Professional Documents
Culture Documents
XPS - TH 4 - Amin - BTRL 1.1
XPS - TH 4 - Amin - BTRL 1.1
XPS 2023
Thứ 4, n 18 – 5 – 2022
Th h h Th h h
T y đổi uy – Bứ á à cô |1
– Xuấ P á Sớm – 2K5 - 2023 u
NAP 15: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd NaCl. B. dd HCl. C. nước Br2. D. dd NaOH.
NAP 16: Hãy cho biết anilin v| metyl amin có tính chất chung n|o sau đ}y?
A. Đều tạo muối amoni khi t{c dụng với dung dịch HCl.
B. Đều tan tốt trong nước v| tạo dung dịch có môi trường bazơ mạnh.
C. Dung dịch đều l|m quỳ tím chuyển sang m|u xanh.
D. Đều tạo kết tủa khi cho t{c dụng với dung dịch Br2.
NAP 17: Số amin có N đính trực tiếp v|o vòng benzen bậc một ứng với công thức ph}n tử C 7H9N
là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
NAP 18: Ancol v| amin n|o sau đ}y cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
NAP 19: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong
dãy có khả năng l|m mất m|u nước brom là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 20: Cho c{c chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol
benzylic, p - crezol. Trong c{c chất trên, số chất t{c dụng với dung dịch NaOH là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
NAP 21: Cho hai công thức ph}n tử C4H10O và C4H11N, số đồng ph}n ancol bậc 2 v| số đồng ph}n
amin bậc tương ứng l|:
A. 4, 1. B. 1, 3. C. 1, 2. D. 4, 8.
NAP 22: Ancol v| amin n|o sau đ}y cùng bậc ?
A. CH3NHC2H5 và CH3CHOHCH3 . B. (C2H5)2NC2H5 và CH3CHOHCH3 .
C. CH3NHC2H5 và C2H5OH. D. C2H5NH2 và CH3CHOHCH3.
NAP 23: Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng c{ch n|o sau đ}y?
A. Bằng x| phòng. B. Bằng dd NaOH sau đó rửa lại bằng nước.
C. Bằng nước. D.Bằng dd HCl sau đó rửa lại bằng nước.
NAP 24: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin v|o ống nghiệm chứa sẵn 2 ml nước cất, lắc đều.
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím v|o hỗn hợp trong ống nghiệm, sau đó lấy giấy quỳ tím ra.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc v|o ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 4: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư v|o ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Ph{t biểu n|o sau đ}y về thí nghiệm trên đúng?
A. Sau bước 1, anilin không tan v| nổi lên trên.
B. Sau bước 3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng.
C. Ở bước 2, giấy quỳ tím chuyển sang m|u xanh.
D. Sau bước 4, chất lỏng trong ống nghiệm t{ch th|nh hai lớp
2|T y đổi uy – Bứ á à cô
LIVE – Xuấ P á Sớm – 2K5 - 2023 u
NAP 25: Những nhận xét n|o trong c{c nhận xét sau l| đúng?
(1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- v| etylamin l| những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) C{c amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của KLPT.
(3) Anilin có tính bazơ v| l|m xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của c{c amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).
NAP 26: Tiến h|nh thí nghiệm sau theo c{c bước sau:
Bước 1: Nhỏ v|i giọt anilin v|o ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl (đặc) dư v|o ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH (loãng) đến dư, đồng thời đun nóng.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím v|o dung dịch thấy quỳ tím không đổi m|u.
(b) Kết thúc bước 2, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục v| lắng xuống đ{y.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì hiện tượng thí nghiệm tương tự.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
NAP 27: Tiến h|nh thí nghiệm sau: Lấy ba ống nghiệm sạch, thêm v|o mỗi ống 2 ml nước cất, sau
đó cho v|o mỗi ống v|i giọt anillin, lắc kĩ.
- Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên.
- Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ từng giọt dung dịch HCl đặc, lắc nhẹ.
- Ông nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dịch nước brom, lắc nhẹ.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Ở ống nghiệm thứ nhất, anilin hầu như không tan v| nổi trên nước.
(b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất m|u v| có kết tủa trắng.
(d) Phản ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ.
(e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì thu được hiện tượng tương tự.
Số ph{t biểu đúng l|
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
NAP 28: Tiến h|nh thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho v|o ống nghiệm 2 ml nước cất.
Bước 2: Nhỏ tiếp v|i giọt anilin v|o ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím v|o dd trong ống
nghiệm.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc v|o ống nghiệm.
Cho c{c ph{t biểu sau:
(1). Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt.
(2). Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển th|nh m|u xanh.
(3). Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
T y đổi uy – Bứ á à cô |3
– Xuấ P á Sớm – 2K5 - 2023 u
(4). Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(5). Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục.
Số ph{t biểu đúng l|:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
----------------- HẾT -----------------
4|T y đổi uy – Bứ á à cô