Professional Documents
Culture Documents
Lecture 3 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối
Lecture 3 Tỷ giá hối đoái và thị trường ngoại hối
• Liên hệ những thay đổi về tỷ giá hối đoái với những thay đổi về
giá hàng xuất khẩu của các quốc gia.
• Mô tả cấu trúc và chức năng của thị trường ngoại hối.
• Sử dụng tỷ giá hối đoái để tính toán và so sánh ROA theo các
CHƯƠNG 3 mệnh giá tiền tệ khác nhau.
• Áp dụng lý thuyết ngang bằng lãi suất để tìm điểm cân bằng tỷ
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI giá hối đoái.
VÀ THỊ TRƯỜNG • Sự ảnh hưởng của lãi suất và sự thay đổi kỳ vọng đối với tỷ
giá hối đoái.
NGOẠI HỐI:
PHƯƠNG PHÁP
TIẾP CẬN TỪ TÀI
SẢN
1 2
3 4
1
23/10/2023
5 6
Bảng 3-1: Bảng tỷ giá hối đoái Bảng 3-1: Bảng tỷ giá hối đoái
Currencies Currencies
DOLLAR DOLLAR EURO EURO POUND POUND DOLLAR DOLLAR EURO EURO POUND POUND
Jun 3 Currency Closing Mid Day’s Change Closing Mid Day’s Change Closing Mid Day’s Change Jun 3 Currency Closing Mid Day’s Change Closing Mid Day’s Change Closing Mid Day’s Change
306.7205 344.1232 386.3611 Pakistan Pakistani Rupee 164.2000 184.2232 206.8349
Hungary Hungarian Forint
75.4700 0.1075 84.6731 0.3948 95.0659 0.4334 Peru Peruvian Nuevo Sol 3.3860 3.7989 4.2652
India Indian Rupee
14110.0000 15830.6500 17773.7017 Philippines Philippine Peso 50.1200 56.2318 63.1338
Indonesia Indonesian Rupiah
3.4763 0.0030 3.9002 0.0161 4.3789 0.0176 Poland Polish Zloty 3.9347 0.0150 4.4145 0.0311 4.9564 0.0345
Israel Israeli Shekel
108.8250 0.2400 122.0956 0.6644 137.0816 0.7317 Romania Romanian Leu 4.3079 4.8333 5.4265
Japan Japanese Yen
108.8249 0.2399 122.0956 0.6644 137.0816 0.7316 Russia Russian Ruble 68.6488 77.0201 0.1254 86.4735 0.1318
..One Month
108.8248 0.2397 122.0956 0.6645 137.0815 0.7314 Saudi Arabia Saudi Riyal 3.7550 0.0015 4.2128 0.0153 4.7299 0.0167
..Three Month
108.8242 0.2384 122.0957 0.6647 137.0816 0.7309 Singapore Singapore Dollar 1.3970 1.5674 0.0022 1.7597 0.0023
..One Year
106.1000 119.0383 133.6491 South Africa South African Rand 16.9163 18.9791 21.3086
Kenya Kenyan Shilling
0.3081 0.3457 0.0010 0.3881 0.0010 South Korea South Korean Won 1216.6500 1365.0135 1532.5558
Kuwait Kuwaiti Dinar
4.2625 4.7823 5.3693 Sweden Swedish Krona 9.2891 10.4219 11.7011
Malaysia Malaysian Ringgit
Mexico Mexican Peso 21.5950 24.2284 0.0361 27.2022 0.0377 Switzerland Swiss Franc 0.9621 0.0015 1.0794 0.0051 1.2118 0.0056
New Zealand New Zealand 1.5570 1.7469 1.9613 Taiwan New Taiwan Dollar 29.8745 33.5175 0.0192 37.6315 0.0177
Nigeria Nigerian Naira 388.1800 1.4300 435.5163 3.0116 488.9718 3.3307 Thailand Thai Baht 31.5525 35.4001 0.1148 39.7452 0.1248
Norway Norwegian Krone 9.4775 10.6332 11.9384 Tunisia Tunisian Dinar 2.8531 3.2010 0.0048 3.5939 0.0051
7 8
2
23/10/2023
