You are on page 1of 147

Vocabulary

From: Ms Quynh Trang


https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Các em thân mến,
Cô Quỳnh Trang gửi tặng các em gần 200 từ
bao gồm 3 chủ điểm đắt giá rất cần thiết cho
kì thi TOEIC. Đó là: shopping (mua sắm),
recruitment (tuyển dụng) và business (kinh
doanh).
Mỗi từ đều có phiên âm, nghĩa và câu ví dụ.
Đây cũng là cách tốt nhất để học từ mới. Cô
Quỳnh Trang hi vọng với flashcard này, sẽ
giúp ích phần nào cho các em trong việc học
từ vựng nói riêng và việc học tiếng anh nói
chung.
Thân ái,
Cô Quỳnh Trang
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Purchase (v.)/ˈpɜːrtʃəs/ Mua


E.g. Our products can be purchased from any
supermarket.
Sản phẩm của chúng tôi có thể được mua ở
bất kỳ một siêu thị nào.

Purchase (n.) /ˈpɜːrtʃəs/ Sự mua hàng;


Hàng mua được
E.g. She paid for those purchases and then
left in a hurry.
Cô ấy trả cho số đồ vừa mua và rồi rời đi vội
vã.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Sale (n.)/seɪl/ Sự bán hàng; Đợt bán hàng


giảm giá
E.g. There is a sale at our regular clothes shop
today.
Có một đợt giảm giá ở cửa hàng quần áo quen
thuộc của chúng tôi vào hôm nay.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Window-shopping (n.)/ˈwɪndoʊ
ˌʃɑːpɪŋ/ Sự xem hàng qua ô kính
E.g. She didn’t intend to buy anything; she
just went window-shopping.
Cô ấy không có ý định mua bất kỳ thứ gì; cô
ấy chỉ tới xem hàng qua cửa kính.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Mall (n.)/mɔːl/ Trung tâm mua sắm


E.g. Many people like hanging out at malls on
weekends.
Nhiều người thích dạo tại trung tâm mua sắm
vào cuối tuần.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Department store (n.phr.)/dɪˈpɑːrtmənt


stɔːr/ Cửa hàng bách hóa; Cửa hàng tổng
hợp
E.g. Varieties of goods are sold in department
stores.
Nhiều loại hàng đã được bán trong cửa hàng
bách hóa.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Outlet (n.) /ˈaʊtlet/ Cửa hàng; Đại lý


The clothes company Savy has just opened a
new outlet on this street.
Công ty quần áo savy vừa mới mở một đại lý
trên con phố này.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Stock (n.)/stɑːk/ Kho hàng; Hàng trong


kho
Sweater (n) 'swetə/ áo len dài tay
E.g. They said stocks of the new sweaters
were running low.
 họ nói rằng hàng trong kho của áo len mới
đang cạn dần.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Stock (v.)/stɑːk/ Tích trữ; Cất; Chứa


Kitchen equipment (n.phr)
/ˈkɪtʃ.ən/ /i'kwipmənt/ thiết bị nhà bếp
E.g. Our supermarket stocks a range of
kitchen equipment.
Siêu thị chúng tôi chứa một loạt các thiết
bị nhà bếp.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Fitting room (n.phr.)/ˈfɪtɪŋ ruːm/ Phòng thử
đồ
E.g. Mary is trying on some shirts in the fitting
room.
 Mary đang thử một vài cái áo ở trong phòng
thử đồ
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Counter (n.)/ˈkaʊntər/ Quầy thu ngân


E.g. She is paying for the goods at the counter.
 Cô ấy đang trả tiền cho hàng hóa ở quầy thu
ngân.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang
Cash register (n.phr.)/kæʃ ˈredʒɪstər/ Máy
tính tiền
Calculate (v) /ˈkæl.kjə.leɪt/ tính toán
Record (v) /rɪˈkɔːrd/ thu, ghi
E.g. A cash register is a machine used to
calculate and record the amount of money
received for each item that is sold.
 Máy tính tiền là một cái máy để tính và
lưu trữa số lượng tiền nhận được cho mỗi
mốn đồ bán được.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Cashier (n.)/kæˈʃɪr/ Nhân viên thu ngân


E.g. Cashiers work at the counters in
supermarkets.
Nhân viên thu ngân làm việc ở quầy thu
ngân trong siêu thị.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Sales clerk (n.phr.)/seɪlz klɜːrk/ Nhân


viên bán hàng
E.g. She could finally make her choice of a
dress with the help of a sales clerk.
 cô ấy cuối cùng cũng chọn được một chiếc
váy với sự trợ giúp của nhân viên bán hàng
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Coupon (n.)/ˈkuːpɑːn/ Phiếu giảm giá


