You are on page 1of 2

2.

FOB under tackle

Điều đó có nghĩa là người bán giao hàng hóa đến móc của tàu do người mua chỉ định
bằng chi phí của người bán, và việc nâng vào bể và các chi phí khác sẽ do người mua
chịu.

3. FOB Stowed (đã bao gồm phí lưu trú FOB)

Điều đó có nghĩa là người bán chịu trách nhiệm tải hàng hóa vào cabin và chịu chi phí tải
bao gồm cả phí xử lý. Phí xử lý cabin đề cập đến chi phí đặt và sắp xếp sau khi hàng hóa
được giữ trong cabin.

4. FOB Trimmed (bao gồm phí cắt tỉa FOB)

Điều đó có nghĩa là người bán chịu trách nhiệm tải hàng hóa vào cabin và chịu chi phí tải
bao gồm phí cắt tỉa. Phí cắt giảm đề cập đến chi phí san lấp hàng hóa số lượng lớn được
nạp vào khoang.
5. FOB ĐẾN NƠI BÁN: nhưng chi phí từ chỗ bốc hàng đến điểm quy định do người mua
chịu phí. Nếu người bán kh chấp nhận hỗ trợ thì thôi. Ng bán có thể giới thiệu,..
6. FOB liner terms: tàu chợ (tàu cont) (bthg tàu chuyến)
Cước đã bao gồm phí giao và dỡ hàng (ng mua chịu chí, ng mua thuê tàu)
7. CIF, FO (cif free out)
Cước không bao gồm phí dỡ hàng (ng bán không có trách nhiệm dỡ hàng)
8. CIF, FIO – CIF : ng bán bốc hàng, ng mua dỡ hàng
9. CIF LINER TERM: phí do người bán chịu bao gồm bốc và dỡ hàng
10. CIF, CFS-CIF (container freight station) người bán
11. CIF, CY (container yard):
12. CIF – WA: giá hàng hóa không bao gồm tổn thất riêng
CIF = FOB tại đỉm chuyển gioa khi on board
13. CIF under ship’s tackle
14. CIF afloat:
15. CIF landed: ng bán chịu cả phí dỡ hàng

You might also like