You are on page 1of 31

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đối tượng của đánh giá cảm quan bao gồm:
A. Sản phẩm và con người
B. Người tiêu dùng và chuyên gia
C. Ý thích và nhu cầu đối với sản phẩm của người tiêu dùng
D. Tất cả các đối tượng trên

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây SAI:


A. Cảm quan là một tiêu chí để xác định thời gian bảo quản của sản phẩm
B. Đánh giá cảm quan có thể áp dụng cho sản phẩm ngoài thực phẩm
C. Đánh giá cảm quan luôn có tương quan tốt với phương pháp công cụ
D. Người không qua huấn luyện cũng có thể tham gia đánh giá cảm quan

Câu 3: Các loại phép thử trong đánh giá cảm quan là:
A. Phép thử cho điểm, phép thử so sánh, phép thử mô tả
B. Phép thử phân biệt, phép thử mô tả, phép thử thị hiếu
C. Phép thử tam giác, phép thử mô tả, phép thử cho điểm
D. Tất cả đáp án trên

Câu 4: Để quyết định chấp nhận hay bác bỏ một giả thiết cần xem xét:
A. Xác suất α
B. Xác suất β
C. Sai số s
D. Độ lệch chuẩn s

Câu 5: Các vị cơ bản bao gồm:


A. Ngọt, mặn, chát, cay, đắng
B. Ngọt, chua, chát, umami, cay
C. Ngọt, đắng, cay, măn, chua
D. Ngọt, chua, mặn, umami, đắng

Câu 6: Khi uống một cốc nước chanh đá ta có những cảm nhận:
A. Hương, vị
B. Hương, vị, cấu trúc, cảm giác (trigerminal)
C. Chỉ có vị
D. Hương, vị, cấu trúc

Câu 7: Cơ quan trong miệng có chức năng cảm nhận vị là:


A. Lớp bì trên lưỡi
B. Gai vị giác
C. Chồi vị giác
D. Dây thần kinh dưới lưỡi

Câu 8: Theo Fechner, mối quan hệ giữa nồng độ chất kích thích và cường độ cảm nhận
trong vùng cảm nhận được là mối quan hệ:
A. Tuyến tính
B. Hàm số mũ
C. Logarit
D. Không có mối quan hệ rõ ràng
1
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây SAI:
A. Ngưỡng cảm nhận của mọi người là như nhau
B. Ngưỡng cảm nhận của mỗi chất là khác nhau
C. Ngưỡng cảm nhận cao hơn ngưỡng nhận biết
D. Ngưỡng cảm nhận của một người có thể giảm nếu được huấn luyện

Câu 10: Khi uống nhiều mẫu nước chanh liên tục thì:
A. Cường độ vị chua tăng dần
B. Cường độ vị chua giảm dần
C. Cường độ vị chua giữ nguyên
D. Mất khả năng cảm nhận vị chua trong một khoảng thời gian ngắn

Câu 11: Cường độ vị ngọt của sữa có thể tăng bằng cách:
A. Thêm hương dâu
B. Thêm màu hồng
C. Cho người thử biết sữa có bổ sung thêm đường
D. Tất cả đáp án trên

Câu 12: Đảm bảo nguyên tắc mẫu vô danh (blind test) bằng cách:
A. Luôn bịt mắt người thử khi tiến hành đánh giá mẫu
B. Toàn bộ các mẫu đánh giá phải đồng nhất về ngoại quan, nhiệt độ và lượng phục vụ
C. Dán mã số cho các mẫu trước khi phục vụ
D. Trong quá trình đánh giá người thử không được trao đổi

Câu 13: Bộ mã số nào sau đây không nên dùng để mã hóa mẫu:
A. 123, 249, 961, 752, 256
B. 108, 217, 450, 617, 891
C. 726, 318, 129, 829, 284
D. Cả 3 bộ số đểu có thể dùng được

