You are on page 1of 6

BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Thuế suất
STT Hàng hóa, dịch vụ
(%)
I HÀNG HÓA

1 Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây 75


thuốc lá
2 Rượu

a) Rượu từ 20 độ trở lên 65

b) Rượu dưới 20 độ 35

3 Bia 65
4 Xe ô tô dưới 24 chỗ

a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại


quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy
định
Loại có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống 45

Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 50


3.000 cm3
Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 60

b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ 30


loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế
quy định
c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ 15
loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế
quy định
d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại 15
quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy
định
Bằng 70%
mức thuế suất
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng áp dụng cho xe
điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử cùng loại quy
dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng. định tại điểm
4a, 4b, 4c và
4d của Biểu
Bằng
thuế quy50%
định
mức thuế suất
áp dụng cho xe
cùng loại quy
định tại điểm
4a, 4b, 4c và
e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học 4d của Biểu
g) Xe ô tô chạy bằng điện thuế quy định

Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống 25

Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ 15

Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ 10

Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng 10

5 Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích 20


xi lanh trên 125 cm3

6 Tàu bay 30

7 Du thuyền 30

8 Xăng các loại

a) Xăng 10

b) Xăng E5 8
c) Xăng E10 7

9 Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở 10


xuống
10 Bài lá 40

11 Vàng mã, hàng mã 70

II DỊCH VỤ

1 Kinh doanh vũ trường 40

2 Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê, 30

3 Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng 35

4 Kinh doanh đặt cược 30


5 Kinh doanh gôn 20
6 Kinh doanh xổ số 15

CÂU HỎI TỰ LUẬN


Mục tiêu Nội dung
O3.1 Câu 1: Hãy trình bày Biết được khái niệm, đặc điểm và vai trò của Thuế
TTĐB?
O3.2 Câu 2: Các hàng hóa, dịch vụ nào thuộc danh mục chịu thuế TTĐB.
O3.3 Câu 3: Trình bày các các trường hợp không thuộc diện chịu thuế TTĐB?
O3.4 Câu 4: Cho biết đối tượng nộp thuế TTĐB?
O3.6 Câu 5: Hãy trình bày thuế suất thuế TTĐB hiện hành?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Mục tiêu Nội dung
O3.1 Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế:
A. Gián thu
B. Trực thu
C. Có đối tượng chịu thuế là hàng hóa nhập khẩu
D. Có đối tượng chịu thuế là hàng hóa sản xuất trong nước.
Câu 2: Mục đích của thuế tiêu thụ đặc biệt là:
A. Góp phần hướng dẫn phát triển sản xuất kinh doanh, đảm bảo nguồn
thu cho ngân sách nhà nước.
B. Góp phần hướng dẫn phát triển sản xuất kinh doanh, hạn chế tiêu dùng
những mặt hàng nhập khẩu.
C. Góp phần hướng dẫn phát triển sản xuất kinh doanh, khuyến kích tiêu
dùng những mặt hàng sản xuất trong nước.
D. Góp phần hướng dẫn phát triển sản xuất kinh doanh, đảm bảo nguồn
thu cho ngân sách nhà nước, hạn chế tiêu dùng những mặt hàng nhập
khẩu, khuyến kích tiêu dùng những mặt hàng sản xuất trong nước.