E.g. This coupon entitles you to 5% off your
next purchase in our clothes shop.
 phiếu giảm giá này cho phép bạn giảm 5%
cho lần mua hàng tiếp theo của bạn ở cửa
hàng quần áo của chúng tôi.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Wrap (v.)/ræp/ Bọc; Gói


E.g. She wrapped the present for her husband
by herself.
 cô ấy tự tay gói món quà cho chồng của cô
ấy
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Label (n.)/ˈleɪbl/ Nhãn hàng


E.g. You can find the expiration date of this
product on its label.
 bạn có thể tìm thấy hạn sử dụng của sản
phẩm này ở trên nhãn hàng của nó.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Label (v.)/ˈleɪbl/ Dán nhãn


E.g. Customers should only buy
products labeled with clear origins.
 Các khách hàng chỉ nên mua các sản phẩm
được dán nhãn với nguồn gốc xuất xứ rõ
ràng.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Barcode (n.)/ˈbɑːrkoʊd/ Mã vạch


E.g. The cashier used the barcode to enter the
price of those products.
 thu ngân sử dụng mã vạch để điền giá của
các sản phẩm đó.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Aisle (n.)/aɪl/ Lối đi (giữa các giá hàng


trong siêu thị)
Supermarkets (n) /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu
thị
E.g. I don’t like going to supermarkets
because their aisles are often very crowded,
especially on weekends.
 Tôi không thích tới siêu thị bởi vì các lối đi
thường rất đông nhất là vào cuối tuần.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Discount (v.) /dɪsˈkaʊnt/ Giảm giá


E.g. All clothes in our shop will
bediscounted by 20% 2 days from
tomorrow.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Discount (n.)/ˈdɪskaʊnt/ Sự giảm giá;


Tiền giảm giá
E.g. You will get a discount if you buy 2
sweaters or more.
Vocabulary
Shopping
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Refund (n.)/ˈriːfʌnd/ Khoản tiền trả lại


E.g. He demanded a full refund for the
damaged camera that he bought 2 days
ago.
 Anh ta yêu cầu một khoản tiền trả lại
đầy đủ cho chiếc máy ảnh bị hư hỏng mà
anh ta mua 2 ngày trước.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Interview (v.)/ˈɪntərvjuː/ Phỏng vấn


E.g. We interviewed 10 people this
morning.
Chúng tôi đã phỏng vấn 10 người vào
sáng nay.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Interview (n.)/ˈɪntərvjuː/ Cuộc phỏng


vấn; Sự phỏng vấn
E.g. I will have a job interview next
Monday.
Tôi sẽ có một cuộc phỏng vấn công việc
vào thứ hai tới.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Interviewer(n.)/ˈɪntərvjuːər/ Người
phỏng vấn
E.g. The interviewer asked me several
questions about my experience.
 người phỏng vấn đã hỏi tôi một số câu
hỏi về kinh nghiệm của mình.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Interviewee (n.)/ˌɪntərvjuːˈiː/ Người


được phỏng vấn
E.g. Interviewees should be formally
dressed for the interview.
 người được phỏng vấn nên mặc trang
trọng cho cuộc phỏng vấn.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Position (n.) /pəˈzɪʃn/ Vị trí


E.g. I recommend George for the
position of Department Head.
 Tôi đề cử George cho vị trí trưởng
phòng
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Opening(n.)/ˈoʊpnɪŋ/ Vị trí còn khuyết


E.g. Our company has 3 openings in the
marketing department.
 công ty của chúng tôi còn 3 vị trí trống
ở phòng marketing
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Apply (v.) /əˈplaɪ/ Xin việc, ứng tuyển


E.g. You can apply for the job by email.
 bạn có thể ứng tuyển qua thư điện tử.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Applicant (n.) /ˈæplɪkənt/ Người dự


tuyển, ứng viên
E.g. All applicants for the job have to take
an IQ test.
 tất cả các ứng viên cho công việc phải
làm bài thì IQ
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Application (n.) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ Sự ứng


tuyển; Đơn xin việc
E.g. The application form can be
downloaded from the company’s website.
 Đơn xin việc có để được tải về từ trang
web của công ty.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Permanent (adj.) /ˈpɜːrmənənt/ Lâu


dài, dài hạn
E.g. There are 50 permanent staff
members in my company.
 Có 50 nhân viên dài hạn trong công ty
của tôi.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Full-time (adj.) /ˌfʊlˈtaɪm/ Toàn thời


gian
E.g. She has a full-time job and still
manages to run a small personal business.
 cô ấy có một công việc toàn thời gian và
vẫn quản lý để chạy một doanh nghiệp cá
nhân nhỏ.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Employ (v.) /ɪmˈplɔɪ/ Thuê


E.g. Our company used to employ him as a
designer.
 công ty của tôi đã từng thuê anh ta làm
nhà thiết kế
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Employee (n.) /ɪmˈplɔɪiː/ Nhân viên;