Câu 14: Trong quá trình đánh giá, người thử được phép:
A. Trao đổi với người thử khác nếu không đang đánh giá mẫu
B. Đánh giá lại các mẫu thử đầu nếu đã đánh giá xong mẫu cuối
C. Yêu cầu cung cấp thêm mẫu thử
D. Không có đáp án ĐÚNG

Câu 15: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến quá trình đánh giá cảm quan thực phẩm:
A. Nhiệt độ phòng
B. Âm thanh
C. Ánh sáng
D. Tất cả yếu tố trên

Câu 16: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG:


A. Tất cả người thử nên được áp dụng cùng một trật tự trình bày mẫu
B. Nếu đánh giá dưới 3 mẫu thì không cần sử dụng chất thanh vị
C. Người thử không nhất thiết phải sử dụng hết mẫu
D. Người thử có thể không sử dụng chất thanh vị nếu cảm thấy không cần thiết

Câu 17: Tiêu chí nào sau đây không nằm trong các tiêu chí tuyển chọn người tham gia đánh
giá sản phẩm bánh biscuit:
A. Không có bệnh về đường mũi
2
B. Có hứng thú tham gia đánh giá bánh biscuit
C. Từng sử dụng qua sản phẩm bánh biscuit
D. Hiểu biết về cách thức đánh giá cảm quan bánh biscuit

Câu 18: Khi tiến hành đánh giá mẫu sản phẩm lỏng, người thử được phép nhổ mẫu sản
phẩm không?
A. Có, nếu không phải đánh giá thị hiếu
B. Không, do sẽ ảnh hưởng đến cảm nhận vị
C. Có, nếu người thử muốn
D. Không, do sẽ ảnh hưởng đến cảm nhận mùi

Câu 19: Sự khác biệt giữa phép thử 3-AFC và phép thử tam giác:
A. Số trật tự trình bày mẫu
B. Số lượng người thử
C. Trong phép thử 3-AFC người thử không bắt buộc phải có câu trả lời
D. Bản chất của sự khác biệt có biết trước hay không

Câu 20: Nguyên tắc nào sau đây không nằm trong 3 nguyên tắc cơ bản của đánh giá cảm
quan:
A. Mẫu phải đảm bảo tính vô danh
B. Các câu trả lời phải độc lập với nhau
C. Mẫu phải đại diện cho toàn bộ tập hợp
D. Điều kiện tiến hành thí nghiệm phải được kiểm soát

Câu 21: Số trật tự trình bày mẫu trong phép thử “chọn 2 trong 5” :
A. 18
B. 6
C. 20
D. 10

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây thì nên sử dụng phép thử A-notA:
A. Tiến hành đánh giá hai mẫu sản phẩm trên thị trường
B. Tiến hành đánh giá nhiều mẫu để đánh giá tác động của thời gian bảo quản
C. Tiến hành đánh giá nhiều mẫu với sự khác biệt nhỏ
D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 23: Bộ phận R&D của một công ty sản xuất cà phê rang xay tiến hành đánh giá cảm
quan để so sánh hai công thức trộn khác nhau đến hương vị cà phê. Theo anh/chị, nên tiến hành
loại phép thử nào sau đây trước tiên:
A. Phép thử thị hiếu
B. Phép thử phân biệt
C. Phép thử mô tả
D. Nên tiến hành đồng thời cả 3 loại phép thử trên.

