You are on page 1of 25

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BAN QUẢN LÝ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


AN TOÀN THỰC PHẨM

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CUỘC THI TRỰC TUYẾN


“TÌM HIỂU KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM” NĂM 2023
Câu 1: Theo Luật an toàn thực phẩm, thức ăn đường phố được định
nghĩa là:
a) Thực phẩm được chế biến dùng để ăn, uống ngay, trong thực tế được
thực hiện thông qua hình thức bán rong, bày bán trên đường phố, nơi công cộng
hoặc những nơi tương tự
b) Thực phẩm được bày bán trên đường phố, nơi công cộng
c) Thực phẩm được bày bán không ở một vị trí cố định
d) Cả a, b và c đều sai
Câu 2: Sự cố về an toàn thực phẩm được định nghĩa theo Luật an toàn
thực phẩm là:
a) Là các tình huống phát sinh từ thực phẩm gây hại trực tiếp đến tính
mạng con người
b) Là tình huống xảy ra do ngộ độc thực phẩm
c) Là tình huống xảy ra do ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm
hoặc các tình huống khác phát sinh từ thực phẩm gây hại trực tiếp đến sức khỏe,
tính mạng con người
d) Là tình huống xảy ra do ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm
hoặc các tình huống khác phát sinh từ thực phẩm gây hại trực tiếp hoặc gián tiếp
đến sức khỏe, tính mạng con người
Câu 3: Theo Luật an toàn thực phẩm, địa điểm bày bán thức ăn
đường phố phải:
a) Có khoảng cách an toàn đối với các nguồn gây độc hại, nguồn gây ô
nhiễm
b) Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
c) Cả a, b đều đúng
d) Cả a, b đều sai

