You are on page 1of 3

Câu 1: So sánh: 215 300 177 … 215 300 174

A. > B. < C. = D. không thể so sánh


Câu 2: Số cần điền tiếp vào dãy: 1 100 000; 1 200 000; 1 300 000; ….. là:
A. 1 400 000 B. 1 300 001 C. 1 300 100 D. 1 310 000
Câu 3: Trong số 12 574 360 148 thì những số thuộc lớp triệu là:
A. 7; 4; 3 B. 2; 1 C. 1, 4, 8 D. 5; 7; 4
Câu 4: Trong các góc sau, góc tù là:

Câu 5: Khi đồng hồ chỉ mấy giờ thì kim dài và kim ngắn sẽ tạo thành một góc
nhọn?
A. 8 giờ B. 6 giờ C. 4 giờ D. 1 giờ
Câu 6: Góc bẹt có đặc điểm:
A. bằng 2 góc nhọn B. bằng một nửa góc vuông
C. bằng hai góc vuông D. bằng một nửa góc tù

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán


Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 7 × 2 + 7 × 8 b) 426 + 153 + 74 + 347
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2: Cho hình sau:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 3: Cho hình sau:

Kể tên các cặp cạnh song song có trong hình

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4: Đọc tên và nêu số đo các góc sau:

Câu 1: Dùng ê-ke kiểm tra và nêu tên các góc vuông trong hình sau:
Các góc vuông có trong hình là:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 2: Tính bằng cách hợp lí:
a) 7 × 4 + 3 × 4 b) 125 + 300 + 325 + 100
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 3: Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 20m. Chiều rộng kém chiều dài 6m.
a) Tính diện tích thửa đất đó
b) Một thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi thửa đất trên. Tính diện tích thửa
đất hình vuông đó
Câu 4: Hình sau có:

……… cặp cạnh vuông góc


……… góc vuông
……… góc nhọn

You might also like