Bảng 3-1: Bảng tỷ giá hối đoái Bảng 3-1: Bảng tỷ giá hối đoái
Currencies Currencies
DOLLAR DOLLAR EURO EURO POUND POUND DOLLAR DOLLAR EURO EURO POUND POUND
Jun 3 Currency Closing Mid Closing Mid Closing Mid Day’s Change Closing Mid Day’s Change Jun 3 Currency Closing Mid Day’s Change Closing Mid Day’s Change Closing Mid Day’s Change
Turkey Turkish Lira 6.7298 7.5504 0.0214 8.4771 0.0232
European
0.8913 1.1227
United Arab 3.6732 4.1211 0.0134 4.6269 0.0145 Union Euro
Emirates UAE Dirham
0.7939 0.8907 0.0001 ..One Month 0.8912 1.1227
United Kingdom Pound Sterling
..One Month 0.7939 0.8906 0.0001 ..Three
0.8911 1.1226
0.7939 0.8905 0.0001 Month
..Three Month
..One Year 0.7941 0.8901 0.0001 ..One Year 0.8903 1.1221
Venezuelan Bolivar
Venezuela Fuerte
Vietnam Vietnamese Dong 23262.0000 5.5000 26098.6896 90.7520 29302.0544 98.8350
9 10
11 12
3
23/10/2023
13 14
15 16
4
23/10/2023
Tỷ giá hối đoái và giá cả tương đối (2 of 2) Thị trường ngoại hối (1 of 4)
• Tỷ giá hối đoái được xác định bởi sự tương tác của các hộ gia đình,
doanh nghiệp và tổ chức tài chính mua và bán ngoại tệ để thực hiện
thanh toán quốc tế.
• Tỷ giá hối đoái được xác định trên thị trường ngoại hối.
- Thị trường diễn ra các giao dịch tiền tệ quốc tế.
• Tập hợp các thị trường nơi ngoại tệ và các tài sản khác được trao đổi
với nội tệ
- Các tổ chức mua và bán các khoản gửi bằng tiền hoặc các tài sản khác cho
• Tất cả các yếu tố khác đều bằng nhau, sự tăng giá của đồng tiền mục đích đầu tư.
của một quốc gia làm tăng giá tương đối của hàng xuất khẩu và • Khối lượng giao dịch ngoại hối hàng ngày là 6,6 nghìn tỷ đô la vào
làm giảm giá tương đối của hàng nhập khẩu. Ngược lại, sự mất tháng 4 năm 2019
giá đồng tiền làm giảm giá tương đối của hàng xuất khẩu của - Tăng đáng kể từ 500 tỷ đô la vào năm 1989.
một quốc gia và tăng giá tương đối của hàng nhập khẩu của quốc • Hầu hết các giao dịch trao đổi ngoại tệ để lấy đô la Mỹ.
gia đó.
17 18
19 20
5
23/10/2023
21 22
23 24
6
23/10/2023
25 26
27 28
7
23/10/2023
• Giả định rằng rủi ro và tính thanh khoản của tiền gửi trên thị trường
Tất cả những yếu tố khác đều như nhau, những cá nhân thích nắm giữ
ngoại hối về cơ bản là như nhau, bất kể mệnh giá tiền tệ của chúng.
những tài sản mang lại tỷ suất sinh lời thực kỳ vọng cao nhất. • Rủi ro và tính thanh khoản chỉ có tầm quan trọng thứ yếu khi quyết định mua
• Rủi ro nắm giữ tài sản cũng ảnh hưởng đến quyết định có nên mua hoặc bán tiền gửi tiền tệ.
chúng hay không. • Các nhà nhập khẩu và xuất khẩu có thể lo ngại về rủi ro và tính thanh khoản,
nhưng họ chỉ chiếm một phần nhỏ trên thị trường.
• Tính thanh khoản của một tài sản, hoặc tính dễ dàng trong việc sử dụng
• Do đó, chúng tôi nói rằng các nhà đầu tư chủ yếu quan tâm đến tỷ suất
tài sản đó để mua hàng hóa và dịch vụ, cũng ảnh hưởng đến nhu cầu sinh lời của tiền gửi.
mua tài sản.