Câu 4: Theo Luật An toàn thực phẩm, loại thực phẩm nào sau đây
được định nghĩa là thực phẩm bao gói sẵn:
a) Thực phẩm được bao gói và ghi nhãn hoàn chỉnh để bán trực tiếp cho
mục đích chế biến hoặc sử dụng ăn ngay
b) Thực phẩm bao gói để bán trực tiếp cho mục đích chế biến tiếp hoặc sử
dụng ăn ngay
c) Thực phẩm chỉ được bao gói nhưng không có ghi nhãn để bán trực tiếp
cho mục đích chế biến
d) Cả a, b và c sai
Câu 5: Theo Luật An toàn thực phẩm, thức ăn đường phố cần được
bày bán:
a) Ngoài trời, không cần che đậy
b) Trong tủ kính
c) Thiết bị bảo quản hợp vệ sinh
d) b và c đúng
Câu 6: Theo Nghị định 115/2018/NĐ-CP, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống bị phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với các hành vi
nào sau đây:
a) Nơi chế biến, kinh doanh, bảo quản có côn trùng, động vật gây hại xâm
nhập
b) Không sử dụng găng tay khi tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm chín, thức
ăn ngay
c) Bày bán, chứa đựng thực phẩm trên thiết bị, dụng cụ, vật liệu không bảo
đảm vệ sinh
d) Cả a, b và c đúng
Câu 7: Luật An toàn thực phẩm khái niệm thế nào là an toàn thực
phẩm:
a) Là việc bảo đảm để thực phẩm không gây hại đến sức khỏe, tính mạng
con người
b) Là không để xảy ra do ngộ độc thực phẩm, bệnh truyền qua thực phẩm
phát sinh từ thực phẩm gây hại trực tiếp đến sức khỏe, tính mạng con người.
c) Là việc bảo đảm các điều kiện và biện pháp cần thiết để thực phẩm
không gây hại đến sức khỏe, tính mạng con người.
d) Là việc bảo đảm không để người mắc các bệnh thực phẩm gây nên
Câu 8: Theo Luật An toàn thực phẩm, cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm phải bảo đảm các điều kiện nào sau đây:
a) Có địa điểm, diện tích thích hợp
b) Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật
c) Có đủ trang thiết bị, dụng cụ phù hợp
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 9: Theo Anh/Chị, đối tượng cần được phân tích nguy cơ đối với
an toàn thực phẩm là:
a) Thực phẩm có tỷ lệ gây ngộ độc cao
b) Thực phẩm nhập khẩu
c) Thực phẩm biến đổi gen
d) Cả a, b và c đều đúng
Câu 10: Khi phát hiện thực phẩm sản xuất không an toàn, tổ chức, cá
nhân sản xuất thực phẩm cần thực hiện những điều gì sau đây:
a) Kịp thời ngừng sản xuất
b) Thông báo các bên liên quan có biện pháp khắc phục hậu quả
c) Có biện pháp khắc phục hậu quả
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11: Theo Luật An toàn thực phẩm, các điều kiện bảo đảm an toàn
đối với thực phẩm chức năng là:
a) Có tài liệu khoa học chứng minh tác dụng của thành phẩn tạo nên chức
năng đã công bố
b) Tuân thủ quy định về giới hạn vi sinh vật gây bệnh, dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật, dư lượng thuốc thú y, kim loại nặng
c) Cả a, b đều đúng
d) Cả a, b đều sai
Câu 12: Theo Anh/Chị, phụ gia thực phẩm có phải là hàng hóa bắt
buộc thực hiện ghi nhãn theo Luật An toàn thực phẩm không:
a) Có
b) Không
c) Chỉ bắt buộc ghi nhãn đối với phụ gia thực phẩm là hàng nhập khẩu
d) Chỉ bắt buộc ghi nhãn đối với phụ gia thực phẩm là chất tạo ngọt, chất
tạo màu tổng hợp
Câu 13: Những nguyên tắc trong quản lý an toàn thực phẩm theo Luật
An toàn thực phẩm là
a) Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh thực phẩm
b) Quản lý an toàn thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã
hội
c) Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản
xuất, kinh doanh thực phẩm trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực
phẩm
d) Cả a, b và c đúng
Câu 14: Theo Luật An toàn thực phẩm, những hành vi nào sau đây bị
cấm:
a) Sử dụng nguyên liệu không thuộc loại dùng cho thực phẩm
b) Sử dụng nguyên liệu thực phẩm đã quá thời hạn sử dụng
c) Sử dụng phụ gia thực phẩm ngoài danh mục được phép sử dụng
d) Tất cả hành vi trên
Câu 15: Theo Luật An toàn thực phẩm, thực phẩm biến đổi gen là:
a) Thực phẩm được sản xuất từ nguyên liệu có gen bị biến đổi
b) Thực phẩm đã được chiếu xa bằng nguồn phóng xạ để xử lý, ngăn ngừa
sự biến chất của thực phẩm
c) Thực phẩm có một hoặc nhiều thành phần nguyên liệu gen bị biến đổi
bằng công nghệ gen
d) Cả a, b và c đều đúng
Câu 16: Theo Anh/Chị, các hành vi nào sau đây là vi phạm quy định
về quảng cáo thực phẩm trong Luật An toàn thực phẩm:
a) Sử dụng tài liệu dành cho cán bộ cơ quan nhà nước, cán bộ y tế để
quảng cáo cho cộng đồng
b) Sử dụng danh nghĩa các cơ quan nhà nước, cơ sở y tế, thầy thuốc, nhân
viên y tế trong quảng cáo thực phẩm.
c) Quảng cáo thực phẩm không đúng với nội dung quảng cáo đã đăng ký,
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận
d) Cả a, b và c đều đúng
Câu 17: Theo Nghị định số 43/2017/NĐ-CP về ghi nhãn hàng hóa,
những hàng hóa sau đây phải ghi nhãn phụ:
a) Linh kiện nhập khẩu để thay thế các linh kiện bị hỏng trong dịch vụ bảo
hành hàng hóa của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đối với hàng hóa đó, không
bán ra thị trường
b) Hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam mà trên nhãn chưa thể hiện hoặc thể
hiện chưa đủ những nội dung bắt buộc bằng tiếng Việt
c) Nguyên liệu, linh kiện nhập khẩu về để sản xuất, không bán ra thị
trường
d) Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm nhập khẩu về để sản
xuất, không bán ra thị trường
Câu 18: Theo Nghị định số 43/2017/NĐ-CP về ghi nhãn hàng hóa,
những nội dung nào bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa:
a) Tên hàng hóa
b) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa
c) Xuất xứ hàng hóa
d) Tất cả các phương án trên
Câu 19: Những hành vi nào sau đây vi phạm quy định về thông tin,
giáo dục, truyền thông về an toàn thực phẩm theo Luật An toàn thực phẩm:
a) Không cung cấp thông tin về an toàn thực phẩm theo yêu cầu của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
b) Cung cấp thông tin về an toàn thực phẩm không chính xác, không đúng
sự thật về an toàn thực phẩm
c) Cả a, b đúng
d) Cả a, b sai
Câu 20: Theo Anh/Chị, phát biểu nào sau đây là đúng:
a) Trong quá trình vận chuyển, nếu thực phẩm có bao gói, đồ chứa đựng bị
vỡ, rách, biến dạng thì chỉ cần thay bao bì khác là có thể tiếp tục sử dụng, kinh
doanh
b) Trong quá trình vận chuyển, nếu thực phẩm có bao gói, đồ chứa đựng bị
vỡ, rách, biến dạng thì vẫn có thể sử dụng, kinh doanh