Người làm thuê
E.g. Employee regulations should be
followed by all staff members.
 Quy định cho nhân viên nên được làm
theo bởi tất cả các thành viên.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Employer (n.) /ɪmˈplɔɪər/ Ông chủ


E.g. He is an experienced employer.
 anh ấy là một người tuyển dụng giàu
kinh nghiệm.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Employment (n.) /ɪmˈplɔɪmənt/ Công


việc; Sự thuê người làm công
E.g. You should read all terms of
employment carefully before signing the
contract.
 bạn nên đọc các điều khoản tuyển dụng
cẩn thận trước khi ký hợp đồng.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Major (n.) /ˈmeɪdʒər/ Chuyên ngành


E.g. My major at university is sales
administration.
Chuyên ngành của tôi ở đại học là quản
lý bán hàng.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Major (v.) /ˈmeɪdʒər/ Chuyên (về)


E.g. My brother-in-law majors in language
teaching.
Anh vợ của tôi chuyên về giảng dạy ngôn
ngữ.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Qualify (v.) /ˈkwɑːlɪfaɪ/ Đủ tiêu chuẩn;


Đủ khả năng
E.g. She finally qualified as a flight
attendant last year.
 cô ấy cuối cùng cũng đủ tiêu chuẩn là
một tiếp viên hàng không vào năm ngoái.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Qualification (n.) /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ Bằng


cấp; Trình độ chuyên môn
E.g. You must have related qualifications to
apply for this job.
 bạn phải có bằng cấp liên quan để ứng
tuyển cho công việc này.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Qualified (adj.) /ˈkwɑːlɪfaɪd/ Có đủ năng


lực
E.g. Staff members in our company are all
highly qualified.
 các nhân viên trong công ty chúng tôi
đều rất có năng lực.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Require (v.) /rɪˈkwaɪər/ Đòi hỏi, Yêu cầu


E.g. This job requires a lot of creativity.
 công việc này đỏi hỏi rất nhiều sự sáng
tạo.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Requirement (n.) /rɪˈkwaɪərmənt/ Yêu


cầu
E.g. One of the most important
requirements for the job is experience.
 một trong các yêu cầu quan trọng nhất
cho việc này là kinh nghiệm.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Recruit (v.) /rɪˈkruːt/ Tuyển dụng


E.g. Her responsibility is to recruit new
staff.
Trách nhiệm của cô ấy là tuyển dụng
nhân viên mới.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Recruitment (n.) /rɪˈkruːtmənt/ Sự


tuyển dụng
E.g. There are some changes in our
company’s recruitment policy.
 Có một vài thay đổi trong chính sách
tuyển dụng của công ty chúng tôi.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Recruiter (n.) /rɪˈkruːtər/ Nhà tuyển


dụng
E.g. He had more than 10 years’
experience as a recruiter.
Anh ấy có hơn 10 năm kinh nghiệm là
một nhà tuyển dụng.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Train (v.) /treɪn/ Đào tạo; Huấn luyện


E.g. All new staff will be trained for about
3 weeks.
Tất cả nhân viên mới sẽ được đào tạo
trong khoảng 3 tuần.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Training (n.) /ˈtreɪnɪŋ/ Sự đào tạo


E.g. He has never received any official
training in management.
anh ấy chưa bao giờ nhận được bất kỳ
sự đào tạo chính thức nào về quản lý.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Experience (n.) /ɪkˈspɪriəns/ Kinh


nghiệm
E.g. You must have at least three years
of experience to apply for that job.
 bạn phải có ít nhất 3 năm kinh nghiệm
để ứng tuyển cho công việc đó.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Experience (v.) /ɪkˈspɪriəns/ Trải


nghiệm
E.g. New employees will have a chance
to experience a two-month training course
overseas.
Nhân viên mới sẽ có một cơ hội trải
nghiệm một khóa đào tạo hai tháng ở
nước ngoài.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Experienced (adj.) /ɪkˈspɪriənst/ Có kinh


nghiệm
E.g. She’s quite experienced in looking for
suitable part-time jobs.
Cô ấy khá có kinh nghiệm trong việc tìm
công việc bán thời gian phù hợp.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Benefit (n.) /ˈbenɪfɪt/ Lợi ích; Phúc lợi


E.g. Employee benefits are one of the
concerns among the board of directors.
Phúc lợi nhân viên là một trong những
mối quan tâm của ban giám đốc.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Benefit (v.) /ˈbenɪfɪt/ Giúp ích cho; Có lợi


E.g. New employees will benefit from the
three-month training course.
 Các nhân viên mới sẽ có lợi ích từ khóa
đào tạo ba tháng.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Beneficial (adj.) /ˌbenɪˈfɪʃl/ Có ích; Có lợi