• Tỷ suất sinh lời mà các nhà đầu tư kỳ vọng kiếm được được xác định bởi
• lãi suất từ tài sản
• kỳ vọng về sự tăng giá hoặc khấu hao
29 30
• Lãi suất tiền gửi là số tiền mà một cá nhân hoặc tổ chức có thể kiếm
được bằng cách cho vay một đơn vị tiền tệ trong một năm.
– Ví dụ: Với lãi suất đô la là 10% mỗi năm, người cho vay 1 đô la
nhận được 1,10 đô la vào cuối năm.
• Tỷ suất sinh lời của một khoản tiền gửi bằng nội tệ là lãi suất mà
khoản tiền gửi kiếm được.
Vì lãi suất đồng đô la và đồng yên không được đo lường bằng các đơn vị tương đồng, nên
chúng có thể biến động khá khác nhau theo thời gian.
31 32
8
23/10/2023
33 34
Nhu cầu ngoại tệ (10 of 15) Nhu cầu ngoại tệ (11 of 15)
• Tỷ suất sinh lời tính bằng đô la từ việc đầu tư vào tiền gửi bằng đồng
euro là
• Giả sử lãi suất tiền gửi đô la là 2%. ( $100.88 - $100 ) = 0.88%.
• Giả sử lãi suất tiền gửi đồng euro là 4%. $100
• Tiền gửi bằng đồng euro có mang lại tỷ suất sinh lời kỳ vọng cao
hơn không? • Hãy so sánh tỷ lệ sinh lời này với tỷ lệ sinh lời từ khoản tiền gửi bằng
đô la.
- Giả sử hôm nay tỷ giá hối đoái là $1/€1, và tỷ giá kỳ vọng trong một
năm tới là $0,97/€1. • Tỷ suất sinh lời chỉ đơn giản là lãi suất.
• Sau 1 năm, 100 đô la dự kiến sẽ mang lại 102 đô la:
- $100 có thể được đổi ngay hôm nay thành €100
- 100 € này sẽ mang lại 104 € sau 1 năm ( $102 - $100 ) = 2%
- €104 này dự kiến sẽ có giá trị $0,97/€1 x €104 = $100,88 sau 1 năm $100
• Tiền gửi bằng đồng euro có tỷ suất sinh lời kỳ vọng thấp hơn: do đó,
tất cả các nhà đầu tư sẵn sàng gửi tiền bằng đô la và không ai sẵn
sàng giữ tiền gửi bằng đồng euro.
35 36
9
23/10/2023
Nhu cầu ngoại tệ (12 of 15) Nhu cầu ngoại tệ (13 of 15)
Chúng ta có:
• Lưu ý rằng tỷ lệ tăng giá dự kiến của đồng euro là • R$ = lãi suất tiền gửi đô la một năm
$0.97 - $1 • R€ = lãi suất ngày hôm nay đối với tiền gửi euro một năm
= -0.03 = -3%.
$1 • E$/€ = tỷ giá hối đoái đô la/euro ngày hôm nay (số đô la trên mỗi euro)
• Chúng ta sẽ đơn giản hóa việc phân tích bằng cách nói rằng tỷ • Ee$/€ = tỷ giá hối đoái đô la/euro (số đô la trên mỗi euro) kỳ vọng sẽ
suất sinh lời bằng đồng đô la đối với tiền gửi bằng đồng euro áp dụng trong một năm kể từ hôm nay
xấp xỉ bằng • Tỷ suất sinh lời kỳ vọng đối với khoản tiền gửi bằng đồng euro, được
- lãi suất gửi tiền euro tính bằng đô la, bằng tổng của (1) lãi suất đồng euro và (2) tỷ lệ mất
- cộng với tỷ lệ tăng giá kỳ vọng của tiền gửi bằng đồng euro giá kỳ vọng của đồng đô la so với đồng euro:
R€ + (Ee$/€ - E$/€)/E$/€
4% + -3% = 1% » 0.88%
E e $/ € - E$/ €
R€ +
E$/ €
37 38
39 40
10
23/10/2023
Bảng 3-3: So sánh tỷ suất sinh lời bằng đô la đối với Mô hình thị trường ngoại hối (1 of 4)
tiền gửi bằng đô la và Euro
Lý thuyết ngang bằng lãi suất: Điều kiện cân bằng cơ bản
• Thị trường ngoại hối ở trạng thái cân bằng khi tiền gửi của
tất cả các loại tiền tệ đều có cùng tỷ lệ lợi nhuận kỳ vọng.