c) Trong quá trình vận chuyển, nếu thực phẩm có bao gói, đồ chứa đựng bị
vỡ, rách, biến dạng thì không được phép sử dụng, kinh doanh
d) Cả a, b và c đều sai
Câu 21: Theo Anh/Chị có được phép chăn thả vật nuôi (chó, mèo…)
trong khu vực sản xuất thực phẩm hay không:
a) Có
b) Không
c) Chỉ được chăn thả nếu vật nuôi không mắc các bệnh truyền nhiễm
d) Chỉ được chăn thả vật nuôi nếu cơ sở sản xuất thực phẩm phải nấu chín
trước khi ăn
Câu 22: Theo Anh/Chị, câu nào sau đây là đúng về điều kiện đảm bảo
an toàn thực phẩm trong kinh doanh thức ăn đường phố:
a) Địa điểm chế biến, bày bán thực phẩm cách biệt với các nguồn ô nhiễm
b) Dụng cụ chứa đựng rác thải tại khu vực kinh doanh thức ăn đường phố
không cần có nắp đậy
c) Sử dụng giấy báo cũ để bao gói, chứa đựng thực phẩm
d) Cả a, b và c đều sai
Câu 23: Theo Nghị định số 43/2017/NĐ-CP về ghi nhãn hàng hóa, đối
với hàng hóa có bao bì đóng gói đơn giản, hàng hóa dạng rời không có bao bì
thương phẩm, thông tin nào KHÔNG phải công khai:
a) Ngày sản xuất.
b) Hạn sử dụng.
c) Tên và địa chỉ tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa.
d) Hướng dẫn sử dụng.
Câu 24: Nguyên liệu thực phẩm an toàn là:
a) Có hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứ nguyên liệu thực phẩm
b) Sử dụng phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến nằm ngoài danh mục
được Bộ Y tế cho phép sử dụng
c) Không chứa các chất độc hại hoặc nhiễm chất độc, tác nhân gây ô nhiễm
vượt quá giới hạn cho phép
d) a và c đúng
Câu 25: Theo Anh/Chị, câu nào sau đây là đúng:
a) Bao bì thương phẩm của hàng hóa là bao bì chứa đựng hàng hóa và
không lưu thông cùng với hàng hóa.
b) Bao bì trực tiếp là bao bì chứa đựng hàng hóa, tiếp xúc trực tiếp với
hàng hóa, tạo ra hình khối hoặc bọc kín theo hình khối của hàng hóa.
c) Bao bì ngoài là bao bì dùng để bao gói một hoặc một số đơn vị hàng hóa
có bao bì trực tiếp và bao bì thương phẩm
d) Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 26: Theo Luật An toàn thực phẩm, điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm đối với căn tin, bếp ăn tập thể là:
a) Môi trường xung quanh phải thường xuyên quản lý sạch sẽ, không làm ô
nhiễm cho môi trường vệ sinh thực phẩm
b) Đảm bảo đầy đủ các yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở,
trang thiết bị dụng cụ và duy trì chế độ lau rửa hàng ngày sạch sẽ
c) Mọi thực phẩm bày bán đều phải có nguồn gốc an toàn và đầy đủ nhãn
mác theo quy định.
d) Tất cả các câu trên
Câu 27: Theo luật An toàn thực phẩm, các cơ sở sản xuất kinh doanh
thực phẩm nhỏ lẽ cần tuân thủ các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
sau:
a) Có khoảng cách an toàn với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm môi
trường
b) Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
c) Thiết bị để sản xuất, kinh doanh thực phẩm không gây độc hại, gây ô
nhiễm thực phẩm
d) Cả a, b và c đúng
Câu 28: Theo Luật An toàn thực phẩm, các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm có thể sử dụng nguồn nước nào sau đây để sản xuất và chế biến
thực phẩm:
a) Nguồn nước từ các giếng hoặc suối chưa được kiểm nghiệm
b) Nguồn nước từ nước thủy cục
c) Nguồn nước từ giếng được kiểm nghiệm đáp ứng yêu cầu về chất lượng
nước ăn uống
d) Cả b, c đều đúng
Câu 29: Theo Nghị định số 43/2017/NĐ-CP về ghi nhãn hàng hóa, các
sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe phải ghi các thông tin nào sau đây
trên nhãn sản phẩm:
a) Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.
b) Ghi cụm từ: “Thực phẩm bảo vệ sức khỏe”.
c) Ghi cụm từ: “Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng
thay thế thuốc chữa bệnh.
d) Tất cả các phương án trên.
Câu 30: Theo Luật An toàn thực phẩm, người tiêu dùng thực phẩm có
các quyền lợi nào sau đây:
a) Quyền được cung cấp thông tin trung thực về an toàn thực phẩm
b) Quyền được bồi thường thiệt hại khi sử dụng thực phẩm không an toàn
theo quy định pháp luật
c) Quyền khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định pháp luật
d) Cả a, b và c đều đúng
Câu 31: Theo Luật An toàn thực phẩm, sản xuất thực phẩm được định
nghĩa là:
a) Việc thực hiện các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, thu hái để tạo ra thực
phẩm
b) Việc thực hiện các hoạt động đánh bắt, khai thác để tạo ra thực phẩm
c) Việc thực hiện các hoạt động sơ chế, chế biến, bao gói và bảo quản để
tạo ra thực phẩm
d) Cả a, b và c đúng
Câu 32: Các tổ chức, cá nhân nào phải chịu trách nhiệm bảo đảm an
toàn thực phẩm theo Luật An toàn thực phẩm
a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm
b) Chỉ tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm
c) Chỉ tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm
d) Người tiêu dùng thực phẩm
Câu 33: Câu nào sau đây là SAI trong quy định về nhãn hàng hóa theo
Nghị định số 43/2017/NĐ-CP về ghi nhãn hàng hóa:
a) Thể hiện nội dung cơ bản, cần thiết về hàng hóa lên nhãn hàng hóa để
người tiêu dùng nhận biết, làm căn cứ lựa chọn, tiêu thụ và sử dụng.
b) Xác định giá trị của sản phẩm hàng hóa.
c) Nhà sản xuất, kinh doanh, thông tin, quảng bá cho hàng hóa của mình.
d) Cơ quan chức năng thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát.
Câu 34: Theo Nghị định số 43/2017/NĐ-CP về ghi nhãn hàng hóa, nội
dung nào sau đây KHÔNG được viết tắt trên nhãn hàng hóa
a) Tên riêng của tổ chức, cá nhân.
b) Ngày sản xuất, hạn sử dụng.
c) Hướng dẫn sử dụng.
d) Cảnh báo an toàn.
Câu 35: Các hình thức xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn tùy
theo mức độ vi phạm được quy định trong Luật An toàn thực phẩm là:
a) Khắc phục lỗi của sản phẩm
b) Tiêu hủy
c) Chuyển mục đích sử dụng
d) Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 36: Theo Luật An toàn thực phẩm, các cơ sở sản xuất thực phẩm
tươi sống cần đáp ứng các điều kiện nào sau đây:
a) Tuân thủ các quy định về kiểm dịch, vệ sinh thú y trong giết mổ động
vật
b) Sử dụng các chất tẩy rửa, diệt khuẩn, khử độc không gây nguy hại cho
con người và môi trường
c) Xử lý chất thải theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
d) Cả a, b và c đúng
Câu 37: Theo Luật An toàn thực phẩm, tổ chức, cá nhân sản xuất thực
phẩm có các quyền nào sau đây:
a) Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo quy định của pháp luật
b) Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thực phẩm hợp tác thu hồi và xử lý
thực phẩm không đảm bảo an toàn
c) Lựa chọn tổ chức đánh giá sự phù hợp, cơ sở kiểm nghiệm đã được chỉ định
để chứng nhận hợp quy
d) Cả a, b và c đúng
Câu 38: Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Luật An toàn thực phẩm
a) Cơ quan cấp Giấy chứng nhận có quyền thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
b) Cơ quan có thẩm quyền cấp trên có quyền thu hồi Giấy chứng nhận do
cơ quan có thẩm quyền cấp dưới đã cấp
c) a và b đúng
d) a và b sai
Câu 39: Trường hợp nào sau đây không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
a) Cơ sở được cấp Giấy chứng nhận thực hành sản xuất tốt (GMP)
b) Cơ sở sơ chế nhỏ lẻ
c) Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố
d) Cả 3 trường hợp trên
Câu 40: Theo Anh/Chị, các biện pháp để phòng ngừa và ngăn chặn sự
cố an toàn thực phẩm gồm:
a) Lưu mẫu thực phẩm
b) Kiểm tra, thanh tra an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
c) Giáo dục, tuyên truyền phổ biến biến kiến thức và thực hành về an toàn
thực phẩm
d) Cả a, b và c đúng
Câu 41: Người trực tiếp tham gia sản xuất, kinh doanh thực phẩm
phải đáp ứng các điều kiện:
a) Không mắc các bệnh bệnh tả, lỵ, thương hàn, viêm gan A, E, viêm da
nhiễm trùng, lao phổi, tiêu chảy cấp
b) Mang trang phục bảo hộ riêng, đội mũ, đi găng tay chuyên dùng và đeo
khẩu trang
c) Giữ móng tay ngắn, sạch sẽ và không đeo nhẫn, đồ trang sức tay, đồng
hồ; không được ăn uống, hút thuốc, khạc nhổ trong khu vực sản xuất thực phẩm
d) Cả 3 trường hợp trên
Câu 42: Các điều kiện kho bảo quản nguyên liệu thô là gì
a) Kho bảo quản nguyên liệu thô cần được thiết kế, trang bị thiết bị phù
hợp với loại thực phẩm cần bảo quản.
b) Kho phải sắp xếp ngăn nắp, trật tự theo nguyên tắc: hàng vào trước ra
trước
c) Không được để các hàng không phải thực phẩm vào kho thực phẩm, đặc
biệt các loại hóa chất độc hạ
d) Cả a, b và c đúng
Câu 43: Trong quá trình chế biến thực phẩm, người trực tiếp chế biến
thực phẩm có được đeo đồng hồ, nhẫn và các đồ trang sức tay khác không
a) Có
b) Không
c) Được phép mang đồng hồ
d) Được phép mang nhẫn
Câu 44: Người trực tiếp sản xuất thực phẩm không nhất thiết phải
mang trang phục bảo hộ riêng, đội mũ, đi găng tay chuyên dùng và đeo khẩu
trang
a) Đúng
b) Sai
c) Chỉ cần mang găng tay chuyên dùng và khẩu trang
d) Chỉ cần mang trang phục bảo hộ riêng
Câu 45: Theo Anh/Chị, ngộ độc thực phẩm cấp tính là:
a) Hội chứng rối loạn cấu trúc, chức năng của tế bào, tổ chức
b) Sự tích lũy dần các chất độc do ăn uống
c) Những bệnh lý xảy ra đột ngột, biểu hiện bằng những triệu chứng dạ dày
– ruột và những triệu chứng khác tùy theo tác nhân gây ngộ độc
d) Cả a, b và c đúng
Câu 46: Để bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ lạnh đông, ta phải làm đông
lạnh và rã đông như thế nào là đúng cách? Các hình thức rã đông đúng cách?
a) Đông lạnh chậm (< 0oC), rã đông nhanh. Rã đông ở nhiệt độ tự nhiên
(nhiệt độ phòng); rã đông dưới vòi nước chảy hoặc rã đông trong nước ấm.
b) Đông lạnh chậm (< 0oC), rã đông chậm. Rã đông trong tủ lạnh (ở nhiệt
độ từ 0oC đến 5oC); rã đông trong lò vi sóng ở chế độ sóng siêu âm hoặc ngâm
ngập thực phẩm cần rã đông trong nước lạnh ở 5oC.
c) Đông lạnh nhanh (≤ -18oC), rã đông chậm. Rã đông trong tủ lạnh (ở
nhiệt độ từ 0oC đến 5oC); rã đông trong lò vi sóng ở chế độ sóng siêu âm hoặc
ngâm ngập thực phẩm cần rã đông trong nước lạnh ở 2oC.
d) Đông lạnh nhanh (≤ -18oC), rã đông nhanh. Rã đông ở nhiệt độ tự nhiên
(nhiệt độ phòng); rã đông dưới vòi nước chảy hoặc rã đông trong nước ấm.
Câu 47: Để phòng ngừa ngộ độc thực phẩm cần phải thực hiện những
điều nào dưới đây:
a) Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh cơ sở và thiết bị dụng cụ sạch sẽ và bảo
quản thực phẩm đúng quy định (đúng nhiệt độ lạnh, nóng, đông lạnh)
b) Thực phẩm phải được nấu nướng kỹ và sử dụng ngay không được để
quá 02 giờ, sử dụng thực phẩm có nguồn gốc, thịt gia súc, gia cầm phải có dấu
kiểm dịch của Thú y
c) Khi vận chuyển thực phẩm cần để trong các vật liệu sạch sẽ, không độc,
chắc chắn, che đậy kín.
d) Cả a, b và c đúng
Câu 48: Bảo quản thực phẩm đúng quy định nhằm mục đích chính là:
a) Để hạn chế sự xâm nhập của vi sinh vật gây bệnh vào thực phẩm
b) Để ức chế vi sinh vật sinh trưởng và phát triển hoặc tiêu diệt vi sinh vật
có trong thực phẩm
c) Để tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh
d) a và b đúng
Câu 49: Theo Anh/Chị, những thực phẩm nào dưới đây được phép
kinh doanh:
a) Thực phẩm quá hạn sử dụng nhưng chất lượng còn tốt
b) Thực phẩm không bị thiu, biến chất, nhiễm bẩn và có nguồn gốc rõ ràng
c) Thực phẩm có ký sinh trùng, vi sinh vật gây bệnh
d) Thịt hoặc sản phẩm chế biến từ thịt gia súc, gia cầm, chết không rõ
nguyên nhân; thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ
Câu 50: Theo Anh/Chị khi sản xuất, kinh doanh, sử dụng thực phẩm
cần lưu ý những nội dung gì của nhãn thực phẩm
a) Tên thực phẩm, tên địa chỉ cơ sở sản xuất thực phẩm
b) Trọng lượng, thành phần cấu tạo của thực phẩm
c) Ngày sản xuất, thời hạn sử dụng, thời hạn bảo quản; Hướng dẫn bảo
quản, hướng dẫn sử dụng;
d) Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 51: Các nguyên nhân sinh học gây ngộ độc thực phẩm sinh học
bao gồm:
a) Vi khuẩn, vi-rút, ký sinh trùng.
b) Vi khuẩn, ký sinh trùng, sinh vật có độc tố.
c) Vi khuẩn, vi-rút, ký sinh trùng, sinh vật có độc tố.
d) Vi-rút, ký sinh trùng, sinh vật có độc tố.
Câu 52: Các hành vi cấm đối với người sản xuất chế biến thực phẩm
là:
a) Trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt, thu hái thực phẩm ở những nơi bị ô
nhiễm
b) Sử dụng hóa chất để phòng trừ các loại sâu bệnh gây hại
c) Chăn thả động vật (chim, chó, mèo,....) ngoài khu vực chế biến thực
phẩm
d) a và b đúng
Câu 53: Theo Anh/Chị, tác nhân nào sau đây có thể gây mất an toàn
thực phẩm trong quá trình chế biến:
a) Người trực tiếp tiếp xúc thực phẩm và dụng cụ chế biến tiếp xúc thực
phẩm
b) Nguyên liệu thực phẩm không an toàn
c) Môi trường chế biến không đảm bảo vệ sinh
d) a, b và c đúng
Câu 54: Thực phẩm có thể bị ô nhiễm từ nguồn nào dưới đây:
a) Từ bàn tay người sản xuất không đảm bảo vệ sinh
b) Từ nguyên liệu bị ô nhiễm
c) Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ sinh
d) Cả a, b và c đúng
Câu 55: Người chế biến, kinh doanh thực phẩm cần biết những qui
định gì về phụ gia thực phẩm:
a) Sử dụng phụ gia theo liều lượng qui định
b) Chỉ dùng, kinh doanh các phụ gia có trong danh mục cho phép của Bộ Y
tế
c) Dùng và kinh doanh loại có nhãn theo qui định và công bố tên phụ gia
được sử dụng trên nhãn
d) Cả a, b và c đúng
Câu 56: Theo Nghị định 155/2018/NĐ-CP, dụng cụ để sản xuất, kinh
doanh thực phẩm cần tuân thủ những quy định:
a) Sạch sẽ, dễ làm vệ sinh.
b) Không thôi nhiễm các chất độc hại vào thực phẩm
c) Làm bằng vật liệu an toàn, không thấm nước, không thôi nhiễm các chất
độc hại vào thực phẩm, dễ làm vệ sinh.
d) Được làm bằng vật liệu không gây độc, dễ làm vệ sinh.
Câu 57: Theo Anh/Chị, các hành vi nào sau đây là SAI trong sản xuất,
kinh doanh thực phẩm:
a) Sử dụng nước sạch trong sơ chế, chế biến thực phẩm
b) Không sử dụng các loại hóa chất, phẩm màu, chất ngọt tổng hợp không
nằm trong danh mục các chất phụ gia thực phẩm do Bộ Y tế quy định
c) Sử dụng thực phẩm bị ôi thiu, ươn, dập nát; thực phẩm có nguồn gốc từ
động vật bị bệnh để chế biến thức ăn
d) Thức ăn đã nấu chín, bày bán hoặc phục vụ phải được che đậy để chống
ruồi, bụi và các loại côn trùng gây nhiễm bẩn
Câu 58: Theo Anh/Chị, câu nào sau đây là đúng khi bảo quản thực
phẩm trong tủ lạnh:
a) Để ngay thực phẩm vừa chế biến nóng vào tủ lạnh
b) Lưu trữ thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng 1 ngăn của tủ
lạnh
c) Không để quá nhiều thực phẩm làm chật tủ lạnh
d) Đặt trực tiếp thực phẩm không bao gói vào trong tủ lạnh
Câu 59: Theo Anh/Chị, công đoạn nào trong chuỗi cung ứng thực
phẩm cần phải quản lý an toàn thực phẩm
a) Trong suốt quá trình sản xuất, kinh doanh từ “Trang trại đến bàn ăn”
b) Sơ chế, chế biến
c) Kinh doanh
d) Trồng trọt
Câu 60: Có được phép sử dụng động vật chết do bệnh, dịch để làm
nguyên liệu chế biến thực phẩm không:
a) Có thể dùng
b) Không được phép sử dụng
c) Chỉ được dùng để chế biến thực phẩm phải nấu chín trước khi ăn
d) Chỉ được dùng để chế biến thực phẩm bao gói sẵn
Câu 61: Theo Luật An toàn thực phẩm, khu vực sản xuất thực phẩm
cần cách biệt với với nguồn ô nhiễm như cống rãnh, rác thải, công trình vệ
sinh, khu vực sản xuất công nghiệp, khu vực nuôi gia súc, gia cầm là:
a) Đúng
b) Sai
c) Chỉ đúng với cơ sở sản xuất thực phẩm phải nấu chín trước khi ăn
d) Chỉ đúng với cơ sở sản xuất thực phẩm ăn liền
Câu 62: Mối nguy sinh học gồm:
a) Vi khuẩn
b) Vi rút
c) Ký sinh trùng
d) Tất cả các đáp án trên
Câu 63: Mối nguy hóa học gồm:
a) Thuốc kháng sinh, thuốc bảo vệ thực vật còn tồn dư trong thực phẩm,
chất cấm…
b) Độc tố nấm
c) Kim loại nặng, tồn dư kim loại nặng trong thực phẩm
d) Tất cả các đáp án trên
Câu 64: Ngộ độc thực phẩm có thể do:
a) Mối nguy sinh học
b) Mối nguy hóa học
c) Mối nguy vật lý
d) Cả a, b và c đúng
Câu 65: Người chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống phải thực hiện:
a) Rửa sạch tay trước khi chế biến thực phẩm
b) Rửa sạch tay sau khi đi vệ sinh, sau khi tiếp xúc với các nguồn ô nhiễm
c) Sử dụng găng tay trong khi tiếp xúc với thực phẩm chín
d) Cả a, b và c đều đúng
Câu 66: Bảo quản thực phẩm không đúng quy định có thể gây nên
những tác hại gì:
a) Thực phẩm bị hư hỏng, biến chất
b) Giảm chất lượng thực phẩm
c) Ô nhiễm thực phẩm bởi vi sinh vật, hóa chất và mối nguy vật lý
d) Cả a, b và c đều đúng
Câu 67: Theo Luật An toàn thực phẩm, các nhà hàng, quán ăn, bếp ăn
tập thể có cần ghi chép, lưu giữ thông tin về nhà cung cấp nguyên liệu thực
phẩm:
a) Có
b) Không
c) Chỉ ghi khi có hợp đồng mua bán
d) Chỉ ghi khi nhà cung cấp có Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP
Câu 68: Theo Anh/Chị, câu nào sau đây là ĐÚNG trong quá trình vận
chuyển giúp bảo đảm thực phẩm an toàn:
a) Phương tiện vận chuyển phải được vệ sinh, khử trùng định kỳ sau mỗi
tuần vận chuyển thực phẩm
b) Vận chuyển thực phẩm cùng với các hàng hóa như nước rửa chén, xà
phòng, bột giặt
c) Khi vận chuyển thực phẩm lạnh phải có thiết bị bảo quản lạnh như tủ
lạnh, tủ đá, thiết bị làm lạnh
d) Cả a, b và d đúng
Câu 69: Khi bị ngộ độc thực phẩm, Anh/Chị cần báo tin cho:
a) Cơ sở y tế gần nhất
b) Hội tiêu chuẩn và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
c) Chính quyền hoặc Công an nơi gần nhất
d) Cả a và c đúng
Câu 70: Tại căn tin, bếp ăn tập thể, mua nguyên liệu thực phẩm như
thế nào là đảm bảo an toàn thực phẩm:
a) Có hợp đồng mua nguyên liệu thực phẩm
b) Mua của các cơ sở có giấy chứng nhận An toàn thực phẩm
c) Mua của bạn bè hoặc theo giới thiệu của người quen
d) Mua qua mạng xã hội
Câu 71: Trong khi chế biến thực phẩm, người chế biến thực phẩm tại
các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không được:
a) Khạc nhổ
b) Ăn kẹo cao su, hút thuốc lá
c) Cười đùa, ăn uống trong khu vực chế biến
d) Cả a, b và c đúng
Câu 72: Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đang mắc các bệnh truyền nhiễm qua đường tiêu hóa, bị
tiêu chảy cấp có được tiếp tục làm việc hay không
a) Vẫn làm việc bình thường
b) Nghỉ việc và có thể làm việc sau khi đã khám bệnh
c) Nghỉ việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc
d) Cả a, b và c sai
Câu 73: Khi chia, gắp thức ăn, người trực tiếp chế biến và kinh doanh
dịch vụ ăn uống sử dụng
a) Tay không bốc trực tiếp
b) Sử dụng tay không bốc trực tiếp sau khi đã rửa tay bằng xa phòng và
nước sạch
c) Đũa, kẹp gắp, găng tay nilong sử dụng 1 lần
d) Cả a, b và c sai
Câu 74: Theo Anh/Chị, câu nào sau đây là đúng về điều kiện đảm bảo
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thức đường phố
a) Sử dụng thùng rác có nắp, túi đựng để thu gom, chứa đựng rác thải
b) Nước thải tại khu vực kinh doanh không cần thiết phải thu gom
c) Thiết bị vận chuyển thực phẩm rỉ sét, không đảm bảo vệ sinh
d) Cả a, b sai
Câu 75: Theo Anh/Chị, những phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về chế
biến thực phẩm an toàn:
a) Lưu trữ thực phẩm sống và chín trong cùng ngăn tủ lạnh
b) Bảo quản quá nhiều thực phẩm trong một tủ lạnh
c) Bang và bọc kín vết thương trên tay trước khi chế biến
