Professional Documents
Culture Documents
BIỂU THUẾ TTDB VÀ BAI TAP
BIỂU THUẾ TTDB VÀ BAI TAP
Thuế suất
STT Hàng hóa, dịch vụ
(%)
I HÀNG HÓA
b) Rượu dưới 20 độ 35
3 Bia 65
4 Xe ô tô dưới 24 chỗ
6 Tàu bay 30
7 Du thuyền 30
a) Xăng 10
b) Xăng E5 8
c) Xăng E10 7
II DỊCH VỤ
O3.2 Câu 3: Đối tượng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
A. Thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, ô tô dưới 24 chỗ.
B. Thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, ô tô dưới 9 chỗ.
C. Thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, ô tô dưới 12 chỗ.
D. Thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, ô tô dưới 7 chỗ.
Câu 4: Đối với mặt hàng điều hòa nhiệt độ thuộc đối tượng chịu thuế
TTĐB:
A. Trường hợp cơ sở sản xuất bán hoặc cơ sở nhập khẩu tách riêng từng
bộ phận là cục nóng hoặc cục lạnh thì hàng hóa bán ra hoặc nhập khẩu
(cục nóng, cục lạnh) vẫn thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB như đối với
sản phẩm hoàn chỉnh .
B. Trường hợp cơ sở sản xuất bán hoặc cơ sở nhập khẩu tách riêng từng
bộ phận là cục nóng hoặc cục lạnh thì hàng hóa bán ra hoặc nhập khẩu
(cục nóng, cục lạnh) không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB như đối với
sản phẩm hoàn chỉnh .
C. Trường hợp cơ sở sản xuất bán hoặc cơ sở nhập khẩu tách riêng từng
bộ phận là cục nóng hoặc cục lạnh thì hàng hóa bán ra hoặc nhập khẩu
(cục nóng, cục lạnh) vẫn thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB nhưng thuế
xuất thuế TTĐB thấp hơn 50% thuế xuất đối với sản phẩm hoàn chỉnh
(máy điều hòa nhiệt độ hoàn chỉnh) .
D. Câu trả lời khác .
Câu 5: Sản phẩm nào chịu thuế TTĐB
A. Mô tô có dung tích xilanh 110cm3 trở lên.
B. Mô tô có dung tích xilanh trên 125 cm3
C. Mô tô có dung tích xilanh 135cm3 trở lên.
D. Tất cả đều sai.
O3.3 Câu 6: Trường hợp nào sau đây không thuộc diện chịu thuế TTĐB:
A. Hàng hóa mang ra nước ngoài để bán trong tại hội chợ triển lãm ở
nước ngoài.
B. Hàng viện trợ nhân đạo .
C. Hàng quá cảnh.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 7: Doanh nghiệp xuất khẩu mua hàng hóa chịu thuế TTĐB do doanh
nghiệp trong nước sản xuất để xuất khẩu thì:
A. DNSX phải nộp thuế TTĐB.
B. DNXK phải nộp thuế TTĐB .
C. DNSX không phải kê khai nộp thuế TTĐB, còn DNXK phải kê khai
nộp thuế TTĐB.
D. Câu trả lời khác.
O3.4 Câu 8: Cơ sở kinh doanh xuất khẩu mua hàng hóa thuộc diện chịu thuế
TTĐB của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà tiêu
thụ trong nước thì:
A. Cơ sở kinh doanh xuất khẩu phải nộp thuế TTĐB.
B. Cơ sở kinh doanh xuất khẩu không phải nộp thuế TTĐB, còn cơ sở
sản xuất phải nộp thuế TTĐB.
C. Cơ sở sản xuất kê khai thuế TTĐB, cơ sở kinh doanh xuất khẩu nộp
thuế TTĐB.
D. Không phải nộp thuế TTĐB.
O3.5 Câu 9: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu (trừ xăng các
loại) được xác định :
A. Giá tính thuế TTĐB = (giá bán chưa có VAT - thuế bảo vệ môi
trường (nếu có)) /( 1+ thuế suất thuế TTĐB).
B. Giá tính thuế TTĐB = (giá bán - thuế bảo vệ môi trường (nếu có))
/( 1+ thuế suất thuế TTĐB).
C. Giá tính thuế TTĐB = (giá bán chưa có VAT - thuế bảo vệ môi
trường ) /( 1+ thuế suất thuế TTĐB).
D. Giá tính thuế TTĐB = (giá bán chưa có VAT + thuế bảo vệ môi
trường (nếu có)) /( 1+ thuế suất thuế TTĐB).
O3.6 Câu 10: Thuốc lá điếu có thuế suất thuế TTĐB:
A. 75%.
B. 65% .
C. 45%.
D. 35%.
1/ Nhập khẩu 1 xe ô tô 5 chỗ ngồi giá nhập khẩu 30.000USD (Tỷ giá 22.600), Thuế suất
thuế NK 50%, Thuế suất thuế TTĐB 50%, Thuế GTGT 10%. Xác định các khoản thuế
phải nộp?
2/ Doanh thu của một doanh nghiệp Karaoke trong tháng như sau:
- Doanh thu karaoke : 140 triệu đồng
- Doanh thu ăn uống…. 280 triệu đồng
Hãy xác định thuế TTĐB phải nộp trong tháng