E.g. A training course will be beneficial to
newly-hired employees.
 khóa đào tạo sẽ có lợi cho nhân viên
mới được thuê.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Benefits package (n.) /ˈbenɪfɪts


ˈpækɪdʒ/ Gói lợi ích
E.g. The full benefits package is only
available for permanent staff members.
 Những lợi ích trọn gói chỉ có sẵn cho
các nhân viên thường trực.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Solve (v.) /sɔːlv/ Giải quyết


E.g. The main duty of the job is to solve
customer service problems.
 Nhiệm vụ chính của công việc là giải
quyết vấn đề về dịch vụ khách hàng.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Solver (n.) /ˈsɔːlvər/ Người giải quyết


E.g. She’s the best customer service
problem solver I’ve ever met in my life.
 Cô ấy là người giải quyết dịch vụ khách
hàng tốt nhất mà tôi từng gặp trong đời.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Solution (n.) /səˈluːʃn/ Sự giải quyết


E.g. Candidates are requested to find
solutions to some given problems in a
limited period of time.
Các ứng viên được yêu cầu tìm giải pháp
cho một vài vấn đề được giao trong một
khoảng thời gian nhất định.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Decide (v.) /dɪˈsaɪd/ Quyết định


E.g. She decided to apply for that position
despite her parents’ warning of the job
insecurity.
 Cô ấy đã quyết định là ứng tuyển cho vị
trí đó bất chấp cảnh báo của cha mẹ cô về
sự bất ổn trong công việc.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Decision (n.) /dɪˈsɪʒn/ Sự quyết định


E.g. The decisions by the management
committee will affect everyone in the
company.
Các quyết định của ban quản lý sẽ ảnh
hưởng tất cả mọi người trong công ty.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Decisive (adj.) /dɪˈsaɪsɪv/ Mang tính


quyết định
Qualifications (n) /,kwɔlifi'keiʃn/ trình
độ chuyên môn; tư cách; khả năng
E.g. Qualifications are not a decisive factor
in the application for that job.
Trình độ chuyên môn không phải là một
yếu tố quyết định trong ứng tuyển với
công việc đó.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Reject (v.) /rɪˈdʒekt/ Loại bỏ; Từ chối;


Đánh hỏng (thí sinh)
E.g. I was rejected by the company I
applied to last week.
 Tôi đã bị từ chối bởi công ty mà tôi ứng
tuyển từ tuần trước.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Rejection (n.) /rɪˈdʒekʃn/ Sự từ chối; Sự


loại bỏ
E.g. Unfortunately, he received the
rejection letter from AIA insurance
company yesterday.
Thật không may, hôm qua anh ấy đã
nhận được thư từ chối từ công ty bảo
hiểm AIA.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Accept (v.) /əkˈsept/ Chấp nhận


E.g. She accepted that job offer at that
construction company.
 Cô ấy đã chấp nhận lời mời công việc ở
công ty xây dựng đó.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Acceptance (n.) /əkˈseptəns/ Sự chấp nhận


E.g. Please confirm your acceptance of the
offer by signing on the dotted line.
Làm ơn xác nhận sự chấp nhận của lời mời
bằng việc ký trên dòng chấm chấm.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Acceptable (adj.) /əkˈseptəbl/ Có thể chấp


nhận được
E.g. You should find a solution that they will
feel acceptable.
bạn nên tìm một giải pháp mà họ sẽ cảm
thấy chấp nhận được.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Motivate (v.) /ˈmoʊtɪveɪt/ Thúc đẩy


E.g. This policy is to motivate employees to
work more effectively.
 Chính sách này là dùng để thúc đẩy các
nhân viên làm việc hiệu quả hơn.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Motivation(n.) /ˌmoʊtɪˈveɪʃn / Sự thúc đẩy;


Động cơ thúc đẩy
E.g. High salary is his main motivation for
applying for that job.
 lương cao là đông cơ chính của anh ta khi
ứng tuyển cho công việc đó.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Motivational (adj.) /ˌmoʊtɪˈveɪʃənl/ Có tính


thúc đẩy, khuyến khích
E.g. Motivational factors play an important
role in increasing employees’ job satisfaction.
 Các yếu tố có tính thúc đẩy đóng vai trò
quan trọng trong tang sự hài lòng của nhân
viên trong công việc.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Motivator (n.) /ˈmoʊtɪveɪtər/ Động lực;


Nhân tố thúc đẩy
E.g. The award can be a big motivator that
encourages him to work hard.
 Giải thưởng có thể là một động lực to lớn
khuyến khích anh ấy làm việc chăm chỉ.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Impress (v.) /ɪmˈpres/ Gây ấn tượng


E.g. He impressed her with his intelligence.
Anh ấy đã làm cô ấy ấn tượng với trí tuệ của
mình.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Impressed (adj.) /ɪmˈprest/ Bị ấn tượng


