You are on page 1of 1

IELTS : https://ieltsonlinetests.

com/ielts-mock-test-2021-february-listening-practice-test-2/solution

PART 1 : DETAILS OF CAR

1) Cylinder (n) : hình trụ , ống xy lanh


2) Registration (n) : sự đăng kí , sự ghi tên
3) Manoeuvre (n) : sự vận dụng khéo léo /(v) : điều động , dùng mưu kế
4) Canary (n) : chim hoàng yến
5) Interstate (adj) : giữa các tiểu bang
6) Accessory (adj) : đồng lõa , tòng phạm , phụ kiện / (n) : cai phạm
7) Dodge (n) : mánh khóe , mưu kế / (v) : lừa gạt , tránh

PART 2 : DIRECT

1) Institute (n) : học viện


2) Administrator (n) : người quản lí , người coi sóc
3) Incidentally (adv) : tình cờ , bất ngờ
4) Grassy (adj) : cỏ mọc đầy
5) Patch (n): vá , điểm , đốm
6) Stationery (n) : văn phòng phẩm , dụng cụ học đường
7) Solace (n) : lời an ủi / (v) : an ủi
8) Scripture (n) : bài thánh kinh
9) Holy (adj) : thuộc về thánh , thánh thiện
10) Booth (n) : lều , gian hàng

PART 3 : DISCUSS A PRESENTATION

1) Dispute (n) : sự tranh luận , sự gây nhau , cãi nhau / (v) : bàn cãi , thảo luận , tranh luận

PART 4 : LECTURE DISCUSS ABOUT CREATING NUCLEAR FUSION

1) Fusion (n) : dung hợp , sự liên hợp


2) Repulsion (n) : mối thù ghét , sự hiềm khích
3) Helium (n) : khí hê li
4) Disastrous (adj) : tàn khốc , thảm khốc
5) Cryogenic (adj) : đông lạnh
6) Radioactivity (n) : sự phóng xạ
7) Repel (v) : đẩy lùi , bài xích , cự tuyệt , từ chối
8) Overcome (v) : khắc phục , hơn , chiến thắng , vượt qua
9) Apparatus (n) : đồ thiết bị , máy móc , bộ máy,dụng cụ
10) Acronym (n) : từ viết tắt
11) Intense = extreme= mãnh liệt , kịch liệt (adj)

You might also like