Khách hàng: Cao Đại Phong Hợp đồng: 9T_CTNP_BDSĐD Tiền tệ: VND DIỄN GIẢI NỘI DUNG Trước thuế Thuế VAT Tổng cộng Giá trị hợp đồng 9 090 909 091 909 090 909 10 000 000 000 Giá trị phụ lục phát sinh Tổng giá trị hợp đồng đến kỳ này A 9 090 909 091 909 090 909 10 000 000 000 Tạm ứng hợp đồng đợt 1 1 818 181 818 181 818 182 2 000 000 000 Cộng tạm ứng B 1 818 181 818 181 818 182 2 000 000 000 Giá trị thực hiện của IPC kỳ này C 1 090 909 091 109 090 909 1 200 000 000 Giá trị khấu trừ tạm ứng hợp đồng kỳ này D 381 818 182 38 181 818 381 818 182 Giá trị giữ lại bảo hành kỳ này E 60 000 000 60 000 000 Giá trị thanh toán theo hợp đồng kỳ này F=C-D-E 649 090 909 70 909 091 758 181 818 Giá trị thực hiện lũy kế đến IPC kỳ trước G 2 181 818 182 218 181 818 2 400 000 000 Giá trị khấu trừ tạm ứng hợp đồng lũy kế đến kỳ trước H 654 545 454 65 454 546 720 000 000 Giá trị giữ lại bảo hành lũy kế đến kỳ trước I 120 000 000 120 000 000 Lũy kế giá trị thanh toán theo hợp đồng đến kỳ trước K=G-H-I 1 407 272 728 152 727 272 1 560 000 000 Lũy kế giá trị thực hiện đến IPC kỳ này L=C+G 3 272 727 273 327 272 727 3 600 000 000 Tổng lũy kế giá trị giữ lại đến IPC kỳ này M=D+E+H+I 1 216 363 636 103 636 364 1 281 818 182 Tổng giá trị thanh toán theo hợp đồng đến IPC kỳ này N=L-M 2 056 363 637 223 636 363 2 318 181 818 Tổng lũy kế các khoản khấu trừ khác O Lũy kế giá trị phải thanh toán P=N+B-O 3 874 545 455 405 454 545 4 318 181 818 Lũy kế giá trị đã thanh toán Q 3 560 000 000 Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này R=P-Q 758 181 818