You are on page 1of 2

Trong Quí 4 năm 20X2, tại công ty Bình An có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như

sau:
1. Nhân viên phòng vật tư tạm ứng tiền mặt đi mua vật tư với số tiền 25.000
Vật tư chưa là hàng hóa
2. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán A 15.000
3. Mua vật liệu nhập kho trị giá 70.000. Doanh nghiệp đã chuyển khoản thanh
toán cho người bán B 50.000, còn lại nợ.
4. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán C: 70.000
5. Khách hàng M trả nợ cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản qua ngân hàng:
50.000
6. Chuyển khoản thanh toán tiền lương cho nhân viên: 40.000
7. Mua hàng hoá, trị giá 30.000 chưa thanh toán cho người bán A.
8. Khách hàng N trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng: 80.000
9. Chủ sở hữu bổ sung vốn góp bằng một thiết bị sản xuất trị giá: 70.000
10. Số hàng Y đang đi đường ở cuối tháng trước đã về nhập kho, giá mua
200.000. Công ty chưa thanh toán tiền cho người bán B.
11. Mua và nhập kho hàng hóa Y và X, giá mua của hàng Y : 100.000, giá mua của
hàng X: 200.000. Công ty đã thanh toán tiền hàng cho người bán A bằng
chuyển khoản.
12. Bán hàng hóa Y, giá bán 500.000. Công ty chưa nhận được thanh toán tiền
hàng từ khách hàng N.
13. Theo hợp đồng bảo hiểm được ký kết vào ngày 01/11/N, Công ty sản xuất A
đã mua bảo hiểm cháy nổ của phân xưởng sản xuất và đã đóng đủ phí bảo
hiểm cho 12 tháng (tính từ ngày 01/12/N) bằng tiền gửi ngân hàng là 120
triệu đồng cho Công ty bảo hiểm B.
14. Xuất kho một lô hàng hóa bán cho khách hàng M theo phương thức trực tiếp,
giá gốc lô hàng: 200.000, giá bán: 350.000. Khách hàng M đã thanh toán
trước tiền mua hàng trong tháng 10 năm 2018.
15. Tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng: 10.000
16. Chi phí điện, viễn thông tại văn phòng doanh nghiệp là 5.000, đã được thanh
toán qua chuyển khoản.
Cho biết số dư đầu quí của các tài khoản như sau:

Tổng số dư Nợ của TK 131 – Phải thu của khách hàng là 400, trong đó:
- Dư Nợ TK 131 – M: 200, đến hạn 30/6/20X2+1
- Dư Nợ TK 131 – N: 150, đến hạn 15/3/20X2+1
- Dư Có TK 131 – P: 50, đến hạn 15/2/20X2+1
- Dư Nợ TK 131 – Q: 100, đến hạn 15/3/20X2+2
4. Tổng số dư Có của TK 331 – Phải trả cho người bán là 600, trong đó:
- Dư Nợ TK 331 – A: 100, đến hạn 15/2/20X2+1
- Dư Có TK 331 – B: 400, đến hạn 30/6/20X2+1
- Dư Có TK 331 – C: 300, đến hạn 30/3/20X2+1
5. Hàng hóa: 1.200 6. Phải trả người lao động: 60

7. Tiền gử i ngâ n hà ng: 180 8. Thuế và cá c khoả n phả i nộ p Nhà


nướ c: 30
9. Vay và nợ thuê tà i chính: 580 10. Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u: 800
11. Tiền mặ t: 40 12. Lợ i nhuậ n sau thuế chưa phâ n
phố i: 50 (Dư Nợ )
13. Quỹ dự phò ng tà i chính: 150 14. Dự phò ng nợ phả i thu khó đò i: 20
(Dư Có )
15. Tạ m ứ ng: 15 16. Quỹ khen thưở ng phú c lợ i: 45
Sổ được dùng theo dõi các đối tượng kế toán: sổ cái
Trình tự ghi sổ kế toán tổng hợp
Chứng từ gốc- sổ nhật kí chung -sổ cái- sổ chi tiết
Sổ nào ko được dùng lên báo cáo tài chính: sổ chi tiết ( bảng tổng hợp chi
tiết)

You might also like