You are on page 1of 5

DÃY SỐ TRONG ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN CÁC TỈNH

Câu 1 : (Đạ𝐢 𝐇ọ𝐜 𝐒ư 𝐏𝐡ạ𝐦 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟑)


Cho 𝑎, 𝑏 ∈ ℝ, 𝑏 ∈ (0; 1), 𝑎 > 1. Xét dãy số {𝑥𝑛 }𝑛≥1 thỏa:
𝑥 =𝑏
{ 1 Đặt 𝑦𝑛 = ∑𝑛𝑖=1 𝑥𝑖 .
𝑥𝑛+1 = 𝑎 𝑥𝑛 − 1, ∀𝑛 ∈ ℕ∗
Tìm a để {𝑦}𝑛 có giới hạn hữu hạn.
Câu 2 : (𝐇ư𝐧𝐠 𝐘ê𝐧 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟑)
Cho dãy số dương {𝑥𝑛 }𝑛≥0 thỏa:
𝑥0 = 𝑥1 = 1 𝑛
2 1
{𝑥𝑛+1 . 𝑥𝑛−1 𝑛(𝑛 + 1)𝑥𝑛+1 Đặ𝑡 𝑦𝑛 = ∑ 𝑥𝑛
2
+ = 1, ∀𝑛 ∈ ℕ∗ 𝑒
𝑥𝑛 𝑥𝑛−1 . 𝑥𝑛 𝑖=1

a) Xác định công thức tổng quát của dãy {𝑥𝑛 }𝑛≥0 .
(𝑛+1)!
b) Tính lim 𝑦𝑛 .
𝑛→+∞
Câu 3 : (𝐋𝐚𝐦 𝐒ơ𝐧 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟑)
Cho dãy số {𝑢𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
3
𝑢𝑛+1 = √4𝑛2 + 1 + 𝑎 √8𝑛3 + 3 , ∀𝑛 ∈ ℕ∗
a) Tìm 𝑎 để {𝑢𝑛 } có giới hạn hữu hạn.
b) Tìm 𝑎 sao cho {𝑢𝑛 } là một dãy tăng ( kể từ một số hạng nào đó).
Câu 4 : (𝐓𝐡𝐚𝐧𝐡 𝐇ó𝐚 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟑)
Cho dãy số {𝑥𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
1
𝑥1 =
2
1 1
𝑥𝑛+1 = (𝑥𝑛 + ), ∀𝑛 ∈ ℕ∗
{ 4 𝑥𝑛
a) Chứng minh dãy {𝑥𝑛 } bị chặn.
b) Chứng minh {𝑥𝑛 } hội tụ. Tìm lim 𝑥𝑛 .
𝑛→+∞
Câu 5 : (𝐕ũ𝐧𝐠 𝐓à𝐮 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟑)
Cho dãy số {𝑥𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
𝑥1 = 1
{ 𝑛 < 2, ∀𝑛 ∈ ℕ∗
𝑥 Đặ𝑡 𝑦𝑛 = 4𝑛 . 𝑥𝑛

𝑥𝑛+1 (4 − 𝑥𝑛+1 ) = 𝑥𝑛 , ∀𝑛 ∈ ℕ
Chứng minh {𝑦𝑛 } hội tụ. Tìm lim 𝑦𝑛 .
𝑛→+∞
Câu 6 : (𝐁ì𝐧𝐡 𝐏𝐡ướ𝐜 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟑)
Cho dãy số {𝑎𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
2024
𝑎1 = 𝑛 𝑛
2023 1 𝑖
2 Đặ𝑡 𝑏𝑛 = ∑ , 𝑐𝑛 = [∑ ]
𝑛 𝑎𝑖 𝑎𝑖
𝑎𝑛+1 = 𝑎𝑛 + 2√𝑎𝑛 + , ∀𝑛 ∈ ℕ∗ 𝑖=1 𝑖=1
{ 𝑎𝑛
a) Chứng minh dãy {𝑏𝑛 } hội tụ.
b) Chứng minh mỗi số dương đều xuất hiện trong dãy {𝑐𝑛 }.
Câu 7 : (𝐏𝐓𝐍𝐊 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟑)
Cho dãy số {𝑢𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:

𝑢1 = 1
𝑢𝑛 . ln 𝑛
{ ln 𝑛 ∗ Đặ𝑡 𝑣𝑛 = , ∀𝑛 ∈ ℕ∗
𝑢𝑛+1 = 𝑢𝑛 + , ∀𝑛 ∈ ℕ 𝑛
𝑢𝑛
a) Chứng minh rằng: 𝑢2023 > √2023. ln 2023.
b) Tìm lim 𝑣𝑛 .
𝑛→+∞
Câu 8 : (𝐇ư𝐧𝐠 𝐘ê𝐧 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟎)
Cho dãy số {𝑎𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:

𝑎1 = 2020
{𝑎 𝑎𝑛2
𝑛+1 = , ∀𝑛 ∈ ℕ
1 + 𝑎𝑛
a) Chứng minh {𝑎𝑛 } hội tụ. Tìm lim 𝑎𝑛 .
𝑛→+∞
b) Tính [𝑎100 ]
Câu 9 : (Đà 𝐍ẵ𝐧𝐠 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟏𝟗)
Cho dãy số {𝑥𝑛 }𝑛≥1 thỏa:
𝑥𝑛 ∈ [0; 𝑛], ∀𝑛 ∈ ℕ∗
{
𝑥𝑛𝑛 = 𝑒 𝑥𝑛 , ∀𝑛 ∈ ℕ∗
Chứng minh {𝑥𝑛 } hội tụ. Tìm lim 𝑥𝑛 .
𝑛→+∞
Câu 10 : (Đà 𝐍ẵ𝐧𝐠 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟏𝟗)
Cho dãy số {𝑦𝑛 }𝑛≥1 thỏa:

𝑦1 = 𝑎
{
𝑦𝑛+1 = 𝑦𝑛2 − 6, ∀𝑛 ∈ ℕ∗
Xác định 𝑎 để {𝑦𝑛 } là một dãy tuần hoàn.
Câu 11 : (𝐊𝐇𝐓𝐍 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟏𝟖)
Cho dãy số {𝑎𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
𝑎 = 0, 𝑎2 = 3
{ 1
𝑎𝑛+2 = 7𝑎𝑛+1 − 𝑎𝑛 + 3, ∀𝑛 ∈ ℕ∗
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên 𝑛, 𝑎𝑛 + 5 không chia hết cho 2017.
Câu 12 : (𝐒ó𝐜 𝐓𝐫ă𝐧𝐠 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟑)
Với số thực 𝑎 xét dãy {𝑢𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:

𝑢1 = 𝑎
{ 𝑢𝑛2 ∗ Đặ𝑡 𝑣𝑛 = 𝑛2 . 𝑢𝑛
𝑢𝑛+1 = , ∀𝑛 ∈ ℕ
2 − 𝑢𝑛2
a) Chứng minh rằng với a là số hữu tỉ, các số hạng của dãy {𝑢𝑛 } luôn xác định.
b) Với 𝑎 ∈ [0; 1). Chứng minh dãy {𝑣𝑛 } hội tụ. Tìm lim 𝑣𝑛 .
𝑛→+∞
Câu 13 : (𝐐𝐮ả𝐧𝐠 𝐍𝐠ã𝐢 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟑)
Cho 𝑎 là một số thực dương và dãy số {𝑢𝑛 }𝑛≥1 được xác định bởi:
𝑢1 = 𝑎
{
𝑢𝑛+1 = 10𝑛 . 𝑢𝑛3 , ∀𝑛 ∈ ℕ∗
a) Tìm CTTQ của dãy số {𝑢𝑛 }𝑛≥1 .
b) Tìm a để dãy số {𝑢𝑛 } có giới hạn hữu hạn.
Câu 14 : (𝐁ì𝐧𝐡 𝐃ươ𝐧𝐠 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟑)
Cho dãy số {𝑥𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
1 𝑛
𝑥1 = 1
{ 2 Đặ𝑡 𝑦𝑛 = ∑ 2
1 𝑥
𝑥𝑛+1 = (𝑥𝑛 + √𝑥𝑛2 + 4𝑥𝑛 ), ∀𝑛 ∈ ℕ∗ 𝑖=1 𝑖
2
a) Chứng minh rằng lim 𝑥𝑛 = +∞
𝑛→+∞
b) Tìm lim 𝑦𝑛 .
𝑛→+∞
Câu 15 : (𝐒ư 𝐏𝐡ạ𝐦 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟎)
Cho dãy số {𝑎𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
𝑎1 = 1
{𝑎 𝑎𝑛
𝑛+1 = , ∀𝑛 ∈ ℕ∗
1 + √ 𝑎𝑛
Chứng minh lim (𝑛. 𝑎𝑛 ) = 0.
𝑛→+∞
Câu 16 : (𝐒ư 𝐏𝐡ạ𝐦 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟎)
Cho 𝑞 ∈ ℝ. Biết rằng tồn tại một cấp số cộng (𝑎𝑛 ) tăng ngặt, sao cho với mỗi số nguyên dương
𝑘 thì 𝑞 𝑘 là một số hạng của (𝑎𝑛 ). Chứng minh rằng 𝑞 là một số nguyên tố.
Câu 17 : (𝐊𝐇𝐓𝐍 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟑)
Cho dãy số {𝑎𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
𝑎1 = 1
{𝑎 𝑎𝑛
𝑛+1 = , ∀𝑛 ∈ ℕ∗
1 + 𝑎𝑛3
a) Chứng minh dãy {𝑎𝑛 } hội tụ. Tìm lim 𝑎𝑛 .
𝑛→+∞
𝑛
0
b) Chứng minh rằng tồn tại số nguyên dương 𝑛0 để ∑𝑖=1 𝑎𝑖 > 20232023 .
Câu 18 : (𝐁ì𝐧𝐡 𝐏𝐡ướ𝐜 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟏)
Cho dãy số {𝑢𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
𝑢1 > 0, 𝑢2 > 0
{ 𝑛+1 𝑛−1 1
𝑢𝑛+1 = √𝑢𝑛 + 2 + 𝑢𝑛−1 + , ∀𝑛 ∈ ℕ∗ , 𝑛 ≥ 2
2𝑛 3𝑛 3
Chứng minh {𝑢𝑛 } hội tụ. Tìm lim 𝑢𝑛 .
𝑛→+∞
Câu 19 : (𝐊𝐇𝐓𝐍 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟏𝟖)
Cho dãy số {𝑎𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
𝑎 = 5, 𝑎2 = 17, 𝑎3 = 107
{ 1
𝑎𝑛+2 = 𝑎𝑛 (𝑎𝑛+1 + 2) + 𝑎𝑛−1 (𝑎𝑛 + 1), ∀𝑛 ∈ ℕ∗ , 𝑛 ≥ 2
Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên dương 𝑛 sao cho: 𝑎𝑛 − 1 ⋮ 2018.
Câu 20 : (𝐇à 𝐓ĩ𝐧𝐡 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟎)
Cho phương trình: 𝑥 𝑛 = 𝑥 + 1.
Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương 𝑛 > 1, phương trình trên luôn có nghiệm dương
duy nhất, kí hiệu là 𝑥𝑛 .
a) Tìm lim 𝑛(𝑥𝑛 − 1).
𝑛→+∞
b) Tìm số thực 𝑘 sao cho dãy {𝑛𝑘 (𝑥𝑛+1 − 𝑥𝑛 )} có giới hạn hữu hạn khác 0.
Câu 21 : (𝐌𝐎𝐂𝐊 𝐓𝐄𝐒𝐓 − 𝐕𝐌𝐎 𝟐𝟎𝟏𝟗 − 𝟐𝟎𝟐𝟎)
Cho dãy số {𝑢𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
𝑢1 = 𝑎 > 0
{ 𝑛+1
𝑢𝑛+1 = , ∀𝑛 ∈ ℕ∗
𝑛𝑢𝑛 + 1
2020
a) Cho 𝑎 = √2019. Chứng minh rằng lim 𝑢𝑛 = 1.
𝑛→+∞
b) Tìm 𝑎 để {𝑢𝑛 } có giới hạn hữu hạn.
Câu 22 : Cho dãy số {𝑢𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
𝑢0 = 𝑎
{ 2023
𝑢𝑛+1 = ln(𝑢𝑛2 + 20232 ) − 20232 , ∀𝑛 ∈ ℕ
3
Chứng minh {𝑢𝑛 } hội tụ.
Câu 23 : (𝑺ư 𝐏𝐡ạ𝐦 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟎)
Cho dãy số {𝑥𝑛 }𝑛≥0 xác định bởi:
𝑥0 = 1, 𝑥1 = 3
{
𝑥𝑛+2 = 6𝑥𝑛+1 − 𝑥𝑛 , ∀𝑛 ∈ ℕ
a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên 𝑛, (𝑥𝑛2 − 1)2 + 1 là hợp số.
b) Cho 𝑘 là một số nguyên dương và 𝑝 là một ước nguyên tố của 𝑥2𝑘 . Chứng minh rằng nếu
(𝑝 − 1) ⋮ 4 thì (𝑝 − 1) ⋮ 2𝑘+2.
Câu 24 : (𝐇ư𝐧𝐠 𝐘ê𝐧 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟐)
Cho dãy số {𝑢𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
𝑢1 = 2
{
(𝑛 + 1)𝑢𝑛+1 𝑢𝑛 = 𝑛𝑢𝑛2 + 1, ∀𝑛 ∈ ℕ∗
a) Chứng minh rằng:
1 1 1
+ + ⋯+ = 2023. 𝑢2023 − 2
𝑢1 𝑢2 𝑢2022
b) Tìm số thực 𝑐 lớn nhất sao cho: 𝑢𝑛 ≥ 𝑐, ∀𝑛 ∈ ℕ∗ .
Câu 25 : (𝐐𝐮ả𝐧𝐠 𝐓𝐫ị 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟎)
Cho dãy số {𝑥𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
5
𝑥1 =
{ 2
3
20𝑛 + 21
𝑥𝑛+1 = 𝑥𝑛3 − 12𝑥𝑛 + , ∀𝑛 ∈ ℕ∗
𝑛+1
Chứng minh dãy {𝑥𝑛 } hội tụ. Tìm lim 𝑥𝑛 .
𝑛→+∞
Câu 26 : (𝐋𝐚𝐦 𝐒ơ𝐧 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟑)
Cho dãy số {𝑢𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
𝑢1 = 1
{ 1
𝑢𝑛+1 = 1 + , ∀𝑛 ∈ ℕ∗
𝑢𝑛 + 1
a) Chứng minh dãy {𝑢𝑛 } hội tụ. Tìm lim 𝑢𝑛 .
𝑛→+∞
b) Chứng minh rằng ∑2024 2
𝑛=1 𝑢𝑛 < 4048.
Câu 27 : (𝐘ê𝐧 𝐁á𝐢 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟏)
Cho dãy số {𝑢𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:

𝑢1 = 3
{ 3
𝑢𝑛+1 − 3𝑢𝑛+1 = √2 + 𝑢𝑛 , ∀𝑛 ∈ ℕ∗
Chứng minh dãy {𝑢𝑛 } hội tụ. Tìm lim 𝑢𝑛 .
𝑛→+∞
Câu 28 : (𝐏𝐓𝐍𝐊 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟏)
Cho dãy số {𝑢𝑛 }𝑛≥1 xác định bởi:
𝑢1 = 2
𝑢2 = 1 𝑛
{ Đặ𝑡 𝑣𝑛 = ∑ 𝑢𝑖 .
𝑢𝑛 . 𝑢𝑛−1 𝑖=1
𝑢𝑛+1 = √ , ∀𝑛 ≥ 2
𝑛
Chứng minh rằng dãy {𝑣𝑛 } hội tụ.
Câu 29 : (𝐋à𝐨 𝐂𝐚𝐢 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟐)
Cho (𝑎𝑛 )𝑛≥1 là dãy số thực. Sắp xếp các số hạng của dãy (𝑎𝑛 ) theo bảng sau:
𝑎1
𝑎2 𝑎3
𝑎4 𝑎5 𝑎6
𝑎7 𝑎8 𝑎9 𝑎10
⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯
Dãy (𝑏𝑛 )𝑛≥1 được xác định bởi:
𝑏1 = 𝑎1 = 1
𝑏2 = 𝑎2
𝑏3 = 𝑎4
𝑏4 = 𝑎7
{ ⋯⋯⋯
Giả sử 𝑆𝑛 = ∑𝑛𝑘=1 𝑏𝑘 thỏa:
2𝑏𝑛
= 1, ∀𝑛 ≥ 2
𝑏𝑛 . 𝑆𝑛 − 𝑆𝑛2
a) Tìm công thức tổng quát của (𝑏𝑛 ).
b) Biết rằng ở bảng trên, bắt đầu từ dòng thứ 3, mỗi dòng (tính từ trái sang phải) đều là
cấp số nhân với công bội dương, và công bội ở tất cả các cấp số nhân đó bằng nhau.
16
Tính tổng tất cả các số hạng của dòng thứ 2022 nếu biết 𝑎83 = − 91.
Câu 30 : (𝐋à𝐨 𝐂𝐚𝐢 𝐓𝐒𝐓 𝟐𝟎𝟐𝟐)
12
Cho hàm số 𝑓𝑛 (𝑥) = 𝑥 3 + 3𝑥 2 − 𝑛2 ∀𝑛 ∈ ℕ∗ .
a) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương 𝑛 phương trình 𝑓𝑛 (𝑥) = 0 luôn có nghiệm
dương duy nhất kí hiệu là 𝑥𝑛 .
b) Tìm lim (𝑛. 𝑥𝑛 ) và lim [𝑛(𝑛. 𝑥𝑛 − 2)].
𝑛→+∞ 𝑛→+∞

You might also like