Câu 24: Trong trường hợp như câu 5, bộ phận R&D quyết định tiến hành phép thử tam giác
với số lượng 18 người, thu được 10 câu trả lời đúng. Kết luận rút ra là (cho mức ý nghĩa α = 0,05):

3
[10,+oo)
A. Hai công thức có sự khác biệt
B. Hai công thức không có sự khác biệt
C. Hai công thức có sự khác biệt nhưng sự khác biệt này nhỏ
D. Hai công thức có sự khác biệt và sự khác biệt này rất lớn

Câu 25: Đối tượng tham gia phép thử phân biệt ở câu trên là:
A. Nhân viên của phòng R&D do họ có kiến thức về sản phẩm
B. Chỉ những người đã qua huấn luyện đánh giá cảm quan
C. Người từng sử dụng sản phẩm của công ty
D. Người tiêu dùng

Câu 26: Anh/Chị hãy chọn những nhận định SAI về đánh giá cảm quan
a. Luôn tương quan tốt với các phương pháp công cụ
b. Không thể thay thế các bằng các phương pháp công cụ khác
c. Cần thiết trong việc đánh giá chất lượng thực phẩm
d. Là phương pháp khách quan

Câu 27: Khi nào cần thiết sử dụng các phép thử cảm quan phân biệt?
a. Sự khác biệt giữa các sản phẩm tương đối nhỏ
b. Thay đổi nguyên liệu trong quá trình chế biến sản phẩm thực phẩm
c. Phát hiện các sai lỗi trong đánh giá chất lượng

d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 28: Trong việc chuẩn bị các thí nghiệm cảm quan, người điều khiển thí nghiệm
cần lưu ý những gì để tăng tính khoa học và chính xác của phép thử
a. Trật tự mẫu, mã hóa mẫu
b. Thiết kế thí nghiệm và sử dụng các kiểm định thống kê phù hợp với mục
tiêu
c. Điều kiện thực nghiệm (dụng cụ, phòng thí nghiệm)
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 29: Nền tảng của khoa học cảm quan là:
a. Khoa học về tâm lý nhận thức và thống kê ứng dụng
b. Khoa học về tâm lý và thống kê đa biến
c. Khoa học về hành vi của người tiêu dùng và khoa học thống kê
d. Khoa học về tâm lý nhận thức và thống kê mô tả

Câu 30: Cảm giác trong miệng (mouthfeel) là:


4
a. Vị giác, xúc giác
b. Vị giác, dây thần kinh sinh ba
c. Vị giác, xúc giác, cảm giác do dây thần kinh sinh ba
d. Xúc giác, cảm giác do dây thần kinh sinh ba

