmation
for booking a single room for 2 days.
 Khách sạn yêu cầu sự xác nhận của
anh ta về việc đặt một phòng đơn cho 2
ngày.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Fare (n.) /fer/ Tiền vé


E.g. Children under 10 years old travel at
half fare.
 Trẻ em dưới 10 tuổi đi với một nửa tiền
vé.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Miss (v.) /mɪs/ Lỡ; Nhỡ


E.g. You'll miss the train if you do not hurry
up.
 bạn sẽ bị lỡ tàu nếu bạn không nhanh lên.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Itinerary (n.) /aɪˈtɪnəreri/ Lộ trình


E.g. We are planning a detailed itinerary for
our trip this summer.
 Chúng tôi đang lên kế hoạch một lộ trình
cụ thể cho chuyến đi của chúng tôi vào mùa
hè này.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Travel sickness (n.phr.) /ˈtrævl ˌsɪknəs/ Sự


say tàu xe
E.g. She often suffers from travel
sickness whenever going by coach.
 Cô ấy thương phải chịu đựng chứng say
tàu xe bất cứ khi nào đi bằng xe ngựa
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Destination (n.) /ˌdestɪˈneɪʃn/ Điểm đến


E.g. Nha Trang is a famous tourist
destination in my country.
 Nha Trang là một điểm du lịch nổi tiếng
trong đất nước tôi.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Check in (phr.v.) /tʃek ɪn/ Làm thủ tục


nhận phòng (ở khách sạn); Làm thủ tục
chuyến bay (ở sân bay)
E.g. Right after checking in at the hotel, we'll
go around the city.
 Ngay khi làm thủ tục nhận phòng ở khách
sạn, chúng ta sẽ đi quanh thành phố.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Brochure (n.) /broʊˈʃʊr/ Tập sách nhỏ


(quảng cáo)
E.g. This travel brochure is full of useful
information.
 tập sách nhỏ về du lịch này đầy những
thông tin hữu ích.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Brochure (n.) /broʊˈʃʊr/ Tập sách nhỏ


(quảng cáo)
E.g. This travel brochure is full of useful
information.
 tập sách nhỏ về du lịch này đầy những
thông tin hữu ích.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Hire (v.) /ˈhaɪər/ Thuê


E.g. They hired a car at the fee of $20 per
day.
 họ thuê một chiếc xe với phí là 20 đô một
ngày.
Vocabulary
Travel
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Hire (n.) /ˈhaɪər/ Sự thuê


E.g. We have a wide selection of cars for hire.
 chúng tôi có nhiều sự lựa chọn về xe oto
để cho thuê.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Facilities (pl. n.) /fəˈsɪlətiz/ Cơ sở vật chất


E.g. Our company plans to upgrade the
existing facilities.
 Công ty chúng tôi có kế hoạch để nâng cấp
các cơ sở vật chất hiện có.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Furniture (n.) /ˈfɜːrnɪtʃər/ Đồ đạc


E.g. Some new furniture for our department
was ordered yesterday.
 một số đồ đạc mới danh cho phòng của
chúng ta vừa được đặt hàng vào ngày hôm
qua.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Furnish (v.)/ˈfɜːrnɪʃ/ Trang bị đồ đạc


E.g. The underground parking lot is
furnished with many cameras.
 Các bãi đậu xe ngầm được trang bị với
nhiều máy quay.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Equipment (n.) /ɪˈkwɪpmənt/ Thiết bị


Workshop (n.) /'wə:kʃɔp/ xưởng
E.g. All high-tech equipment in this workshop
is imported from Germany.
 Tất cả các thiết bị công nghệ cao trong
xưởng này đều được nhập khẩu từ Đức.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Equip (v.) /ɪˈkwɪp/ Trang bị