E.g. I was impressed that our new manager
remembered all employees’ names.
Tôi bị ấn tượng rằng quản lý mới của chúng
ta đã nhớ toàn bộ tên của các nhân viên.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Impression (n.) /ɪmˈpreʃn/ Ấn tượng


E.g. She got a good impression of the working
environment in her new company.
 cô ấy có một ấn tượng tốt với môi trường
làm việc trong công ty mới.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Impressive (adj.) /ɪmˈpresɪv/ Gây ấn tượng


mạnh; Đầy ấn tượng
E.g. The interviewer was satisfied with
her impressive answer.
 người tuyển dụng đã hài lòng với câu trả
lời đầy ấn tượng của cô ấy.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

CV (n.) /ˌsiː ˈviː/ Sơ yếu lý lịch


E.g. He sent his full CV to that travel agency
yesterday.
 anh ấy gửi sơ yếu lý lịch đầy đủ tới công ty
du lịch đó vào ngày hôm qua.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Cover letter (n.) /ˈkʌvər ˈletər/ Thư xin việc


E.g. An effective cover letter should be only
one page long.
 một thư xin việc hiệu quả nên chỉ dài một
trang.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Reference letter (n.) /ˈrefrəns ˈletər/ Thư


giới thiệu
E.g. Every applicant is required to submit
three reference letters.
 Tất cả ứng viên được yêu cầu nộp ba thư
giới thiệu.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Probation (n.) /proʊˈbeɪʃn/ Thời gian tập


sự; Thời gian thử việc
E.g. Whether you are accepted or not will be
decided after a period of probation.
 bạn có được chấp nhận hay không sẽ được
quyết định sau thời gian thử việc.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Personnel (n.) /ˌpɜːrsəˈnel/ Nhân viên;


Phòng nhân sự
E.g. The personnel in the sales department
are highly qualified.
Nhân viên trong phòng bán hàng rất có
năng lực.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Responsibility
(n.) /rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/ Trách nhiệm
E.g. She has just been promoted to be the
sales manager with responsibilities in the
Asian market.
 Cô ấy vừa được thăng chức lên làm quản
lý kinh doanh với trách nhiệm trong thị
trường Châu Á.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Responsible (adj.) /rɪˈspɑːnsəbl/ Có trách


nhiệm; Chịu trách nhiệm
E.g. He is responsible for designing the
interior of the building.
 Anh ấy chịu trách nhiệm thiết kế nội thất
của tòa nhà.
Vocabulary
Recruitment
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Search firm (n.) /sɜːrtʃ fɜːrm/ Công ty


tuyển dụng
E.g. Our company hired a search firm to find
five suitable staff members.
 Công ty chúng tôi đã thuê một công ty
tuyển dụng để tìm năm ứng viên phù hợp.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Manage (v.) /ˈmænɪdʒ/ Quản lý


E.g. He is trying to find a way to manage his
own hotel effectively.
anh ấy đang cố gắng tìm một cách để quản
lý khách sạn của anh ấy một cách hiệu quả.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Management (n.) /ˈmænɪdʒmənt/ Sự


quản lý; Ban quản lý
E.g. The company has been under Mr.
John’s management for 3 years.
 Công ty đã ở dưới quyền quản lý của ông
john trong 3 năm.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Manager (n.) /ˈmænɪdʒər/ Người quản lý;


Giám đốc
E.g. He will be our new sales manager from
next Monday.
 Anh ấy sẽ trở thành quản lý kinh doanh
mới của chúng tôi vào thứ 2 tới.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Managerial (adj.) /ˌmænəˈdʒɪriəl/ Thuộc


về quản lý
E.g. Anyone with at least 2 years’
managerial experience can apply for the job.
 Bất kỳ ai với ít nhất 2 năm kinh nghiệm
quản lý có thể ứng tuyển cho vị trí.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Sales representative (n.phr.) /ˈseɪlz


reprɪˌzentətɪv/ Đại diện bán hàng
E.g. Sales representatives often travel
around areas to sell their companies’
products to stores.
Đại diện bán hàng thường đi thăm xung
quanh khu vực để bán sản phẩm của
công ty họ cho các cửa hàng.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Staff (n.) /stæf/ Nhân viên


E.g. All new staff members will have to
attend the meeting this afternoon.
 Tất cả các nhân viên mới sẽ phải tới
buổi họp chiều nay.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Staff (v.) /stæf/ Cung cấp nhân viên


E.g. He was afraid that his department
couldn’t be fully staffed to support the
project.
Anh ấy đã lo lắng rằng phòng của anh ấy
không đủ nhân viên để hỗ trợ cho dự án.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Proprietor (n.) /prəˈpraɪətər/ Chủ;