5
1. Nguyên tắc nào sau đây không nằm trong 3 nguyên tắc cơ bản của đánh giá cảm quan
A. Mẫu phải đại diện cho toàn bộ tập hợp
B. Mẫu phải đảm bảo tính vô danh
C. Các câu trả lời phải độc lập với nhau
D. Điều kiện tiến hành thí nghiệm phải được kiểm soát
2. Cơ quan cảm thụ vị ở con người là:
A. Lưỡi
B. Dây thần kinh
C. Gai vị giác
D. Chồi vị giác
3. Số trật tự trình bày mẫu trong phép thử tetrad ?
A. 12
B. 4
C. 6
D. 20
4. Cường độ vị ngọt của sữa có thể tăng bằng cách
A. Thêm màu hồng
B. Thêm hương dâu
C. Tất cả đều đúng
D. Cho người thử biết sữa có bổ sung thêm đường
5. Đối tượng của đánh giá cảm quan là
A. Thuật ngữ mô tả và cường độ tính chất
B. Sản phẩm và xử lý thống kê
C. Người tiêu dùng và sản phẩm
D. Người tiêu dùng và nhà phát triển sản phẩm
6. Một công ty nước giải khát muốn thay đổi đơn vị cung cấp hương. Để đảm bảo mùi vị sản phẩm
không bị thay đổi quá nhiều, công ty quyết định tổ chức đánh giá cảm quan sản phẩ. Phép thử
phù hợp với yêu cầu của công ty:
A. Tất cả đều đúng
B. Phép thử tam giác
C. Phép thử thị hiếu
D. Phép thử 3-AFC
7. Đối tượng tham giá phép thử phân biệt bao gồm:
A. Chuyên gia về sản phẩm
B. Tất cả đều đúng
C. Thành viên của nhóm R&D
D. Người từng sử dụng qua sản phẩm
8. Người thử có thể đánh giá những tính chất nào khi tiến hành quan sát một mẫu bia ?
A. Màu sắc, độ bọt, nồng độ cồn
B. Màu sắc, độ trong suốt, nồng độ cồn
C. Màu sắc, độ trong suốt, độ bọt
D. Màu sắc, nồng độ cồn, độ bọt
9. Câu hướng dẫn nào sau đây phù hợp với phép thử 3-AFC
A. Không có đáp án đúng
B. Thử và chọn ra mẫu đắng nhất trong 3 mẫu
C. Thử và chọn ra hai mẫu giống nhau
D. Thử và chọn ra mẫu khác biệt so với hai mẫu còn lại
10. Khi tiến hành phép thử cảm quan, mỗi người thử cần được nhận một trật tự trình bày mẫu khác
nhau vì:
A. Mỗi mẫu được trình bày khác nhau
B. Cảm nhận của mẫu đầu tiên ảnh hưởng đến cảm nhận các mẫu kế tiếp
C. Hiện tượng halo
D. Tính chất cảm quan của mẫu thay đổi trong quá trình đánh giá
11. Sự khác biệt giữa phép thử 3-AFC và phép thử tam giác
A. Số lượng người thử
B. Trong phép thử 3-AFC người thử không bắt buộc phải có câu trả lời
C. Số trật tự trình bày mẫu
D. Bản chất của sự khác biệt có biết trước hay không
12. Số lượng câu trả lời đúng trong phép thử tetrad tuân theo
A. Phân phối nhị thức (binominal) với p=0,5
B. Phân phối nhị thức (binominal) với α=0,05
C. Phân phối chuẩn
D. Phân phối nhị thức (binominal) với p=0,33
13. Cay là cảm giác được cảm nhận bởi
A. Bề mặt da và màng nhầy
B. Thụ cảm mùi trong mũi
C. Gai vị giác trên lưỡi
D. Tế bào hình nón trên lưỡi
14. Phép thử nào sau đây ko phải là phép thử phân biệt
A. Phép thử cho điểm
B. Phép thử tetrad
C. Phép thử tam giác
D. Phép thử 3-AFC
15. Phát biểu nào dưới đây sai
A. Người không qua huấn luyện cũng có thể tham gia đánh giá cảm quan
B. Đánh giá cảm quan có thể áp dụng cho sản phẩm ngoài thực phẩm
C. Đánh giá cảm quan luôn có tương quan tốt với phương pháp công cụ
D. Cảm quan là một tiêu chí để xác định thời gian bảo quản của sản phẩm