E.g. All offices in our company are well
equipped.
 Các cả các văn phòng trong công ty chúng
tôi đều được trang bị tốt.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Office supplies (n. phr.) /ˈɑːfɪs


səˈplaɪz/ Văn phòng phẩm
E.g. ABC shop is offering a big sale in all office
supplies.
 Shop ABC đang cung cấp một kỳ giảm giá
lớn đối với tất các văn phòng phẩm.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Paper clip (n. phr.) /ˈpeɪpər klɪp/ Ghim


kẹp giấy
E.g. I asked Tom for a paper clip to hold these
documents together.
 Tôi hỏi mượn Tom một chiếc ghim kẹp
giấy để giữ các đống tài liệu này với nhau.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Stapler (n.) /ˈsteɪplər/ Cái dập ghim


E.g. I need a big stapler to attach this thick
pad of papers.
 Tôi cần một cái dập ghim lớn để đính cái
tệp giấy dày này.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Personal items (n. phr.) /ˈpɜːrsənl


ˈaɪtəmz/ Đồ dùng cá nhân
E.g. She arranges her personal items neatly
on her desk.
 Cô ấy sắp xếp đồ dùng cá nhân gọn gàng ở
trên bàn của cô ấy.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Paperwork (n.) /ˈpeɪpərwɜːrk/ Công việc


giấy tờ
E.g. I had to deal with a mountain of
paperwork last week.
 tôi phải đương đầu với một núi công việc
giấy tờ vào tuần trước.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Customer files (n. phr.) /ˈkʌstəmər


faɪlz/ Hồ sơ khách hàng
E.g. All customers’ information is recorded
in customer files.
 Tất cả thông tin khách hàng được lưu giữ
trong hồ sơ khách hàng.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Invoice (n.) /ˈɪnvɔɪs/ Hóa đơn


E.g. This invoice has to be paid within 2
weeks.
 Hóa đơn này phải được thanh toán trong
vòng 2 tuần.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Invoice (v.) /ˈɪnvɔɪs/ Lập hóa đơn; Gửi hóa


đơn
E.g. He was invoiced for the goods yesterday.
 anh ấy đã được gửi hóa đơn cho số hàng
ngày hôm qua.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Discuss (v.) /dɪˈskʌs/ Thảo luận


E.g. We discussed at length before making
this decision.
 Chúng tôi thảo luận rất kỹ trước khi đưa
ra quyết định này.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Discussion (n.) /dɪˈskʌʃn/ Cuộc thảo luận;


Sự thảo luận
E.g. The plan for a new construction project
is still under discussion.
 Kế hoạch cho một dự án xây dựng mới vẫn
đang được thảo luận.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Assign (v.) /əˈsaɪn/ Phân công; Giao việc


E.g. My department head assigned me to
guide the new staff members.
 Trưởng phòng giao việc hướng dẫn các
nhân viên mới cho tôi.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Assignment (n.) /əˈsaɪnmənt/ Sự phân


công, sự giao việc; Công việc được giao
E.g. This is the second important
assignment that I’ve completed this month.
 Đây là công việc quan trọng thứ hai mà tôi
đã hoàn thành trong tháng này.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Memo (n.) /ˈmemoʊ/ Thông báo nội bộ


văn phòng
E.g. A memo on the meeting reschedule has
just been sent from my department head.
 một thông báo nội bộ về thay đổi lịch họp
vừa mới được gửi từ trường phòng của tôi.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Workstation (n.) /ˈwɜːrksteɪʃn/ Vị trí làm


việc
E.g. Jim is taking some documents to his
workstation.
 Jim đang lấy một số tài liệu tới vị trí làm
việc của anh ấy.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Employee lounge (n. phr.) /ɪmˈplɔɪiː


laʊndʒ/ Phòng giải lao của nhân viên
E.g. We often gather in the employee
lounge at lunch break.
 chúng tôi thường tụ tập trong khu giải lao
của nhân viên ở giờ nghỉ trưa.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Elevator (n.) /ˈelɪveɪtər/ Thang máy


E.g. I often feel dizzy when taking the
elevator to my office on the 8th floor.
 tôi thường cảm thấy chóng mặt khi đi
thang máy tới văn phòng của mình ở trên
tầng 8.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Escalator (n.) /ˈeskəleɪtər/ Thang cuốn