d) Để móng tay dài khi chế biến thực phẩm
Câu 76: Khi xảy ra sự cố an toàn thực phẩm, các cơ sở kinh doanh,
thực phẩm cần áp dụng các biện pháp:
a) Phát hiện, cấp cứu và điều trị kịp thời cho người bị ngộ độc thực phẩm,
bệnh truyền qua thực phẩm
b) Đình chỉ sản xuất, kinh doanh; thu hồi và xử lý thực phẩm gây ngộ độc,
truyền bệnh đang lưu thông trên thị trường
c) Thông báo ngộ độc thực phẩm và bệnh truyền qua thực phẩm cho các tổ
chức, cá nhân có liên quan
d) Cả a, b và c đúng
Câu 77: Theo Luật An toàn thực phẩm, đâu là nguyên tắc quản lý an
toàn thực phẩm đúng nhất:
a) Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiện; tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải chịu trách nhiệm về an toàn đối với
thực phẩm do mình sản xuất, kinh doanh.
b) Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động không có điều kiện
c) Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm chịu trách nhiệm về an toàn đối
với thực phẩm do mình sản xuất
d) Cả a, b và c đúng
Câu 78: Theo Luật An toàn thực phẩm, phát biểu này sau đây là SAI
về điều kiện an toàn thực phẩm trong quá trình vận chuyển thực phẩm
a) Thiết bị chứa đựng thực phẩm phải ngăn cách với môi trường xung
quanh, tránh sự xâm nhập của bụi, côn trùng; phù hợp với kích thước vận chuyển
b) Đủ thiết bị kiểm soát được nhiệt độ, độ ẩm, thông gió và các yếu tố ảnh
hưởng tới an toàn thực phẩm theo yêu cầu kỹ thuật
c) Vận chuyển thực phẩm chung với các hóa chất độc hại
d) Cả a, b và c đúng
Câu 79: Thực phẩm có thể bị ô nhiễm từ những nguồn nào sau đây:
a) Từ bàn tay người sản xuất bị ô nhiễm
b) Từ côn trùng, động vật có tác nhân gây bệnh
c) Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ sinh
d) Cả a, b và c đúng
Câu 80: Theo Luật An toàn thực phẩm, sản xuất, kinh doanh thực
phẩm là hoạt động:
a) Tự do, không cần điều kiện
b) Là hoạt động sản xuất kinh doanh có điều kiện
c) Thực hiện chỉ theo nhu cầu nhà sản xuất
d) Thực hiện chỉ theo yêu cầu khách hàng
Câu 81: Logo nhận diện ứng dụng Danang City Food hiện nay là:
a) Biểu tượng thành phố Đà Nẵng
b) Biểu tượng bàn tay và chùm nho
c) Biểu tượng cầu sông Hàn
d) a, b, c đều sai
Câu 82: Khi đăng ký tài khoản người tiêu dùng trên ứng dụng Danang
City Food, người đăng ký cần điền các thông tin gì:
a) Số điện thoại, căn cước công dân, mật khẩu
b) Số điện thoại, mật khẩu
c) Căn cước công dân, mật khẩu
d) a, b, c đều sai
Câu 83: Các nội dung cần khai báo khi tiến hành báo cáo sự cố mất an
toàn thực phẩm trên ứng dụng Danang City Food gồm:
a) Tên đơn vị bị báo cáo, sản phẩm, thời gian, địa chỉ, nội dung báo cáo,
hình ảnh chứng minh
b) Tên đơn vị bị báo cáo, thời gian, địa chỉ, nội dung báo cáo, hình ảnh
chứng minh
c) Tên đơn vị bị báo cáo, sản phẩm, thời gian, địa chỉ, nội dung báo cáo
d) Tên đơn vị bị báo cáo, tên người báo cáo, sản phẩm, thời gian địa chỉ,
nội dung báo cáo, hình ảnh chứng minh
Câu 84: Khi thực hiện quét mã QR Code đối với tem TXNG, thông tin
nào sau đây sẽ hiển thị:
a) Thông tin về sản phẩm
b) Thông tin về đơn vị
c) Thông tin truy xuất nguồn gốc sản phẩm
d) Cả a, b và c đúng
Câu 85: Ứng dụng Danang City Food có những chức năng chính nào
sau đây:
a) Bản đồ cơ sở thực phẩm, tin tức về an toàn thực phẩm, báo cáo mất an
toàn thực phẩm
b) Bản đồ cơ sở thực phẩm, tin tức về an toàn thực phẩm, báo cáo mất an
toàn thực phẩm, nhà hàng/quán ăn nổi bật trên địa bàn thành phố
c) Bản đồ cơ sở thực phẩm, báo cáo mất an toàn thực phẩm, nhà hàng/quán
ăn nổi bật trên địa bàn thành phố
d) Bản đồ cơ sở thực phẩm, tin tức về an toàn thực phẩm, nhà hàng/quán
ăn nổi bật trên địa bàn thành phố
Câu 86: Tên ứng dụng truy xuất nguồn gốc Đà Nẵng do Ban Quản lý
An toàn thực phẩm đang vận hành là:
a) Truy xuất nguồn gốc thực phẩm Đà Nẵng
b) Traceability
c) Danang City Food
d) a, b và c đều sai
Câu 87: Ứng dụng Danang City Food dùng cho các đối tượng nào:
a) Người tiêu dùng, sử dụng thực phẩm
b) Cơ sở sản xuất kinh doanh, bán buôn thực phẩm
c) Cơ quan quản lý nhà nước
d) Tất cả các đáp án trên
Câu 88: Theo Luật An toàn thực phẩm, truy xuất nguồn gốc thực
phẩm được định nghĩa là:
a) Việc truy tìm quá trình hình thành và lưu thông thực phẩm
b) Khả năng truy tìm một thứ gì đó
c) Việc gắn mã QR code có thông tin trên sản phẩm bày bán
d) a, b, c đều sai
Câu 89: Hệ thống TXNG thực phẩm Đà Nẵng đang áp dụng triển khai
theo chuỗi nào:
a) Chuỗi chiều rộng
b) Chuỗi chiều sâu
c) Chuỗi chiều rộng và Chuỗi chiều sâu
d) Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 90: Ứng dụng Danang City Food hiện nay có thể sử dụng cho các
ngôn ngữ nào sau đây:
a) Việt, Trung
b) Việt, Anh
c) Việt, Hàn
d) Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 91: Truy xuất nguồn gốc theo chiều sâu hướng tới kiểm soát đầy
đủ các mắt xích nào trên chuỗi cung ứng
a) Trang trại, cơ sở chế biến, vận chuyển, bán lẻ, tiêu dùng
b) Trang trại, cơ sở chế biến, bán lẻ
c) Trang trại, cơ sở chế biến, vận chuyển, tiêu dùng
d) Cơ sở chế biến, vận chuyển, bán lẻ, tiêu dùng
Câu 92: Các loại thẻ nào sau đây được dùng cho quản lý TXNG theo
chiều sâu:
a) Thẻ định danh chuồng
b) Thẻ mua hàng
c) Thẻ vận chuyển
d) a, b và c đều đúng
Câu 93: Những lợi ích của doanh nghiệp khi thực hiện truy xuất
nguồn gốc thực phẩm:
a) Hỗ trợ xuất khẩu vì TXNG là yêu cầu cơ bản để xuất khẩu sản phẩm
Việt Nam sang nhiều nước khác như Mỹ, Nhật…
b) Hỗ trợ người sản xuất quản lý tốt chất lượng sản phẩm từ khâu nuôi
trồng, khai thác, chế biến cho đến vận chuyển và phân phối
c) Tăng chất lượng của sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất
d) a và c đúng
Câu 94: Bản đồ An toàn thực phẩm trên ứng dụng DaNang Food City
thể hiện:
a) Vị trí của tất cả cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm trên địa bàn thành
phố
b) Vị trí của tất cả cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do Ban Quản lý
An toàn thực phẩm thành phố quản lý
c) Vị trí của tất cả cơ sở thực phẩm đã được Ban Quản lý An toàn thực
phẩm cấp mã QR Code
d) a, b và c đều đúng
Câu 95: Mã Truy xuất nguồn gốc là:
a) Mã được phát hành bởi các tổ chức quốc tế có thẩm quyền giao cho các
đơn vị tạo ra sản phẩm để mang thông tin TXNG của chuỗi cung ứng tới người
tiêu dùng