16. Khi tiến hành đánh giá mẫu sản phẩm lỏng, người thử được phép nhổ mẫu sản phẩm không ?
A. Không, ảnh hưởng đến cảm nhận mùi
B. Không, ảnh hưởng đến cảm nhận vị
C. Có, nếu người thử muốn
D. Có, nếu không phải đánh giá thị hiếu
17. Nhược điểm của phép thử chọn 2 trong 5 là:
A. 5 mẫu phải được chuẩn bị giống nhau
B. Chỉ có thể áp dụng cho sản phẩm thực phẩm
C. Mệt mỏi trong quá trình đánh giá mẫu
D. Xác suất chọn đúng ngẫu nhiên thấp
18. Quá trình đưa ra câu trả lời về cảm nhận của con người trải qua các bước:
A. Cảm nhận – kích thích – nhận thức – trả lời
B. Kích thích – cảm nhận – trả lời
C. Kích thích – nhận thức – cảm nhận – trả lời
D. Kích thích – cảm nhận – nhận thức – trả lời
19. Phát biểu nào sau đây SAI
A. Ngưỡng cảm nhận mùi thay đổi tùy theo chất kích thích
B. Một chất hóa học có thể gây ra nhiều cảm giác mùi khác nhau
C. Nhiều chất hóa học có thể gây ra cùng một cảm giác mùi
D. Cường độ có quan hệ tuyến tính với nồng độ chất kích thích
20. Lỗi loại I là:
A. Bác bỏ giả thuyết sai
B. Chấp nhận giả thuyết đúng
C. Bác bỏ giả thuyết đúng
D. Chấp nhận giả thuyết sai
21. Sự khác biệt giữa phép thử tetrad và phép thử tam giác
A. Số trật tự trình bày mẫu
B. Năng lực của phép thử
C. Xác suất đưa ra câu trả lời đúng
D. Không có đáp án đúng
22. Nền tảng của khoa học cảm quan là
A. Khoa học về tâm lý và thống kê đa biến
B. Khoa học về tâm lý nhận thức và thống kê ứng dụng
C. Khoa học về tâm lý nhận thức và thống kê mô tả
D. Khoa học về hành vi người tiêu dùng và thống kê
23. Khi tiến hành thí nghiệm so sánh sự khác biệt giữa nhiều sản phẩm cho cùng một tính chất trên
người tiêu dùng, ta nên sử dụng phép thử:
A. So hàng
B. Phép thử hai-ba
C. Phép thử tam giác
D. Phép thử cho điểm
24. Các vị cơ bản gồm:
A. Ngọt, mặn, chát, cay, đắng
B. Ngọt, đắng, cay, mặn, chua
C. Ngọt, chua, mặn, umami, đắng
D. Ngọt, chua, chát, umami, cay
25. Để quyết định bác bỏ mổ giả thuyết cần xem xét:
A. Xác suất α
B. Giá trị trung bình
C. Xác suất β
D. Sai số
26. Xác suất trả lời đúng cho phép thử tetrad ?
A. 1/12
B. 1/3
C. 2/4
D. 1/4
27. Số trật tự trình bày mẫu cho phép thử “chọn 2 trong 5”
A. 10
B. 6
C. 18
D. 20
28. Đảm bảo nguyên tắc mẫu vô danh (blind test) bằng cách:
A. Dán mã số cho các mẫu trước khi phục vụ
B. Toàn bộ các mẫu đánh giá phải đồng nhất về ngoại quan, nhiệt độ và lượng sử dụng
C. Trong quá trình đánh giá người thử không được giao đổi.
D. Luôn bịt mắt người thử khi tiến hành đánh giá mẫu
29. Phép thử phân biệt được dùng nhằm mục đích
A. Mô tả sự khác biệt về tính chất cảm quan của sản phẩm
B. Đánh giá độ ưa thích của người tiêu dùng đối với sản phẩm
C. Tìm ra “điểm tốt” về cảm quan trong sản phẩm
D. Xác định sản phẩm tốt trong quá trình sản xuất
30. Trong trường hợp nào sau đây thì nên sử dụng phép thử giống – khác (same – different) thay vì
phép thử tam giác ?
A. Tiến hành đánh giá hai mẫu mì gói
B. Tiến hành đánh giá nhiều mẫu để đánh giá tác động của thời gian bảo quản
C. Tiến hành đánh giá hai mẫu rượu whisky
D. Tất cả đều đúng
10. Các vị cơ bản là ?