E.g. I ran into Jenny when she was going up
the escalator in the shopping center.
 tôi tình cờ gặp Jenny khi cô ấy đang đi lên
cầu thang cuốn ở trung tâm mua sắm.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Cabinet (n.) /ˈkæbɪnət/ Tủ


E.g. Each office in my company has a
wooden cabinet to keep documents.
 mỗi một văn phòng trong công ty tôi có
một tủ gỗ để lưu giữ tài liệu.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

File cabinet (n. phr.) /faɪl ˈkæbɪnət/ Tủ


đựng hồ sơ tài liệu
Condominium (n) /'kɔndə'miniəm/ căn hộ
(cao cấp)
E.g. I put the design of the condominium in
the top drawer of the file cabinet.
 tôi để thiết kế của căn hộ trong ngắn kéo
trên cùng của tủ hồ sơ.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Colleague (n.) /ˈkɑːliːɡ/ Đồng nghiệp


E.g. We have been colleagues in this company
for more than 5 years.
 Chúng tôi đã là đồng nghiệp ở trong công
ty này được hơn 5 năm.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

To be out of order (v. phr.) /tu bi aʊt ʌv


ˈɔːrdər/ Bị hỏng
E.g. This is the second time this morning my
computer has been out of order.
 Đây là lần thứ hai trong sáng nay máy tính
của tôi bị hỏng.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Photocopy machine (n. phr.) /ˈfoʊtoʊkɑːpi


məˈʃiːn/ Máy photocopy; Máy sao chụp tài
liệu
E.g. John is using the photocopy
machine downstairs to make 30 copies of the
document.
 John đang sử dụng máy photo ở tầng dưới
để làm ra 30 bản sao của tài liệu.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Main office (n. phr.) /meɪn ˈɑːfɪs/ Trụ sở


chính
E.g. Our company’s main office is in London.
 Trụ sở chính của công ty chúng tôi nằm ở
Luân Đôn.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Branch office (n. phr.) /bræntʃ ˈɑːfɪs/ Văn


phòng chi nhánh
E.g. His company has 2 branch offices in this
city.
 Công ty của anh ấy có hai chi nhánh văn
phòng trong thành phố này.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Marketing department (n.


phr.) /ˈmɑːrkɪtɪŋ dɪˈpɑːrtmənt/ Phòng
quảng cáo
E.g. The marketing department is carrying
out a promotional campaign for the new line
of bicycles.
 Phòng quảng cáo đang thực hiện một
chiến dịch quảng bá cho dòng xe đạp mới.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Accounting department (n. phr.) /əˈkaʊntɪŋ


dɪˈpɑːrtmənt/ Phòng kế toán
E.g. Several people haven’t received their
paychecks from the accounting department.
 Một vài người vẫn chưa nhận được tiền
lương của họ từ phòng kế toán.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Customer service department (n. phr.)


/ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs dɪˈpɑːrtmənt/Phòng
chăm sóc khách hàng
E.g. Staff members in the customer service
department are busy answering customers’
questions.
 Các nhân viên trong phòng chăm sóc
khách hàng đang bận trả lời các câu hỏi của
khách hàng.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Legal affairs department (n. phr.) /ˈliːɡl


əˈferz dɪˈpɑːrtmənt/ Phòng pháp lý
E.g. The legal affairs department is
responsible for providing effective legal
advice on business issues.
 Phòng pháp lý chịu trách nhiệm cung cấp
các tư vấn pháp lý hữu dụng về các vấn đề
kinh doanh.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Information technology department


(n. phr.)/ˌɪnfərˈmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi
dɪˈpɑːrtmənt/Phòng công nghệ thông tin
E.g. He has just called the information
technology department for checking the
network system in his office.
 Anh ấy vừa mới gọi cho phòng công nghệ
thông tin để kiểm tra hệ thống mạng trong
phòng của anh ấy.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Sales department (n. phr.) /seɪlz


dɪˈpɑːrtmənt/ Phòng kinh doanh
E.g. The sales department was praised for
increasing sales figures remarkably.
 phòng kinh doanh đã được tuyên dương vì
tăng doanh số bán hàng một cách đáng kể.
Vocabulary
Workplace
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Mailroom (n.) /ˈmeɪlrʊm/ Phòng văn thư


