You are on page 1of 6

HƯỚNG DẪN THI CÔNG

HẠNG MỤC ĐIỆN NƯỚC TẠM

Mã số : VCONS
Đơn vị phát hành
: Công ty VinCons
Ngày phát hành : 05/12/2023
Bộ phận áp dụng : Khối HTKT, Khối thi công xây dựng

Thuật ngữ viết tắt:


VTTB: Vật tư thiết bị GĐK KHTKT: Giám đốc Khối HTKT

BCH-KTC: Ban chỉ huy Khối thi công BCHME: Ban chỉ huy cơ điện, Khối HTKT

PVTTB: Phòng vật tư thiết bị NCC: Nhà cung cấp

T,0,1,2: Ngày bắt đầu PKT: Phòng kế toán

I. Hướng dẫn thực hiện thi công vận hành hệ thống điện nước tạm và bàn giao thu hồi hệ
thống sau khi hết như cầu sử dụng.

1. Các nguyên tắc mục tiêu chung


- Mục đích:
+ Cung cấp tiện ích điện nước phục vụ công tác thi công xây dựng đảm bảo tiến độ, tiết kiệm chi
phí, hao hụt vật tư, và tận dụng luân chuyển tối đa vật tư trên công trường.
+ Phân rõ trách nhiệm các phòng ban về việc bảo quản điều chuyển tài sản.
- Phạm vi thực hiện:
+ Thi công hệ thống điện nước tạm để phục vụ công tác thi công xây dựng.
+ Phạm vi phối hợp trong công việc bao gồm BCH-KTC, BCHME, PVTTB.

2. Trình tự các bước thực hiện

STT Công việc thực Bộ phận thực hiện Bộ phận thực hiện BP phối Thời gian
hiện hợp/Thẩm thực hiện
định

1 Gửi yêu cầu thi công BCH-KTC đã gửi yêu cầu BCH-KTC BCHME T0
qua email đến BCHME
bản vẽ vị trí triển khai thi
công thời gian bắt đầu thi
công
BCHME sẽ triển khai bản BCHME T0+1
vẽ điện nước thi công cho
2 Lên phương án thi khu vực cần thi công
công và trình duyệt
BCHME Trình GĐK BCHME GĐK HTKT T0+2
HTKT phê duyệt

3 Bóc tách VTTB và Sau khi phương án được BCHME PVTTB T0+3
gửi dự trù phê duyệt BCHME lập
dự trù và trình duyệt
mua sắm vật tư thiết bị
theo quy định của Công
ty.
PVTTB và BCHME thực NCC,
4 Vật tư về dự án hiện công tác nghiệm thu PVTTB, T1
và giao nhận vật tư theo BCHME
quy định của Công ty

BCHME sẽ tổ chức triển BCHME


5 khai thi công theo định T1+1
Triển khai thi công mức nhân công và quy
định tỷ lệ hao hụt vật tư
của Công ty

BCHME xin xác nhận từ BCHME, BCH-KTC T2


BCH-KTC về sản lượng
thi công và bàn giao tài
sản tới KTC để bảo vệ tài
sản.

Hoàn thành công


6 việc thi công và bàn
giao tài sản hệ thống
Sau khi hoàn thành công BCHME, BCH-KTC T2+1
điện nước tạm
tác bàn giao tài sản
BCHME và BCH-KTC có
trách nhiệm:

+ Điều chuyển vật tư thiết


bị đã bàn giao từ kho
BCHME sang kho BCH-
KTC trên các phần mềm
quản lý vật tư dựa trên
biên bản bàn giao tài sản.
+ Có trách nhiệm vận
hành và xử lý sự cố hệ
thống trong quá trình sử
dụng

+ Cùng nhau xác nhận tài


sản bị mất cắp và khai báo
phòng bảo vệ dự án.
BCHME,
BCH-KTC thông báo tới BCH-KTC
BCHME về việc thu hồi
hệ thống điện nước tạm, 2
bên thực hiện các công
việc sau:

Thu hồi hệ thống -Xác nhận số lượng vật tư


7 điện nước và bàn thiết bị trước khi thu hồi
giao tài sản để nhập -BCHME có trách nhiệm
kho BCĐ thu hồi để thực hiện các
công việc tiếp theo

-KTC điều chuyển VTTB


thu hồi từ kho BCH-KTC
sang kho BCHME trên
các phần mềm quản lý vật
tư dựa trên biên bản xác
nhận VTTB thu hồi.