O3.2 Câu 3: Đối tượng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
A. Thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, ô tô dưới 24 chỗ.
B. Thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, ô tô dưới 9 chỗ.
C. Thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, ô tô dưới 12 chỗ.
D. Thuốc lá điếu, xì gà, rượu, bia, ô tô dưới 7 chỗ.
Câu 4: Đối với mặt hàng điều hòa nhiệt độ thuộc đối tượng chịu thuế
TTĐB:
A. Trường hợp cơ sở sản xuất bán hoặc cơ sở nhập khẩu tách riêng từng
bộ phận là cục nóng hoặc cục lạnh thì hàng hóa bán ra hoặc nhập khẩu
(cục nóng, cục lạnh) vẫn thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB như đối với
sản phẩm hoàn chỉnh .
B. Trường hợp cơ sở sản xuất bán hoặc cơ sở nhập khẩu tách riêng từng
bộ phận là cục nóng hoặc cục lạnh thì hàng hóa bán ra hoặc nhập khẩu
(cục nóng, cục lạnh) không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB như đối với
sản phẩm hoàn chỉnh .
C. Trường hợp cơ sở sản xuất bán hoặc cơ sở nhập khẩu tách riêng từng
bộ phận là cục nóng hoặc cục lạnh thì hàng hóa bán ra hoặc nhập khẩu
(cục nóng, cục lạnh) vẫn thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB nhưng thuế
xuất thuế TTĐB thấp hơn 50% thuế xuất đối với sản phẩm hoàn chỉnh
(máy điều hòa nhiệt độ hoàn chỉnh) .
D. Câu trả lời khác .
Câu 5: Sản phẩm nào chịu thuế TTĐB
A. Mô tô có dung tích xilanh 110cm3 trở lên.
B. Mô tô có dung tích xilanh trên 125 cm3
C. Mô tô có dung tích xilanh 135cm3 trở lên.
D. Tất cả đều sai.
O3.3 Câu 6: Trường hợp nào sau đây không thuộc diện chịu thuế TTĐB:
A. Hàng hóa mang ra nước ngoài để bán trong tại hội chợ triển lãm ở
nước ngoài.
B. Hàng viện trợ nhân đạo .
C. Hàng quá cảnh.
D. Tất cả các câu trên.

Câu 7: Doanh nghiệp xuất khẩu mua hàng hóa chịu thuế TTĐB do doanh
nghiệp trong nước sản xuất để xuất khẩu thì:
A. DNSX phải nộp thuế TTĐB.
B. DNXK phải nộp thuế TTĐB .
C. DNSX không phải kê khai nộp thuế TTĐB, còn DNXK phải kê khai
nộp thuế TTĐB.
D. Câu trả lời khác.

O3.4 Câu 8: Cơ sở kinh doanh xuất khẩu mua hàng hóa thuộc diện chịu thuế
TTĐB của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà tiêu
thụ trong nước thì:
A. Cơ sở kinh doanh xuất khẩu phải nộp thuế TTĐB.
B. Cơ sở kinh doanh xuất khẩu không phải nộp thuế TTĐB, còn cơ sở
sản xuất phải nộp thuế TTĐB.
C. Cơ sở sản xuất kê khai thuế TTĐB, cơ sở kinh doanh xuất khẩu nộp
thuế TTĐB.
D. Không phải nộp thuế TTĐB.
O3.5 Câu 9: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu (trừ xăng các
loại) được xác định :
A. Giá tính thuế TTĐB = (giá bán chưa có VAT - thuế bảo vệ môi
trường (nếu có)) /( 1+ thuế suất thuế TTĐB).
B. Giá tính thuế TTĐB = (giá bán - thuế bảo vệ môi trường (nếu có))
/( 1+ thuế suất thuế TTĐB).
C. Giá tính thuế TTĐB = (giá bán chưa có VAT - thuế bảo vệ môi
trường ) /( 1+ thuế suất thuế TTĐB).
D. Giá tính thuế TTĐB = (giá bán chưa có VAT + thuế bảo vệ môi
trường (nếu có)) /( 1+ thuế suất thuế TTĐB).
O3.6 Câu 10: Thuốc lá điếu có thuế suất thuế TTĐB:
A. 75%.
B. 65% .
C. 45%.
D. 35%.

BÀI TẬP TỰ LUẬN

1/ Nhập khẩu 1 xe ô tô 5 chỗ ngồi giá nhập khẩu 30.000USD (Tỷ giá 22.600), Thuế suất
thuế NK 50%, Thuế suất thuế TTĐB 50%, Thuế GTGT 10%. Xác định các khoản thuế
phải nộp?

2/ Doanh thu của một doanh nghiệp Karaoke trong tháng như sau:
- Doanh thu karaoke : 140 triệu đồng
- Doanh thu ăn uống…. 280 triệu đồng
Hãy xác định thuế TTĐB phải nộp trong tháng

You might also like