E.g. She has just gone to the mail room to
collect her mail.
 Cô ấy vừa mới tới phòng văn thư để nhận
thư của mình.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Produce (v.) /prəˈduːs/ Sản xuất


E.g. All vegetables in this supermarket
are produced locally.
 Tất cả rau quả trong siêu thị này đều được
sản xuất tại địa phương
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Producer (n.) /prəˈduːsər/ Nhà sản xuất


E.g. France is one of the most famous
wine producers in the world.
 Nước Pháp là một trong các nhà sản xuất
rượu vang nổi tiếng nhất trên thế giới.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Production (n.) /prəˈdʌkʃn/ Sự sản xuất;


Sản lượng
E.g. The new line of cars is going to be
in production next month as scheduled.
 Dây chuyền xe oto mới sẽ được sản xuất
vào tháng sau theo như lịch.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Product (n.) /ˈprɑːdʌkt/ Sản phẩm; Hàng


hóa
E.g. More than 2,000 products with design
flaws were called in by the manufacturer last
week.
 Hơn 2 nghìn sản phẩm với lỗi thiết kế đã
được thu hồi bởi nhà sản xuất vào tuần trước.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Productive (adj.) /prəˈdʌktɪv/ Hiệu quả;


Có năng suất cao
E.g. The meeting on marketing strategy
yesterday was highly productive.
 Cuộc họp về chiến lược tiếp thị vào hôm
qua đã rất hiệu quả.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Productively (adv.) /prəˈdʌktɪvli/ Một cách


hiệu quả
E.g. Successful managers always know how to
spend their time productively.
 Những quản lý thành công đều biết sử
dụng thời gian một cách hiệu quả.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Productivity (n.) /ˌproʊdʌkˈtɪvəti/ Hiệu


suất; Năng suất
E.g. The new policy has boosted the
workers' productivity.
 Chính sách mới đã tang năng suất của
nhân viên.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Trademark (n.) /ˈtreɪdmɑːrk/ Nhãn hiệu


E.g. Youtube is a registered trademark of
Google Inc.
“Youtube” là một nhãn hiệu được đăng ký bản
quyền bởi Google.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Chain (n.) /tʃeɪn/ Chuỗi


E.g. There is a KFC fast-food chain along this
street.
 Có một chuối cửa hàng ăn nhanh KFC dọc
theo phố này.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Tax (v.) /tæks/ Đánh thuế


Beverage (n) /'bəvəridʤ/ đồ uống
E.g. Alcoholic beverages are taxed according
to their alcoholic content.
 Các đồ uống có cồn đã được đánh thuế
theo nồng độ của chúng.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Tax (n.) /tæks/ Thuế


E.g. The government imposes a high tax on
cigarettes.
 Chính phủ đánh thuế cao vào thuốc lá.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Evade (v.) /ɪˈveɪd/ Lẩn trốn; Trốn tránh


E.g. He didn’t mean to evade his
responsibilities for the execution of the plan.
 Anh ấy không có ý lẩn tránh trách nhiệm
của mình ở việc thực hiện kế hoạch.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Evasion (n.) /ɪˈveɪʒn/ Sự lẩn trốn; Sự trốn


tránh
E.g. He was accused of tax evasion 2 years
ago.
 anh ta đã bị buộc tội trốn thuế vào 2 năm
trước.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Compete (v.) /kəmˈpiːt/ Cạnh tranh


E.g. Our company’s products can
compete with many other companies’ on
both quality and price.
 sản phẩm của công ty chúng ta có thể cạnh
tranh với nhiều công ty khác ở cả chất lượng
lẫn giá thành.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Competition (n.) /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ Sự cạnh


tranh
E.g. The competition among manufacturers
led to the price reduction.
 Sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất dẫn
tới việc giảm giá thành.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Competitor (n.)/kəmˈpetɪtər/ Đối thủ


cạnh tranh
E.g. In the first quarter of this year, this
company sold twice as many motorbikes as
its competitor.
 Ở quý 1 của năm nay, công ty này đã bán
gấp đôi lượng xe máy so với đối thủ của nó.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Competitive (adj.) /kəmˈpetətɪv/ Mang


tính cạnh tranh; Có sức cạnh tranh
E.g. It is not easy for companies to satisfy the
customers’ demands in the
current competitive market.
 không dễ dàng cho các công ty có thể thỏa
mãn yêu cầu của khách hàng trong thị trường
cạnh tranh như hiện tại.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Import (v.) /ɪmˈpɔːrt/ Nhập khẩu