Hoàn thành công Sau khi kết thúc công việc BCHME, PVTTB
8 việc thi công tại dự thi công tại dự án, PKT
án, đánh giá tình BCHME sẽ cùng với
trạng và bàn giao vật PVTTB xác nhận đánh
tư thiết bị về kho giá tình trạng số lượng vật
tổng của PVTTB tư thiết bị đang lưu giữ tại
kho BCHME để phục vụ:
Đánh giá tình trạng vật tư
thiết bị.
Bàn giao vật tư thiết bị từ
BCHME sang kho tổng
VTTB.
Điều chuyển vật tư từ kho
BCHME sang kho tổng
VTTB trên các phần mềm
quản lý vật tư thiết bị dựa
trên biên bản bàn giao vật
tư thiết bị
Đánh giá tỷ lệ hao hụt vật
tư thiết bị sau cả quá trình
thi công tại dự án theo
quy định tỷ lệ hao hụt vật

II. Quy định tỷ lệ hao hụt vật tư thi công hệ thống điện nước tạm

TT TÊN VẬT TƯ THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO HỤT DIỄN GIẢI


VẬT TƯ

<3 3-6 tháng 6-9 9-12 tháng


tháng tháng

I Hệ thống điện

I.1 Vật tư sử dụng

1 Ồng văn xoắn 5% 10% 15% Thanh lý vật


HDPE tư

2 Dây điện <10mm2 1% 2% 3% 5%

Cáp điện bằng


3 1% 2% 3% 5%
đồng >=10mm2

4 Cáp điện bằng 1% 2% 3% 5%


đồng >=16 mm2

5 Cáp điện bằng 1% 2% 3% 5%


đồng >=50mm2

6 Cáp điện bằng 1% 2% 3% Thanh lý cáp


nhôm >=10mm2 cũ tính theo
giá trị nhôm
7 Cáp điện bằng 1% 2% 3%
nhôm >=16 mm2

8 Cáp điện bằng 1% 2% 3%


nhôm >=50mm2

9 Tủ điện 0% 0% 0% 1% Đánh giá thiết bị sau khi


hết sử dụng

10 Đèn chiếu sang thi 2% 4% 6% 8%


công

11 Phích cắm, ổ cắm 1% 2% 3% 4%


công nghiệp

12 Hộp nguồn 0% 0% 0% 1% Đánh giá thiết bị sau khi


hết sử dụng

13 Hộp thép treo đèn, 0% 15% 30% 50% Lý do chôn cột đổ bê


treo cáp điện tông móng, sau khi thu
hồi cắt bỏ khoảng 0,7-
1m

I.2 Vật tư tiêu hao

1 Đầu cốt 2%

2 Băng dính điện 2%

3 Kẹp đỡ ống 2%

4 Dây thít 2%

5 Vật tư phụ khác 2%


(đai đỡ ống, ty ren,
…)

6 Dụng cụ thi công Thời gian sử dụng trong


(Thước đo, kim, 6 tháng
bút thử điện, tuốc
lua vít,…)

II Hệ thống nước

II.1 Vật tư tái sử dụng


1 Ống nước HDPE, 3% 10% 15% Thanh lý vật
UPVC, PPR tư vụn

Phụ kiện, van


2 2% 5% 15% Thanh lý vật
HDPE, UPVC,
tư vụn
PPR

3 Thiết bị (bơm,Van 0% 0% 0% 0%
kim loại,…)

4 Bồn nước 0% 0% 0% 0% Đánh giá thiết bị sau khi


hết sử dụng

II.2 Vật tư tiêu hao

1 Keo gắn ống 2%

2 Băng tan 2%

3 Sơn xịt 2%

4 Vật tư phụ khác 2%


(đai đỡ ống ty ren,
…)

5 Dụng cụ thi công Thời gian sử dụng trong


(thước đo cưa cắt 6 tháng
ống…)

Soạn thảo: Khối HTKT


Thẩm định: Tổ công tác VinCons
Phê duyệt: Phó Tổng Giám đốc Khối Quản Lý Xây Dựng Công Ty Vinhomes

You might also like