b) Mã được phát hành bởi nhà nước giao cho các đơn vị sản xuất kinh
doanh tạo ra sản phẩm để mang thông tin TXNG của chuỗi cung ứng tới người
tiêu dùng
c) Mã được phát hành bởi tổ chức có thẩm quyền giao cho các đơn vị tạo ra
sản phẩm để mang thông tin TXNG của chuỗi cung ứng tới người tiêu dùng
d) a, b và c đều đúng
Câu 96: Việc thực hiện triển khai truy xuất nguồn gốc theo chiều rộng
là:
a) Tất cả các tổ chức thực phẩm có khai báo thông tin, được cấp mã
b) Tất cả các tổ chức thực phẩm có khai báo thông tin, được cấp mã và có
người chịu trách nhiệm
c) Đảm bảo các sản phẩm thực phẩm có khai báo thông tin, được cấp mã
theo dọc chuỗi cung ứng
d) a, b và c đều sai
Câu 97: Theo Thông tư số 17/2021/TT-BNNPTNT, việc truy xuất
nguồn gốc sản phẩm thực phẩm được thực hiện:
a) Theo nguyên tắc một bước trước - một bước sau, bảo đảm theo dõi và
nhận diện được công đoạn sản xuất trước và công đoạn sản xuất sau trong cơ sở
sản xuất.
b) Theo lô sản xuất đối với sản phẩm thực phẩm cần truy xuất.
c) Theo ngày sản xuất đối với thực phẩm cần truy xuất
d) a và b đúng
Câu 98: Nội dung nào sau đây cơ sở sản xuất thực phẩm phải ghi chép,
lưu trữ khi thiết lập hệ thống dữ liệu TXNG theo Thông tư số 17/2021/TT-
BNNPTNT:
a) Thông tin về lô sản xuất của sản phẩm thực phẩm
b) Số lượng sản phẩm của lô sản xuất đã xuất kho, còn tồn ở các kho của
cơ sở sản xuất sản phẩm thực phẩm.
c) Danh sách tên, địa chỉ của khách hàng, các đại lý phân phối sản phẩm
thực phẩm (nếu có); số lượng sản phẩm của lô sản xuất đã nhập, đã bán và còn
tồn tại kho
d) Cả a, b và c đúng
Câu 99: Ứng dụng DaNang City Food có thể tải tại:
a) antoanthucpham.danang.gov.vn
b) AppStore
c) CHPlay
d) b và c đúng
Câu 100: Theo Thông tư số 17/2021/TT-BNNPTNT, thông tin nào về
lô sản xuất của sản phẩm thực phẩm bắt buộc cơ sở sản xuất phải ghi chép,
lưu trữ:
a) Nguyên liệu, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến của lô sản phẩm thực phẩm
b) Bao bì, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc gián tiếp với thực
phẩm dùng để bao gói lô sản phẩm thực phẩm
c) Điều kiện nhiệt độ, độ ẩm và vệ sinh môi trường vào thời điểm sản xuất
lô sản phẩm
d) Cả a và c đúng
Câu 101: Khi quên mật khẩu tài khoản ứng dụng DaNang City Food,
người dùng cần nhập thông tin nào sau đây để nhận lại mật khẩu mới:
a) Tên tài khoản
b) Số điện thoại
c) Địa chỉ người dùng
d) Tất cả thông tin trên
Câu 102: Khi thực hiện quét mã tem TXNG theo chiều sâu, người tiêu
dùng sẽ biết các thông tin nào sau:
a) Thông tin về sản phẩm
b) Thông tin về đơn vị bán lẻ
c) Thông tin TXNG sản phẩm từ trang trại đến bán lẻ
d) a, b và c đều đúng
Câu 103: Thứ tự các mắc xích trong chuỗi chiều sâu đối với sản phẩm
thịt của Hệ thống truy xuất nguồn gốc thực phẩm Đà Nẵng nào là đúng và
đầy đủ nhất?
a) Trang trại, Chuồng nghỉ, Thu mua, Giết mổ, Pha lóc, Bán lẻ
b) Trang trại, Thu mua, Chuồng nghỉ, Giết mổ, Pha lóc, Bán lẻ
c) Trang trại, Chuồng nghỉ, Giết mổ, Thu mua, Pha lóc, Bán lẻ
d) Trang trại, Chuồng nghỉ, Giết mổ, Pha lóc, Thu mua, Bán lẻ
Câu 104: Theo Luật An toàn thực phẩm, cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm phải thực hiện truy xuất nguồn gốc trong trường hợp nào sau
đây:
a) Ngay khi cơ sở tự phát hiện sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh
doanh không bảo đảm an toàn
b) Khi có yêu cầu của cơ quan chức năng có thẩm quyền
c) Khi nhận được thông tin cảnh báo của tổ chức, cá nhân
d) a, b và c đều đúng
Câu 105: Những chức năng nào trên ứng dụng Danang City Food
không yêu cầu người tiêu dùng phải đăng nhập tài khoản?
a) Quét mã để truy xuất thông tin; Bình luận và đánh giá; Xem bản đồ cơ
sở thực phẩm; Xem tin tức.
b) Quét mã để truy xuất thông tin; Xem tin tức; Tìm kiếm nhà hàng/quán
ăn nổi bật; Xem bản đồ cơ sở thực phẩm.
c) Quét mã để truy xuất thông tin; Phản ánh an toàn thực phẩm; Tìm kiếm
nhà hàng/quán ăn nổi bật; Xem tin tức.
d) Cả a, b và c sai
Câu 106: Theo Thông tư 17/2021/TT-BNNPTNT, nguyên tắc truy xuất
một bước trước – một bước sau là:
a) Cơ sở phải lưu giữ thông tin để bảo đảm khả năng nhận diện được cơ sở
sản xuất, kinh doanh, công đoạn sản xuất trước và cơ sở sản xuất, kinh doanh,
công đoạn sản xuất cuối
b) Cơ sở phải lưu giữ thông tin để bảo đảm khả năng nhận diện được cơ sở
sản xuất, kinh doanh, công đoạn sản xuất trước và cơ sở sản xuất, kinh doanh,
công đoạn sản xuất tiếp theo sau
c) Cơ sở phải lưu giữ thông tin để bảo đảm khả năng nhận diện được cơ sở
sản xuất, kinh doanh, công đoạn sản xuất trước
d) a, b và c đều đúng
Câu 107: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG về thực hiện TXNG thực
phẩm:
a) Mọi cơ sở kinh doanh, sản xuất thực phẩm bắt buộc thiết lập hệ thống
TXNG
b) Chỉ những cơ sở sản xuất thực phẩm mới cần phải thiết lập hệ thống
TXNG
c) Các cơ sở được cấp Giấy chứng nhận ATTP thì không cần thực hiện
TXNG thực phẩm
d) a, b và c đều sai
Câu 108: Việc thiết lập hệ thống truy xuất nguồn gốc theo Thông tư
17/2021/TT-BNNPTNT bao gồm nội dung chính nào:
a) Thủ tục mã hóa, nhận diện nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
trong toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh
b) Thủ tục quy định việc ghi chép, nhập số liệu, dữ liệu và lưu trữ hồ sơ
trong quá trình sản xuất
c) Thủ tục truy xuất nguồn gốc (người thực hiện, nội dung, cách thức, thời
điểm triển khai)
d) Cả a, b và c đúng
Câu 109: Tem TXNG thực phẩm và Mã định danh cơ sở thực phẩm
do cơ quan/đơn vị nào ban hành?
a) UBND thành phố Đà Nẵng.
b) Sở Công thương thành phố Đà Nẵng.
c) Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Đà Nẵng.
d) Cơ sở thực phẩm tự ban hành
Câu 110: Quy mô toàn toàn dự án Truy xuất nguồn gốc thực phẩm tại
thành phố Đà Nẵng xây dựng cơ sở dữ liệu và ứng dụng TXNG theo chiều
sâu cho các chuỗi sản phẩm:
a) Rau – trái cây; Thủy sản; Sản phẩm bao gói; Thịt – trứng
b) Rau – trái cây; Thủy sản; Nước giải khát; Sản phẩm bao gói; Thịt –
trứng
c) Thịt – trứng; Rau – trái cây
d) Thịt – trứng
Câu 111: Tính năng nào sau đây không có trên ứng dụng DaNang City
Food:
a) Đặt mua thực phẩm
b) Tìm nhà hàng/quán ăn
c) Báo cáo mất an toàn thực phẩm
d) a, b và c đều đúng
Câu 112: Biểu tượng cho phép tìm nhà hàng, quán ăn nổi bật trên ứng
dụng Danang City Food là:

a) c)

b) d) a, b và c đều sai

Câu 113: Mục tin tức trên ứng dụng DaNang City Food được đưa về
website nào sau:
a) antoanthucpham.danang.gov.vn
b) bqlattp.danang.gov.vn
c) danang.gov.vn
d) a, b và c đều sai
Câu 114: Biểu tượng nào sau đây trên ứng dụng DaNang City Food là
bản đồ thực phẩm:

a) c)

b) d) a, b và c đều sai

Câu 115: Biểu tượng nào sau đây trên ứng dụng DaNang City Food là
chức năng phản ánh cơ sở kinh doanh không đảm bảo an toàn thực phẩm:

a) c)

b) d) a, b và c đều sai

Câu 116: Mạng lưới chiều rộng của Hệ thống truy xuất nguồn gốc
thực phẩm Đà Nẵng bao gồm những đối tượng nào?
a) Cơ sở bán lẻ sản phẩm thực phẩm.
b) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
c) Bếp ăn tập thể.
d) Cả a, b và c đều đúng.
Câu 117: Chức năng tìm kiếm nhà hàng/quán ăn nổi bật trên ứng
dụng DaNang City Food tìm kiếm theo:
a) Quận/huyện
b) Tuyến đường
c) Bán Kính
d) a và c đúng
Câu 118: Công cụ hỗ trợ tìm kiếm nhà hàng quán ăn của ứng dụng
Danang City Food trong phạm vi tối là bao nhiêu?
a) Trong bán kính 2km.
b) Trong bán kính 10km.
c) Trong bán kính 30km.
d) Trong bán kính 50km.
Câu 119: Ứng dụng Truy xuất nguồn gốc thực phẩm Đà Nẵng
(DaNang City Food) hiện nay đang mang lại những lợi ích gì cho người tiêu
dùng:
a) Giúp người tiêu dùng biết được nguồn gốc, thông tin về chất lượng thực
phẩm
b) Ngăn chặn các sản phẩm thực phẩm không đảm bảo chất lượng lưu
thông trên thị trường
c) Hỗ trợ cơ quan nhà nước phát hiện các cơ sở, chế biến thực phẩm không
đạt yêu cầu
d) Tất cả các câu trên
Câu 120: Cơ quan nào thực hiện việc xem xét, phê duyệt và cấp tài
khoản cho các cơ sở thực phẩm tham gia vào Hệ thống truy xuất nguồn gốc
thực phẩm Đà Nẵng?
a) UBND thành phố Đà Nẵng
b) Sở Y tế thành phố Đà Nẵng
c) Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Đà Nẵng
d) UBND quận/huyện

You might also like