E.g. Our country has imported many
household appliances from Japan.
 Đất nước chúng tôi đã nhập khẩu nhiều
thiết bị gia dụng từ Nhật Bản.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Import (v.) /ɪmˈpɔːrt/ Nhập khẩu


E.g. Our country has imported many
household appliances from Japan.
 Đất nước chúng tôi đã nhập khẩu nhiều
thiết bị gia dụng từ Nhật Bản.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Import (n.) /ˈɪmpɔːrt/ Sự nhập khẩu; Hàng


nhập khẩu
E.g. Foreign imports are often far more
expensive than domestic goods.
 Đồ nhập khẩu từ nước ngoài thường đắt
hơn hàng trong nước rất nhiều.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Retail (n.) /ˈriːteɪl/ Sự bán lẻ


E.g. That product can be bought in many
retail shops in this city.
 Sản phẩm đó có thể được mua trong nhiều
cửa hàng bán lẻ trong thành phố này.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Retail (adv.) /ˈriːteɪl/ Bán lẻ


E.g. His company’s products are sold retail in
this store.
 Sản phẩm của công ty anh ấy đã được bán
lẻ trong cửa hàng này.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Retailer (n.) /ˈriːteɪlər/ Người bán lẻ; Nhà


bán lẻ
E.g. The trophy was awarded to the biggest
food retailer in my country.
 Chiếc cúp được trao cho Nhà bán lẻ lớn
nhất trong nước tôi.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Ship (v.) /ʃɪp/ Gửi; Vận chuyển (Hàng hóa)


E.g. George’s new camera was shipped from
Japan.
 Máy quay mới của George được vận
chuyển từ Nhật Bản.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Shipment (n.) /ˈʃɪpmənt/ Sự vận chuyển;


Lô hàng
E.g. A shipment of medicine will arrive here
tomorrow.
 Một lô hàng dược phẩm sẽ tới đây vào
ngày mai.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Distribute (v.) /ˈdɪstrɪbjuːt/ Phân phối


E.g. Products of that clothes company
are distributed throughout my country.
 Sản phẩm của công ty thời trang đó được
phân phối khắp nước tôi.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Distribution (n.) /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ Sự phân


phối
E.g. Her company is controlling a
worldwide distribution system.
 Công ty của cô ấy đang kiểm soát một hệ
thống phân phối toàn cầu.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Distributor (n.) /dɪˈstrɪbjətər/ Người phân


phối; Nhà phân phối
E.g. That shop is the exclusive distributor for
L'Oreal cosmetic company in this area.
 Cửa hàng đó là nhà phân phối độc quyền
cho công ty mỹ phẩm L’Oreal trong khu vực
này.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Consume (v.) /kənˈsuːm/ Tiêu thụ


E.g. Our company consumes a lot of paper
every day.
 Công ty chúng tôi tiêu thụ rất nhiều giấy
mỗi ngày.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Consumption (n.) /kənˈsʌmpʃn/ Sự tiêu


thụ
E.g. Consumption of chicken has decreased
dramatically these days due to the bird flu.
 Sự tiêu thụ gà đã giảm đáng kể trong
những ngày này do dịch cúm.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Consumer (n.) /kənˈsuːmər/ Người tiêu


dùng
Conscious (adj) /'kɔnʃəs/ tỉnh táo; có ý
thức.
E.g. Health-conscious consumers are very
careful when buying food.
 Những người tiêu dùng có ý thức về sức
khỏe rất cẩn thận khi mua thực phẩm.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Negotiate (v.) /nɪˈɡoʊʃieɪt/ Đàm phán;