• Điều kiện của lý thuyết ngang bằng lãi suất:
– Lợi nhuận kỳ vọng từ tiền gửi của hai loại tiền tệ bất kỳ
đều bằng nhau khi tính ra cùng một loại tiền tệ.
– Điều này ngụ ý rằng những người có khả năng nắm giữ
tiền gửi ngoại tệ xem chúng đều là những tài sản mong
muốn như nhau.
– Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng bằng nhau khi:
E e $/ € - E$/ €
R$ = R€ +
E$/ €
41 42
Mô hình thị trường ngoại hối (2 of 4) Mô hình thị trường ngoại hối (3 of 4)
• Lý thuyết ngang bằng lãi suất: E e
- E$/ €
R$ = R€ + $/ €
E$/ € • Những thay đổi trong tỷ giá hối đoái hiện tại ảnh hưởng như thế nào
• Tại sao dấu “=” xảy ra? Giả sử nếu “=” không xảy ra: đến tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của tiền gửi ngoại tệ?
• Giả định: E e $/ € - E$/ € • Sự mất giá của đồng nội tệ ngày nay làm giảm tỷ suất lợi nhuận kỳ
R$ > R€ + vọng đối với tiền gửi ngoại tệ.
E$/ €
• Khi đó sẽ không có nhà đầu tư nào muốn giữ tiền gửi bằng đồng - Khi đồng nội tệ mất giá, chi phí đầu tư ban đầu vào tiền gửi ngoại
euro, điều này làm giảm nhu cầu và giá đồng euro. tệ tăng lên, do đó làm giảm tỷ suất sinh lời kỳ vọng của tiền gửi
• Khi đó tất cả các nhà đầu tư sẽ muốn giữ tiền gửi bằng đô la, làm ngoại tệ.
tăng nhu cầu và giá đô la.
• Đồng đô la sẽ tăng giá và đồng euro sẽ giảm giá, làm tăng vế phải cho
đến khi bằng nhau:
R$ > R€ + (Ee$/€ - E$/€)/E$/€
43 44
11
23/10/2023
Bảng 3-4: Tỷ giá hối đoái Đô la/Euro hôm nay và Lợi nhuận kỳ
Mô hình thị trường ngoại hối (4 of 4) vọng của Đô la đối với Tiền gửi bằng Euro khi Ee$/€ = $1.05/
Euro
• Sự mất giá của đồng nội tệ ngày nay làm giảm tỷ suất lợi
nhuận kỳ vọng đối với tiền gửi ngoại tệ. Tại sao?
• Khi đồng nội tệ mất giá, chi phí đầu tư ban đầu vào tiền gửi ngoại tệ
tăng lên, do đó làm giảm tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của tiền gửi ngoại tệ.
• Sự lên giá của đồng nội tệ ngày nay làm tăng lợi nhuận kỳ
vọng của tiền gửi đối với tiền gửi ngoại tệ. Tại sao?
• Khi đồng nội tệ lên giá, chi phí đầu tư ban đầu vào tiền gửi ngoại tệ
giảm, do đó làm tăng tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của tiền gửi ngoại tệ.
45 46
Bảng 3-3: Mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái đô la/Euro hiện tại và
lợi nhuận kỳ vọng bằng đô la đối với tiền gửi bằng đồng Euro Điểm cân bằng trên thị trường ngoại hối (1 of 2)
Giả định khi Ee$/€ = 1.05 và R€ = 0.05, sự • Tỷ giá hối đoái luôn điều chỉnh để duy trì ngang bằng lãi
tăng giá của đồng đô la so với đồng euro suất.
làm tăng lợi nhuận kỳ vọng từ tiền gửi • Giả sử rằng chúng ta có lãi suất đô la R$, lãi suất đồng euro R€, và tỷ
bằng đồng euro, tính bằng đô la giá hối đoái đô la/euro dự kiến trong tương lai Ee$/€.
