Professional Documents
Culture Documents
SX.qt01.Quy Trình Sản Xuất
SX.qt01.Quy Trình Sản Xuất
1. MỤC ĐÍCH:
Đảm bảo quá trình sản xuất được kiểm soát xuyên suốt từ NVL đầu vào đến sản phẩm đầu ra.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG:
Áp dụng trong phạm vi nhà máy, từ lúc bắt đầu nhập NVL, sản xuất đến lúc sản phẩm được
kiểm duyệt trước khi nhập kho tại nhà máy.
Không có
Trang 1/4
Lưu hồ sơ
5.NỘI DUNG
STT Trách
Lưu đồ Diễn giải Biểu mẫu
nhiệm
- BPKH nhận sản lượng dự báo
5.1 BPKH; Bắt đầu
tiêu thụ tháng tới cho từng dòng
GĐNM SX.QT01.B
sản phẩm từ BPKD.
M01
BPKD -BPKH lập KHSX tuần, tháng
Nhận FC
BPMH trình GĐNM phê duyệt và
SX.QT01.B
chuyển đến các Bộ phận liên
M02
quan trong nhà máy (Trước ngày
Lập KHSX 5 hàng tháng gửi KHSX tháng
hiện tại và Thứ 7 hàng tuần, gửi
- KHSX tuần kế tiếp)
-Dựa vào định mức NVL, BPKH
Phê duyệt
KHSX lập đề xuất mua hàng để mua
NVL phục vụ KHSX tháng và
+ gửi BP MH
Trang 2/4
SX.QT01 Lần BH: 01 Ngày BH: 01/05/2021
STT Trách
Lưu đồ Diễn giải Biểu mẫu
nhiệm
Tổ máy 1/Nguyên vật liệu: SX.QT01.B
5.2 M03
BPKH; -BPKH lập Đề xuất sử dụng NVL
GĐNM cho từng máy và chuyển cho
Kho; Kho trước 14 giờ, Kho bàn giao SX.QT01.B
IQC; NVL Phụ cho Tổ trưởng phụ M04
Chuẩn bị Chuẩn bị Chuẩn bị
TM, NVL thiết bị nhân lực trách từng máy trước 17 giờ
TT hàng ngày. Đối với NVL Phôi,
+ + + - tổ trưởng từng máy sẽ trực tiếp
liên hệ với thủ kho để chuyển
online sang máy khi có nhu cầu.
- TM, TT kiểm tra số lượng NVL
tồn đầu ca và nhập trong ca. Nếu
có sự sai lệch về số lượng, chủng
loại… liên hệ với BPKH để xác
Kiểm tra và Cài đặt Bố trí nhân nhận.
lắp NVL thiết bị lực vào máy
=> Tập kết toàn bộ NVL về khu
vực máy để chuẩn bị sản xuất.
- Đầu ca, Tổ máy kiểm tra tình
trạng vệ sinh khu vực máy, nếu
không sạch thì tiến hành vệ sinh.
- Thợ máy cấp điện cho máy, lắp
đặt thiết bị, cài đặt thông số máy
để chuẩn bị sản xuất.
+
- Tổ trưởng từng máy bố trí nhân
lực cho sản xuất theo kế hoạch.
Tổ máy Sản xuất - Tổ máy vận hành máy, cài đặt
5.3 TM, + thông số máy.
TT, - Trong quá trình sản xuất, nếu
CN Thành phẩm
-
PQC phát hiện SP không đạt chất CL.QT01
PQC; + lượng sẽ thông tin cho TM để CL.QT02.
NVKT,
Kho
- Đóng gói kiểm tra máy, khoanh vùng SP
KPH và xử lý.
+ - Nếu có sự cố kỹ thuật không tự
Xuất kho xử lý được thì TM báo cho
Kết thúc
NVKT để kiểm tra, xác nhận và
Trang 3/4
SX.QT01 Lần BH: 01 Ngày BH: 01/05/2021
STT Trách
Lưu đồ Diễn giải Biểu mẫu
nhiệm
xử lý.
5.3 Tổ máy - Thành phẩm đạt chất lượng
TM, đóng túi theo tiêu chuẩn kiểm
TT,
soát chất lượng sản phẩm.
CN
PQC; - In DATE và hạn sử dụng
NVKT, -Công nhân thực hiện đóng
Kho thùng, hàn túi theo hướng dẫn .
- PQC và TT kiểm tra số thùng và
quy cách xếp kệ (pallet) theo quy
định, nếu không đạt thì quay lại
bước trước.
- Ký vào phiếu kệ.
- Bàn giao thành phẩm cho Kho
-Các Bộ phận liên quan lưu hồ sơ
theo quy định.
6 Báo cáo sản xuất máy Xẻ màng SX.QT01.BM06 Bộ phận sản xuất 24 tháng
7 Phiếu kệ SX.QT01.BM07
Trang 4/4
SX.QT01 Lần BH: 01 Ngày BH: 01/05/2021
8 Phiếu theo dõi tiêu hao NVL SX.QT01.BM08 Bộ phận sản xuất 24 tháng
9 Phiếu yêu cầu nhập lại NVL, vật tư SX.QT01.BM09 Bộ phận sản xuất 24 tháng
Bộ phận sản xuất
10 Phiếu xuất kho thành phẩm SX.QT01.BM10 24 tháng
Bộ phận kho
Trang 5/4