Người sở hữu
E.g. He is the sole proprietor of this
luxurious restaurant.
 Ông là chủ sở hữu duy nhất của nhà
hàng sang trọng này.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Capital (n.)/ˈkæpɪtl/ Vốn


E.g. They established their own business
with a lot of starting capital.
 Họ thành lập doanh nghiệp riêng của họ
với rất nhiều vốn khởi đầu.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Invest (v.) /ɪnˈvest/ Đầu tư


E.g. She decided to invest all her savings in
the property market.
 Cô ấy đã quyết định đầu tư tất cả tiền
tiết kiệm của cô ấy vào trong thị trường
bất động sản.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Investment (n.) /ɪnˈvestmənt/ Sự đầu


tư; Vốn đầu tư
E.g. The government had some changes in
economic policy to attract foreign
investment.
 Chính phủ đã có một vài thay đổi trong
chính sách kinh tế để thu hút đầu tư nước
ngoài.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Investor (n.) /ɪnˈvestər/ Nhà đầu tư


E.g. In doing business, investors
sometimes have to accept to take risks.
 Trong kinh doanh, các nhà đầu tư đôi
khi phải chấp nhận mạo hiểm.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Partner (n.) /ˈpɑːrtnər/ Đối tác


E.g. The man sitting over there is one of
the most important partners of my father’s
business.
 Người đàn ông ngồi đằng kia là một
trong các đối tác quan trọng nhất trong
việc kinh doanh của cha tôi.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Transact (v.) /trænˈzækt/ Giao dịch


E.g. Customers can transact business
online at any time of the day.
 Khách hàng có thể giao dịch kinh doanh
trực tuyến tại bất kỳ thời gian nào trong
ngày.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Transaction (n.) /trænˈzækʃn/ Sự giao


dịch; Vụ giao dịch
E.g. He was captured because of having
conducted an illegal transaction.
 Anh ấy đã bị bởi vì đã tiến hành một
giao dịch bất hợp pháp.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Collaborate (v.) /kəˈlæbəreɪt/ Hợp tác


E.g. Our two companies have collaborated on
several construction projects.
 Hai công ty của chúng tôi đã hợp tác trong
một vài dự án xây dựng.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Collaborator (n.)/kəˈlæbəreɪtər/ Cộng tác


viên
E.g. Collaborators contributed greatly to the
success of our market research.
 Các cộng tác viên đã đóng góp rất nhiều
cho sự thành công của nghiên cứu thị trường
của chúng tôi.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Collaboration (n.) /kəˌlæbəˈreɪʃn/ Sự cộng


tác
E.g. The birth of this new product is the
result of close collaboration between his
company and customers.
 Sự ra đời của sản phẩm mới này là kết
quả của sự công tác chặt chẽ giữa công ty của
anh ấy và các khách hàng.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Collaborative (adj.) /kəˈlæbəreɪtɪv/ Có


tính hợp tác
E.g. The collaborative project between her
company and mine will be carried out next
month.
 Dự án hợp tách giữa công ty của cô ấy và
của tôi sẽ được tiến hành vào tháng sau.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Collaboratively
(adv.) /kəˈlæbəreɪtɪvli/ Một cách hợp tác
E.g. They used to work collaboratively to raise
funds for a charity.
 Họ từng làm việc một cách hợp tách để gây
quỹ cho một tổ chức từ thiện.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Asset (n.) /ˈæset/ Tài sản


E.g. Both this big house and a clothes shop in
the city Centre are all her assets.
 Cả căn nhà to này và một cửa hàng quần
áo trong trung tâm thành phố đều là tài sản
của cô ấy.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Debt (n.) /det/ Khoản nợ; Tình trạng nợ


nần
E.g. He hopes that he will clear all his
debts by the end of this year.
 Anh ấy hy vọng rằng anh ấy sẽ trả hết nợ
của mình vào cuối năm nay.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Merge (v.)/mɜːrdʒ/ Sáp nhập


E.g. After discussing thoroughly, we decided
to merge with ABC software company.
 Sau khi thảo luận kỹ càng, chúng tôi đã
quyết định sáp nhập với công ty phần mềm
ABC.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Merger (n.) /ˈmɜːrdʒər/ Sự hợp nhất


E.g. It is anticipated that there will be a
merger between those two companies.
 Nó được dự đoán rằng sẽ có một sự sáp
nhập giữa hai công ty.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Expand (v.) /ɪkˈspænd/ Mở rộng; Phát


triển
E.g. The business has expanded considerably
over 3 years with 3 more branch offices.
 Doanh nghiệp đã được mở rộng đáng kể
trong 3 năm qua với 3 văn phòng chi nhánh
nữa.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Expansion (n.) /ɪkˈspænʃn/ Sự mở rộng


E.g. The director is talking about the
company’s expansion plan with his staff.
 Giám đốc đang nói về sự mở rộng của công
ty với nhân viên của anh ấy.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Bankrupt (v.) /ˈbæŋkrʌpt/ Làm phá sản


