You are on page 1of 2

BẢNG XÉT MÌNH MỖI NGÀY CỦA MỘT NICOS

TT TIÊU CHÍ NICOS TỰ ĐÁNH GIÁ

NETWORK (Mạng lưới): Phải xây dựng được cho mình một mạng lưới khách hàng, cộng sự,
N
thường xuyên duy trì và mở rộng mạng lưới của mình

1 Salephone thường xuyên tăng kỹ năng và thêm kh 


2 Mối quan hệ gia đình, bạn bè, người thân 
3 Tham gia các hội nhóm zalo, fb. 
4 Mở rộng các kênh quảng cáo: tiktok, youtube,… 
5 Xây dựng nhóm khách hàng cũ để khai thác KH mới. 
6 Liên kết chủ các doanh nghiệp vừa và nhỏ: CF, nhà hàng, quán nhậu.. 
Tham gia vào các hoạt động xã hội, nhóm cộng đồng để kết nối: khu phố, nhóm
7
khiêu vũ,… 
8 Tham gia vào các nhóm việt kiều, doanh nhân,… 
9 Liên kết với sale oto, bảo hiểm, tài chính... 
10 Liên kết với các cộng đồng đoàn thể tại địa phương. 
11 Liên kết với người nỗi tiếng, có địa vị trong xã hội. 
12 Xây dựng và mở rộng các hệ thống đội nhóm. 
13 Tham gia vào các khóa học, khóa đào tạo về bđs để kết nối. 

INVESTMENT (Đầu tư): Phải thường xuyên đầu tư vào bản thân (kiến thức, ngoại hình, tác phong)
I
đầu tư vào marketing, đầu tư vào các mối quan hệ với khách hàng.

1 Đầu tư KINH PHÍ vào MKT hàng tháng. 


2 Mua data để salephone. 
3 Đầu tư vào ngoại hình, đầu tóc, ăn mặc, trang phục chỉnh chu, chuyên nghiệp. 
4 Tham gia vào các khóa học phát triển bản thân. 
5 Mua sách đọc nâng cao kiến thức. 
6 Đầu tư xây dựng mối quan hệ, mở rộng mối quan hệ. 
7 Đầu tư thời gian cho công việc. 
8 Đầu tư vào kiến thức xã hội rộng: siêng năng đọc báo, tạp chí,… 
9 Đầu tư vào cập nhập thông tin vĩ mô, vi mô của thị trường 
10 
CONFIDENCE (Sự tự tin): Phải tin vào bản thân, sản phẩm, tự tin tư vấn, chốt deal, tự tin khi làm
C
việc độc lập hoặc theo nhóm
1 Tự tin salephone, tìm kiếm khách hàng 
2 Tự tin giao tiếp, tư vấn sản phẩm độc lập 
3 Tự tin chốt deal ngay lần đầu gặp khách 
4 Tự tin vào công ty, chủ đầu tư 
5 Tự tin vào sản phẩm mình bán. 
6 Tự tin về kiến thức đã được đào tạo 
7 Tự tin vào lãnh đạo của mình. 
8 Tự tin đầu tư Marketing. 
9 Tự tin về đội nhóm của mình. 
10 Tự tin phát biểu trước đám đông 
11 Tự tin làm những việc mà người khác không dám làm. 
12 Tự tin CSKH. 
13 Tự tin vượt qua khó khắn, rào cản, nỗi sợ. 
14 Trong công việc và cuộc sống. 
MUỐN CONFIDENCE BẠN PHẢI TINH TƯỜNG NHỮNG KIẾN THỨC VÀ THỰC HIỆN
CÁC MỤC SAU
1 PHONG THỦY 
2 PHÁP LÝ 
3 THẨM ĐỊNH VAY VỐN NGÂN HÀNG 
4 THỰC HIỆN MKT ONLINE, OFFLINE 
5 KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG 
6 KỸ NĂNG GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH BĐS 
7 NẮM BẮT TÂM LÝ KHÁCH HÀNG 
8 THÔNG TIN SẢN PHẨM 
9 QUY TRÌNH TƯ VẤN 
10 CHIÊU THỨC CHỐT DEAL 

OWNERSHIP (Tinh thần làm chủ): Phải có tinh thần làm chủ, chủ động trong công việc như làm
O việc cho chính mình, tự lên kế hoạch và thực hiện, chủ động báo cáo, nhận trách nhiệm, không đổ
lỗi, làm đến nơi đến chốn.
1 Lập kế hoạch làm việc cụ thể. 
2 Báo cáo kết quả đầy đủ. 
3 Tự đánh giá kết quả làm việc của bản thân. 
4 Tiếp thu ý kiến từ đồng đội,, cấp trên. 
5 Chủ động sắp xết thời gian làm việc. 
6 Sắp xếp gọn gàng nơi làm việc. 
7 Có lộ trình thăng tiến cho bản thân 
8 Có mục tiêu rõ ràng và theo đuổi mục tiêu đến cùng. 
9 Luôn hoàn thành KPI của cty giao cho. 
10 Chủ động hỗ trợ đồng nghiệp, Sẵn sàng giúp đỡ các INCS để lên NICOS. 
11 Chủ động đưa ý kiến đóng góp, đề xuất. 
12 Xây dựng tinh thần đoàn kết 

SALES (Kinh doanh): SALES, SELLER – có kết quả kinh doanh tốt, trong 3 tháng gần đây(T8,9,10)
S
bạn có bao nhiêu giao dịch
1 Tôi có 0 giao dịch 
2 Tôi có 1 giao dịch 
3 Tôi có 2 giao dịch 
4 Tôi có 3 giao dịch 
5 Tôi có 4 giao dịch 
6 Tôi có trên 4 giao dịch 
7 Tôi có trên 10 giao dịch 

4s trong kinh doanh bạn đã thực hiện được những S gì?


•SMILE: vui vẻ, tươi cười 
•SMART: thông minh (…làm việc thông minh) 
•SPEED: tốc độ (…chớp nhanh cơ hội, nhanh nhẹn, hoạt bát) 
•SCINCERITY: Sự chân thành 

You might also like