You are on page 1of 14

Ho Chi Minh City University of Technology

Faculty of Mechanical Engineering

NUMERICAL ANALYSIS
Chương 07-A

PHẦN TỬ THANH 2 NÚT


2-NODE BAR ELEMENT
 Thân Trọng Khánh Đạt
19 November 2022
PHẦN TỬ THANH 2 NÚT

1. Giới thiệu

2. Phép biến đổi hệ trục toạ độ

3. Độ biến dạng và ứng suất (strain & stress)

4. Ma trận độ cứng (Stiffness matrix)

5. Vector lực (Force vector)

C07A. Phần tử thanh 2 nút 2/14 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Phép biến đổi hệ trục toạ độ
Coordinate transformation

From: To:

▪ Hàm dạng:

▪ Công thức biến đổi:

𝑙𝑒: chiều dài của phần tử

C07A. Phần tử thanh 2 nút 3/14 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Độ biến dạng và ứng suất (strain & stress)
▪ Trường chuyển vị của phần tử

▪ Ma trận hàm dạng:

▪ Độ biến dạng của phần tử:

▪ Ma trận độ biến dạng phần tử:


▪ Ứng suất của phần tử:

C07A. Phần tử thanh 2 nút 4/14 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Ma trận độ cứng
▪ Ma trận độ cứng phần tử:

Với: và

▪ Trong đó:
• 𝐴𝑒: diện tích mặt cắt ngang của phần tử
• 𝐸𝑒: môdun đàn hồi của vật liệu phần tử

C07A. Phần tử thanh 2 nút 5/14 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Vector lực
▪ Lực nút tương đương bởi lực khối ( 𝑓 ) và lực kéo bề mặt (𝑇):

𝑇[𝑁/𝑚]
nếu 𝑓 và𝑓[𝑁/𝑚
𝑇 là3hằng
] số: nếu 𝑓 và 𝑇 là hằng số:

nếu 𝑓 và 𝑇 là hằng số:

▪ Lực nút tưởng đương bởi ảnh hưởng của nhiệt độ ∆𝑡 :

▪ Vector lực của hệ:


trong đó, 𝑓𝑙𝑒 , 𝑓𝑟𝑒 đại diện cho các lực nút gây ra bởi tải trọng bên ngoài và phản
lực tương ứng
C07A. Phần tử thanh 2 nút 6/14 Numerical Analysis - T.T.K. DAT
Ví dụ 7.1 (1/7)
Một kết cấu thanh chịu tải trọng dọc trục 𝑃 = 200 kN tại điểm A và
nhiệt độ tăng đều Δ𝑇 = 20°C trên toàn bộ kết cấu.
Sử dụng phần tử thanh 2 nút để mô hình hóa kết cấu, hãy xác định:
a. Chuyển vị tại A và B
b. Các phản lực liên kết Thuộc tính của phần tử ①:
c. Ứng suất dọc trục A1 = 2400 mm2;
E1 = 70×103 N/mm2;
α1 = 23×10-6 °C-1.

Thuộc tính của phần tử ②:


A2 = 600 mm2;
E2 = 200×103 N/mm2;
α2 = 11,7×10-6 °C-1.

C07A. Phần tử thanh 2 nút 7/14 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Ví dụ 7.1 (2/7)

▪ Ma trận độ cứng phần tử

▪ Ma trận độ cứng toàn cục

C07A. Phần tử thanh 2 nút 8/14 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Ví dụ 7.1 (3/7)

▪ Lực nút tương đương do ΔT = 20°C:

▪ Vectơ lực hệ thống:

C07A. Phần tử thanh 2 nút 9/14 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Ví dụ 7.1 (4/7)

▪ Phương trình hệ thống:

▪ Điều kiện biên:


C07A. Phần tử thanh 2 nút 10/14 Numerical Analysis - T.T.K. DAT
Ví dụ 7.1 (5/7)
▪ Chuyển vị tại điểm A:

▪ Đối với phần tử ②, 𝜉 = 0.5 tại điểm B trong hệ tham chiếu:

C07A. Phần tử thanh 2 nút 11/14 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Ví dụ 7.1 (6/7)
▪ Các phản lực liên kết:

C07A. Phần tử thanh 2 nút 12/14 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Ví dụ 7.1 (7/7)
▪ Ứng suất dọc trục:

C07A. Phần tử thanh 2 nút 13/14 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


QUESTION & ANSWER

C07A. Phần tử thanh 2 nút 14/14 Numerical Analysis - T.T.K. DAT

You might also like