E.g. His company was bankrupted by their
business partner through an act of fraud last
year.
Công ty của anh ấy đã phá sản bởi đối tác
của họ qua một hành động gian lận vào năm
ngoái.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Bankrupt (adj.) /ˈbæŋkrʌpt/ Phá sản


E.g. The economic crisis has caused many
companies to go bankrupt.
Khủng hoảng kinh tế đã khiến nhiều công
ty phá sản.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Bankruptcy (n.) /ˈbæŋkrʌptsi/ Sự phá sản


E.g. Many companies have declared
bankruptcy over the past 2 years.
 Nhiều công ty đã thông báo phá sản trong
vòng hai năm qua.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Regulation (n.) /ˌreɡjuˈleɪʃn/ Quy định


E.g. Each new staff member will be provided
a handbook of employee regulations.
 mỗi một nhân viên mới sẽ được cung cấp
một quyển sổ tay điều lệ của nhân viên.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Contract (n.) /ˈkɑːntrækt/ Hợp đồng


E.g. There are many terms and conditions
related to both employee and employer in an
employment contract.
có nhiều điều khoản và điều kiện liên quan
tới cả nhân viên và nhà tuyển dụng trong
hợp đồng tuyển dụng.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Terminate (v.) /ˈtɜːrmɪneɪt/ Chấm dứt;


Hủy bỏ
E.g. He was notified that his employment
contract would terminate in March.
 Anh ấy đã được thông báo rằng hợp đồng
tuyển dụng của anh ta sẽ chấm dứt trong
tháng 3.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Termination (n.) /ˌtɜːrmɪˈneɪʃn/ Sự chấm


dứt; Sự hủy bỏ
E.g. The director gave him 45 days’ notice
of termination of employment.
 Giám đốc đã thông báo cho anh ta 45 ngày
trước khi chấm dứt việc làm.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Board of directors (n.phr.) /bɔːrd əv


dəˈrektərz/ Ban giám đốc
E.g. He is a member of the board of
directors.
Anh ấy là thành viên của ban giám
đốc.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

CEO (abbr.) /ˌsiː iː ˈoʊ/ Giám đốc điều


hành
E.g. It is my pleasure to announce that
Mr. John will be the new CEO of our
company.
 Đây là niềm vinh hạnh của tôi để
thông báo rằng ông John sẽ trở thành
Giám đốc điều hành mới của công ty
chúng ta.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Board meeting (n.phr.) /bɔːrd


ˈmiːtɪŋ/ Cuộc họp ban giám đốc
E.g. The next regular board meeting will
take place on March 1st.
 Cuộc hợp ban giám đốc thường niên
sẽ vào ngày 1 tháng 3.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Conference (n.) /ˈkɑːnfərəns/ Hội thảo


E.g. My director is attending a business
conference in India.
 Giám đốc của tôi đang đi dự hội thảo
kinh doanh ở Ấn Độ.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Agenda (n.) /əˈdʒendə/ Chương trình


nghị sự
E.g. The marketing policy is the second
item on the agenda.
 chính sách tiếp thị là mục thứ hai trong
chương trình.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

The minutes (pl.n.) /ðə ˈmɪnɪts/ Biên


bản cuộc họp
E.g. The secretary is taking the minutes of
the meeting.
 Thư ký đang ghi biên bản cuộc họp.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Adjourn (v.) /əˈdʒɜːrn/ Hoãn lại; Dời lại


E.g. All employees have just been informed
that the meeting is adjourned until
tomorrow afternoon.
 Tất cả các nhân viên vừa được thông
báo rằng cuộc họp được rời lại sang chiều
mai.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Adjournment (n.) /əˈdʒɜːrnmənt/ Sự


hoãn lại; Sự dời lại
E.g. Employees were told that there would
be a short adjournment of the meeting.
Các nhân viên được bảo rằng cuộc họp
sẽ được hoãn lại một thời gian ngắn.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Lay off (phr. v.) /leɪ ɔːf/ Cho thôi việc


(cắt giảm biên chế)
E.g. Due to the company’s cost reduction
policy, 50 employees will be laid off.
 Vì chính sách cắt giảm chi phí của công
ty, 50 nhân viên đã bị cho thôi việc.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Lay-off (n.) /leɪɔːf/ Sự cho thôi việc


E.g. The current economic conditions
make many employees afraid of further
lay-offs.
Tình trạng kinh tế hiện tại khiến nhiều
nhân viên sợ cắt giảm biên chế nhiều
hơn.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Fire (v.)/ˈfaɪər/ Sa thải


E.g. Our company fired him for embezzling
public funds.
Công ty của chúng tôi sa thải anh ta vì
biển thủ công quỹ.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Promote (v.) /prəˈmoʊt/ Thăng chức