Thương lượng
E.g. The new contract between the 2
companies was successfully negotiated.
 Hợp đồng mới giữa hai công ty đã được
đàm phán thành công.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Negotiation (n.) /nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃn/ Cuộc đàm


phán; Sự thương lượng
E.g. Lawrence’s negotiation skills have
improved considerably after 2 years working
as a secretary.
 kỹ năng đàm phán của Lawrence đã cải
thiện đáng kể sau hai năm làm thư ký.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Negotiator (n.) /nɪˈɡoʊʃieɪtər/ Người đàm


phán; Nhà thương thuyết
E.g. He always proves to be a clever
negotiator.
 Anh ấy luôn chứng tỏ là một nhà đàm
phán khôn khéo.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Profit (v.) /ˈprɑːfɪt/ Thu lợi; Có ích


Greengrocer (n) /ˈɡriːŋ.ɡrəʊ.sər/ Người
bán rau (hoa quả)
E.g. Greengrocers often highly profit from the
rising price of vegetables at this time of year.
 Những người bán rau thường được hưởng
lãi lớn từ việc tăng giá rau quả vào thời điểm
này trong năm.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Profit (n.) /ˈprɑːfɪt/ Lợi nhuận; Tiền lãi


The Crop (n) /krɔp/ vụ mùa thu hoạch
E.g. He bought a motorbike with the
profit from the crop.
 anh ấy mua một chiếc xe máy với tiền lãi
từ vụ mùa thu hoạch.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Profitable (adj.) /ˈprɑːfɪtəbl/ Sinh lợi; Có


lãi
E.g. The investment in building that luxurious
restaurant is highly profitable.
 Khoản đầu tư để xây nhà hàng sang trọng
đó rất có lãi.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Figure (v.) /ˈfɪɡjər/ Tính toán


E.g. He figured the shipping cost of the goods
at about $15.
 Anh ấy đã tính toán chi phí vận chuyển của
hàng hóa vào khoảng 15 đô.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Figure (n.) /ˈfɪɡjər/ Con số; Số liệu


E.g. According to the official figures, our rice
is exported at the highest price on record.
 Theo các số liệu chính thức, Gạo của chúng
ta được xuất khẩu với giá cao nhất được ghi
nhận
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Sales (n.) /seɪlz/ Doanh số


E.g. Retail sales this month increased 5%
compared to last month.
 Doanh số bán lẻ trong tháng này tang 5
phần tram so với tháng trước.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Order (v.) /ˈɔːrdər/ Đặt hàng


E.g. Nowadays, customers can order goods
online.
 Ngày này, Khách hàng có thể đặt hàng
hàng hóa ở trên mạng.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Order (n.) /ˈɔːrdər/ Sự đặt hàng; Đơn đặt


hàng; Hàng được đặt
E.g. The order for a new photocopier was
sent yesterday afternoon.
 Đơn đặt hàng cho một chiếc máy photo
mới được gửi vài chiều ngày hôm qua.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Deal (n.) /diːl/ Thỏa thuận mua bán; Giao


dịch mua bán
E.g. Mr. Ronald has just got a good deal with a
food supplier.
 Ông Ronald vừa mới có một giao địch béo
bở với một nhà cung cấp thực phẩm.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Supply (v.) /səˈplaɪ/ Cung cấp


E.g. His farm supplies the majority of eggs to
the local market.
 Nông trại của anh ấy cung cấp phần lớn
lượng trứng cho chợ địa phương.
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Supply (n.) /səˈplaɪ/ Sự cung cấp; Hàng


cung cấp
E.g. The government is trying to prevent the
illegal supply of timber.
 Chính phủ đang cố để ngăn chặn sự cung
cấp bất hợp pháp của gỗ
Vocabulary
Trade
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Supplier (n.) /səˈplaɪər/ Người cung cấp;


Nhà cung cấp
E.g. They are finding a reliable supplier of
fresh vegetables to buy wholesale.
 Họ đang tìm một nhà cung cấp đáng tin
cậy mặt hàng rau sạch để mua bán buôn.

You might also like