Professional Documents
Culture Documents
→ Do... nên... : 1. V て/V なくて A いくて 、~ Aな・Nで
→ Do... nên... : 1. V て/V なくて A いくて 、~ Aな・Nで
V て/V なくて
A いくて 、~
A な・N で
→ Do... nên...
Sử dụng: vế trước biểu thị nguyên nhân, lý do. Vế
sau biểu thị kết quả phát sinh.
V ở vế trước thường là những động từ không
thể hiện chủ ý.
Vế sau không sử dụng những động từ ý chí, sai
khiến mà:
Sử dụng động từ, tính từ biểu thị cảm giác,
tâm trạng.
家族から電話をまらって、安心しました。
ハチが死んで、悲しいです。