E.g. She proudly announced that she
was promoted after 2 hard-working years.
cô ấy tự hào thông báo rằng cô ấy đã
được thăng chức sau hai năm làm việc
chăm chỉ.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Promotion (n.) /prəˈmoʊʃn/ Sự thăng


chức
E.g. It was not surprising that he got a
promotion so soon.
 không có gì bất ngờ khi anh ấy được
thăng chức sớm như vậy.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Retire (v.) /rɪˈtaɪər/ Nghỉ hưu


E.g. His father retired early at the age of
50.
 bố của anh ấy nghỉ hưu sớm ở tuổi 50
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Retirement (n.) /rɪˈtaɪərmənt/ Sự nghỉ


hưu
E.g. He is making plans for his upcoming
retirement.
 Anh ấy đang lên kế hoạch cho việc nghỉ
hưu sớm của mình.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Resign (v.) /rɪˈzaɪn/ Từ chức


E.g. Mr. Smith resigned from his position of
department head last week.
 Ông Smith đã từ chức vị trí trưởng
phòng vào tuần trước.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Resignation (n.) /ˌrezɪɡˈneɪʃn/ Sự từ


chức
E.g. Finally, he decided to submit his letter
of resignation.
 Cuối cùng thì, anh ấy đã quyết định nộp
đơn từ chức của mình.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Sick leave (n.phr.) /sɪk liːv/ Thời gian


nghỉ ốm
E.g. Jenifer looks better now after taking
sick leave for 2 weeks.
 Jenipher bây giờ nhìn tốt hơn sau khi đã
nghỉ ốm trong 2 tuần.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Maternity leave (n.phr.) /məˈtɜːrnəti


liːv/ Thời gian nghỉ sinh
E.g. The new policy will enable women
on maternity leave to raise their children
better.
 Chính sách mới sẽ cho phép phụ nữ
nghỉ sinh con để nuôi dạy con cái tốt hơn.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Commit (v.) /kəˈmɪt/ Cam kết


E.g. They committed to buy green
vegetables from his farm for 1 year.
 họ đã cam kết mua các loại rau xanh từ
trai trạng của anh ta trong 1 năm.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Commitment (n.) /kəˈmɪtmənt/ Sự cam


kết
E.g. The director made a firm
commitment to increasing employees’
salary.
 Giám đốc đã ra một cam kết chắc chắn
để tang lương cho nhân viên.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Payday (n.) /ˈpeɪdeɪ/ Ngày trả lương


E.g. In my company, payday is often on the
30th every month.
 Trong công ty của tôi. Ngày trả lương sẽ
thường vào ngày 30 hàng tháng.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Copyright (n.) /ˈkɑːpiraɪt/ Bản quyền


E.g. His company owns the copyright on
this anti-virus software.
 Công ty của anh ta sở hữu bản quyền
của phần mềm diệt vi rút này.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

License (n.) /ˈlaɪsns/ Giấy chứng nhận;


Giấy phép
E.g. He is applying for a business license.
Anh ấy đang xin giấy phép kinh doanh.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

– License (v.) /ˈlaɪsns/ Chứng nhận; Cấp


phép
E.g. That type of drink is not licensed to be
exported abroad.
 Loại đồ uống đó không được chứng nhận
để xuất khẩu ra nước ngoài.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Sign(v.) /saɪn/ Ký tên


E.g. The contract was signed last year.
 hợp đồng đã được ký vào năm ngoái.
Signature (n.) /ˈsɪɡnətʃər/ Chữ ký
E.g. He was fired because he forged his
director’s signature.
 Anh ta đã bị sa thải vì anh ta đã làm giả
chữ ký giám đốc.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Progress (v.) /prəˈɡres/ Tiến bộ; Phát


triển
E.g. As anticipated, she is progressing
rapidly in her career.
Như đã dự đoán, Cô ấy đang thăng tiến rất
nhanh trong sự nghiệp của mình.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Progress (n.) /ˈprɑːɡres/ Sự tiến bộ


E.g. He has made remarkable progress in his
negotiation skills.
 Anh ấy đã có những tiến bộ đáng kể
trong kỹ đang đàm phán của mình.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Progressive (adj.) /prəˈɡresɪv/ Tiến bộ;


Phát triển; Tăng dần; cấp tiến
E.g. He contributed many progressive ideas
to manage the company.
 Anh ấy đã đóng góp nhiều ý tưởng cấp
tiến để quản lý công ty.
Vocabulary
Business
From: Ms Quynh Trang
https://www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Progressively (adv.) /prəˈɡresɪvli/ Tăng


lên; Tăng dần
E.g. Finding a good job is becoming
progressively difficult.
 Tìm được một công việc tốt đang ngày
càng trở nên khó khăn.

You might also like