Professional Documents
Culture Documents
UPL−LCL
C p=
6σ
Trong đó:
UPL,LCL: giá trị giới hạn trên, giới hạn dưới của tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép
Trường hợp lệch tâm hệ số khả năng quá trình tính theo công thức
C pk =min(C pu ; C pl )
Và
C pu−x
C pu=
3σ
x−C pl
C pl =
3σ
Khi Cp < 1 quá trình không đủ năng lực
√
n
σ= ∑ ¿¿¿¿
i=1
Nhận xét
- Mục đích chung nhất của biểu đồ kiểm soát là phát hiện những biến động của quá trình để đảm bảo chắc
chắn rằng quá trình được kiểm soát, được chấp nhận hay không kiểm soát được, từ đó tìm ra nguyên nhân
để loại bỏ.
Dạng số Đường
Loại biểu đồ Đường giới hạn
liệu tâm
Các giá Biểu đồ kiểm soát giá trị trung bình và X́ ± A 2 R
trị đo độ rộng B ( X −R ¿ X́
được X́ ± A 3 s
(Giá trị Biểu đồ độ lệch tiêu chuẩn ( X −S ¿ B4 s và B3 s
liên tục)
s
√
Biểu đồ kiểm soát tỷ lệ khuyết tật (p) p (1− p)
p P ±3 =p ± A √ p (1− p)
n
Các giá Biểu đồ kiểm soát số khuyết tật ( Pn ¿
trị đếm
np n p ±3 √ np (1− p)
được Biểu đồ khuyết tật trên một sản phẩm
(Giá trị (u) u c ±3 √ c
rời rạc )
√
Biểu đồ khuyết tật (c ) u
c u±3
n
Dữ liệu n=5
K X1 X2 X3 X4 X5 X R
250 225 22 224 238 231.4 30
1
0
216 220 22 217 240 224.2 24
2
8
226 215 22 235 217 223.6 20
3
5
220 210 23 229 219 223.2 28
4
8
218 200 23 224 232 221.2 32
5
2
195 223 22 226 220 217.8 31
6
5
224 240 22 223 223 227.8 17
7
9
242 214 22 217 238 227.2 28
8
5
224 229 22 225 230 225.2 10
9
0
224 230 23 250 238 235.6 26
10
6
228 238 20 221 223 236.4 31
11
7
201 225 22 231 224 222.0 34
12
5
231 220 21 240 225 226.8 22
13
8
231 237 21 230 230 229.0 20
14
7
198 227 22 201 224 215.0 29
15
5
224 250 22 223 244 233.2 27
16
5
228 220 22 229 220 224.0 9
17
3
227 218 21 231 220 222.8 13
18
8
230 225 22 219 221 224.0 11
19
5
231 224 21 230 226 223.0 16
20
4
Tổng X =225. R = 21.6
kết 7
Bảng 5.4 Biểu đồ kiểm soát – bảng tra giới hạn theo nhóm
Loại biểu đồ
X X R
k/s
Cỡ nhóm A2 M 3 A2 D3 D4
2 1.880 1.880 - 3.267
3 1.023 1.187 - 2.575
4 0.729 0.796 - 2.282
5 0.577 0.691 - 2.115
6 0.483 0.549 - 2.004
7 0.419 0.509 0.076 1.924
8 0.373 0.432 0.136 1.864
9 0.337 0.412 0.184 1.816
10 0.308 0.363 0.223 1.777
7 điểm liên tiếp ở 1 bên của đường tâm ( dạng ở một bên đường tâm )
7 điểm liên tiếp có xu thế tăng hoặc giảm liên tục ( dạng xu thế )
Quá trình chấp nhận được hay không chấp nhận cần so sánh với các đường dung sai tiêu chuẩn kỹ thuật
cho phép
Ví dụ về lập biểu đồ kiểm soát X −R
Giả sử kết quả quan trắc 25 mẫu mỗi mẫu có cỡ n=5 được cho trong bảng sau đây
STT X1 X X3 X X5 STT X1 X X3 X X5
2 4 2 4
1 8 6 11 4 7 14 8 6 3 5 9
2 10 8 9 7 3 15 10 5 7 11 11
3 9 6 5 6 7 16 11 3 9 13 12
4 10 7 5 4 9 17 12 8 2 13 13
5 15 7 8 7 9 18 8 2 10 15 9
6 12 9 4 8 11 19 7 5 11 8 8
7 7 7 7 11 10 20 9 16 7 8 8
8 8 5 12 11 13 21 6 9 9 12 10
9 9 12 12 8 11 22 8 4 10 12 11
10 4 6 15 6 13 23 12 14 8 4 13
11 5 13 17 5 12 24 10 8 8 11 4
12 13 4 12 7 16 25 12 6 3 11 6
13 12 10 14 14 13
Giải
STT X1 X2 X3 X4 X5 Xi R
1 8 6 11 4 7 7.2 7
2 10 8 9 7 3 7.4 7
3 9 6 5 6 7 6.6 4
4 10 7 5 4 9 7 6
5 15 7 8 7 9 9.2 8
6 12 9 4 8 11 8.8 8
7 7 7 7 11 10 8.4 4
8 8 5 12 11 13 9.8 8
9 9 12 12 8 11 10.4 4
10 4 6 15 6 13 8.8 11
11 5 13 17 5 12 10.4 12
12 13 4 12 7 16 10.4 4
13 12 10 14 14 13 12.6 6
14 8 6 3 5 9 6.2 6
15 10 5 7 11 11 8.8 10
16 11 3 9 13 12 9.6 11
17 12 8 2 13 13 9.6 13
18 8 2 10 15 9 8.8 6
19 7 5 11 8 8 7.8 9
20 9 16 7 8 8 9.6 6
21 6 9 9 12 10 9.2 8
22 8 4 10 12 11 9 10
23 12 14 8 4 13 10.2 7
24 10 8 8 11 4 8.2 9
25 12 6 3 11 6 7.6 9
8.864 7.84
Biểu đồ X
X́ =
∑ X = 1 ∑ X i= 221 , 6 =8,864
K 25 25
R= giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất
R=
∑ R= 1
∑ Ri =
196
=7.84
K 25 25
Tính X= ∑ X i; Và R=∑ Ri
GHT= X + A2 RGHT= D 4 R
GHD= X - A2 R GHD=D 3 R
GHT = X + A1 s GHT =s . B4
GHD = X - A1 s GHD = s. B3