A. Ngọt, mặn, chua, cay, đắng

B. Chua, mặn, đắng, chát, ngọt

C. Mặn, umami, cay, chát, đắng

D. Đắng, chua, mặn, ngọt, umami

11. Đặc trưng cho cường độ của chất kích thích hóa học là:

A. biên độ

B. cường độ

c. tần số

d. cả 3 phương án trên

12. Con người có khả năng cảm nhận nhiều mùi hơn số lượng receptor mùi có sẵn là vì:

a. Mỗi receptor có khả năng cảm nhận nhiều mùi khác nhau đặc hiệu

b. Mỗi mùi có khả năng kích hoạt nhiều receptor khác nhau

c. Các mùi khác nhau kích hoạt các receptors khác nhau với những cường độ khác nhau

d. Cả 3 phương án trên

13. Các chất kích thích có khả năng tạo nên cảm giác có bản chát là

a. Hóa học

b. Vật lý

c. Sinh học

d. a và b đúng

14. Đánh giá cảm quan được sử dụng với những mục đích sau:

a. nghiên cứu phát triển sản phẩm, nghiên cứu bao bì, nghiên cứu marketing

b. kiểm tra chất lượng sản phẩm, kiểm tra an toàn sản phẩm, kiểm tra thị hiếu người tiêu dùng

c. khi không thể sử dụng các phương pháp phân tích công cụ

d. A và C đúng

15. Để kết quả thí nghiệm cảm quan là khách quan, cần phải:

a. Mã hóa mẫu, tiến hành thí nghiệm ở phòng thí nghiệm quy chuẩn, huấn luyện người thử kỹ càng, xử
lý kết quả bằng phương pháp thống kê
b. Đảm bảo mẫu vô danh, đảm bảo tính độc lập trong quá trình làm thí nghiệm, lựa chọn phép thử phù
hợp, người tổ chức phải có khả năng tổ chức và phân tích kết quả thí nghiệm

c. Kiểm soát điều kiện thí nghiệm, đảm bảo tính độc lập của câu trả lời, đảm bảo mẫu vô danh

d. Tất cả phương án đều đúng

16. Yêu cầu của hệ thống thông khí trong phòng thí nghiệm cảm quan là:

a. Đảm bảo nhiệt độ tối thích cho quá trình làm thí nghiệm

b. Đảm bảo áp suất trong phòng lớn hơn bên ngoài

c. Đảm bảo áp suất trong phòng nhỏ hơn bên ngoài

d. Đảm bảo không khí tự nhiên trong phòng thí nghiệm

17. Dựa theo quan điểm về người có khả năng phân biệt sản phẩm và không có khả năng phân biệt sản
phẩm, theo năng lực của các phép thử phân biệt, chúng ta có thể sắp xếp:

a. Tam giác > Cặp đôi, 2-AFC

b. Hai ba > Tam giác

c. Giống khác > 3-ÀC

d. tất cả phương án trên

18. Người ta có thể sử dụng phép thử nào để xác định ngưỡng nhận biết

a. so hàng

b. tam giác

c. 3AFC

d. Tất cả phương án trên

19. Mối quan hệ giữa kích thích và cường độ cảm giác theo định luật Fechner là tuân theo quy luật:

a. Tuyến tính

b. Lũy thừa

c. Logarit

d. Căn bậc 2

20. Mối quan hệ giữa kích thích và cường độ cảm giác theo định luật Steven là tuân theo quy luật:

a. Tuyến tính

b. Lũy thừa

c. Logarit
d. Căn bậc 2

21. Cơ quan cảm thụ vị ở người là:

a. Gai vị giác

b. Chồi vị giác

c. Dây thần kinh

d. Lưỡi

22. Giai hình dài nằm ở

a. Cuối lưỡi

b. đầu lưỡi

c. hai bên lưỡi

d. Tất cả bề mặt lưỡi

23. Gai hình lá nằm ở

a. Cuối lưỡi

b. đầu lưỡi

c. hai bên lưỡi

d. Tất cả bề mặt lưỡi

24. Gai vị giác nào dưới đây không chứa chồi vị giác

a. gai hình lá

b. gai hình nấm

c. gai hình dài

d. gai hình sợi

25. cảm nhận về mùi của nước ngọt có gas là do

a. cảm nhận trigeminal

b. cảm nhận vị

c. cảm nhận hương vị

d. tất cả đều sai

26. dây thần kinh trigeminal là

a. dây thần kinh sọ thứ V, gồm 3 phần: dây thị giác, dây hàm trên và dây hàm dưới

b. dây thần kinh sọ thứ V, gồm 3 phần: dây thị giác, dây hàm trên và dây thần kinh mặt
c. dây thần kinh sọ thứ V, gồm 3 phần: dây thị giác, dây thần kinh mặt và dây hàm dưới

d. dây thần kinh sọ thứ V, gồm 3 phần: dây thị giác, dây hàm trên và dây thực hầu