47 48
12
23/10/2023
Tỷ giá hối đoái hiện tại và tỷ suất lợi nhuận Hình 3-4: Xác định tỷ giá cân bằng đô la/Euro
dự kiến đối với tiền gửi bằng đô la
Current exchange
rate, E$/€ No one is willing to
hold euro deposits
1.07
1.00
0.031 0.050 0.069 0.079 0.100
R$ Expected dollar return
on dollar deposits, R$
49 50
51 52
13
23/10/2023
53 54
55 56
14
23/10/2023
Tỷ giá kỳ hạn và ngang bằng lãi suất bảo đảm Tỷ giá kỳ hạn và ngang bằng lãi suất bảo đảm
(CIP) (1 of 5) (CIP) (2 of 5)
• Ví dụ, giá kì hạn 1 năm của đồng Euro tính theo đồng USD là $1.113,
• Ngang bằng lãi suất bảo đảm (CIP) liên quan đến lãi suất giữa các và tỉ giá hiện nay là 1 Euro = $1.05
quốc gia và tỷ lệ thay đổi giữa tỷ giá hối đoái kỳ hạn và tỷ giá hối đoái
giao ngay: • Nếu lãi tiết kiệm Euro R(euro) = 0.04, so sánh tỉ suất lợi nhuận của
F - E$/ € việc gửi tiết kiệm bằng Euro so với việc gởi tiết kiệm bằng USD nếu lãi
R$ = R€ + $/ € tiết kiệm USD là R(USD) = 10%
E$/ €
- Gửi tiết kiệm 1 euro có giá $1.05 hiện tại, và sẽ có giá E1.04 trong
F$/€ : tỷ giá hối đoái kỳ hạn. vòng 1 năm
• Tỷ suất sinh lời đối với tiền gửi bằng đô la và tiền gửi bằng ngoại tệ - Bán hợp đồng kỳ hạn 1.04 euro hôm nay với giá $1.113, sau 1 năm sẽ
“được bảo hiểm” là như nhau. nhận được $1.113 * 1.04 = $1.158
- Tỉ suất lợi nhuận của việc mua lại tài khoản tiết kiệm đồng Euro =
(1.157 - 1.05) / 1.05 = 0.103, tương đương 10.3%, lớn hơn tỉ suất gởi
tiết kiệm USD (10%) và lý thuyết ngang bằng lãi suất bảo đảm là không
chính xác
57 58
Tỷ giá kỳ hạn và ngang bằng lãi suất bảo đảm Tỷ giá kỳ hạn và ngang bằng lãi suất bảo đảm
(CIP) (3 of 5) (CIP) (4 of 5)
• Phí hợp đồng kỳ hạn của euro so với đô la (còn được gọi là chiết khấu • Hình 3-8 biểu thị sự khác biệt giữa lãi suất liên ngân hàng bằng đồng
kỳ hạn của đô la so với euro) là đô la và lợi nhuận được bảo đảm khi đầu tư vào thị trường liên ngân
hàng nước ngoài trong ba tháng.
F$/ € - E$/ €
• Những sai lệch lớn trong CIP xuất hiện vào khoảng thời gian xảy ra
E$/ € cuộc khủng hoảng ngân hàng toàn cầu năm 2007–2008. CIP đã
không tự tái lập sau khi cuộc khủng hoảng qua đi.
• Sử dụng thuật ngữ này, điều kiện ngang bằng lãi suất bảo đảm sẽ trở • Độ lệch so với CIP có xu hướng âm, ngụ ý rằng sẽ có lợi khi kinh
thành: doanh chênh lệch giá bằng cách vay đô la, bán chúng lấy ngoại tệ
• Lãi suất tiền gửi đô la bằng lãi suất tiền gửi euro cộng với phí hợp và sau đó đầu tư số tiền thu được vào thị trường tiền tệ nước
đồng kỳ hạn của euro so với đô la. ngoài rồi bán số tiền thu được để lấy lại đô la.
59 60
15
23/10/2023
“Ngang bằng lãi suất được bảo đảm” được duy trì tốt cho đến cuộc khủng hoảng tài chính bắt
đầu vào năm 2008, nhưng nó đã không được duy trì chặt chẽ kể từ đó. Ba loại tiền tệ đầu tư
“phi Hoa Kỳ” được hiển thị là đồng euro, bảng Anh và đồng yên.
61 62
16