27. sự suy giảm năng lực cảm nhận mùi là do:

Tự thích nghi: giảm độ nhạy cảm đối với một chất (sp) do đã tiếp xúc với chất (sp) này

Thích nghi chéo: sự giảm độ nhạy cảm đối với một chất do tiếp xúc với chất khác

a. tự thích nghi

b. thích nghi chéo

c. tự thích nghi và thích nghi chéo

d. tương tác mùi, tự thích nghi và thích nghi chéo

28. Phát biểu nào đúng:

a. Cảm giác chát là phức cảm xúc giác tạo ra bởi các chất hóa học

b. Cảm giác chát là phức cảm vị giác tạo ra bởi các chất hóa học

c. Cảm giác chát là phức cảm xúc giác tạo ra bởi các chất có bản chất vật lý

d. Cảm giác chát là phức cảm vị giác tạo ra bởi các chất có bản chất vật lý

Một công ty sản xuất bánh muốn phát triển một sản phẩm bánh biscuit theo mô hình của một sản phẩm
cùng loại của công ty đã thành công trên thị trường. Sau một thời gian nghiên cứu, bộ phận R&D đã
thành lập một công thức sp được kỳ vọng sẽ cho ra sp giống với sp thành công nói trên. Phòng R&D của
công ty cần tiến hành một phép thử cảm quan để đánh giá xem liệu có sự khác biệt nào giữa sp của công
ty và sp mẫu hay không. Trả lời câu 29, 30.

29. Phép thử phù hợp ?

a. tam giác

b. A-notA

c. cặp đôi 2AFC

d. so hàng

30. Đối tượng người thử

a. người tiêu dùng, ko qua huấn luyện

b. bất kỳ người nào

c. người trong bộ phân R&D

d. chuyên gia đánh giá cảm quan của nhà máy, nhân viên QC của nhà máy

31. dựa vào mô hình đoán và lý thuyết người phân biệt thì phép thử nào có năng lực lớn nhất ?
a. tam giác

b. 2-afc

b. hai-ba

c. A-not A

32. Sai lầm loại I là ?

a. Chấp nhận giả thuyết H0 khi H0 đúng

b. Chấp nhận giả thuyết H0 khi H0 sai

c. Bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 đúng

d. Bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 sai

33. Sai lầm loại II là ?

a. Chấp nhận giả thuyết H0 khi H0 đúng

b. Chấp nhận giả thuyết H0 khi H0 sai

c. Bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 đúng

d. Bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 sai

34. Nguyên tắc không nằm trong 3 ngtac cơ bản ?

a. Vô danh

b. Đại diện

c. Độc lập

d. kiểm soát

35. Tiêu chí không bắt buộc khi lựa chọn người thử cho phép thử phân biệt

a. phải từng dùng sp

b. không được sử dụng nước hoa khi tham gia tn

c. không bị rối loạn cảm xúc

d. không được cảm, sốt

36. Bộ mã nào sau đây không nên dùng ?

a. 389, 911, 684, 928, 367

b. 259, 487, 682, 598, 174

c. 298, 563, 124, 268, 593

d. 164, 577, 261, 582, 348


37. Phép thử nào có hình thức đưa mẫu lần lượt ?

a. A-notA, so hàng

b. so hàng, cho điểm

c. A-notA, cho điểm

d. giống khác, cho điểm

38. Đối tượng của đánh giá cảm quan

a. con người

b. sản phẩm

c. phép thử

d. a và b
C

B hay d

-
C

-
B

-
C

-
B 9&11

-
D

-
D

-
C

-
D

-
A

-
A

-
B

-
D

-
C

-
-
C

You might also like