Professional Documents
Culture Documents
BÀI GIẢNG
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Bộ môn Toán Lý
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 1 / 102
Nội dung môn học
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 2 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 3 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.1 Ma trận
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 4 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.1 Ma trận
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 5 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.1 Ma trận
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 5 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.1 Ma trận
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 5 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.1 Ma trận
- Ma trận tam giác trên là ma trận vuông có aij = 0 với mọi i > j.
- Ma trận tam giác dưới là ma trận vuông có aij = 0 với mọi i < j.
a11 a12 . . . a1n a11 0 ... 0
0 a22 . . . a2n a21 a22 . . . 0
U= . .. .. , L = .. .. ..
.. .. . ..
. . . . . .
0 0 . . . amn am1 am2 . . . amn
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 6 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.1 Ma trận
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 7 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.1 Ma trận
aii = 1, ∀i = 1, 2, . . . , n.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 7 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.1 Ma trận
- Cộng ma trận: Cho A = (aij )m×n , B = (bij )m×n là các ma trận cùng cỡ. Khi đó
tổng A + B là một ma trận cỡ m × n xác định bởi
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 8 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.1 Ma trận
- Cộng ma trận: Cho A = (aij )m×n , B = (bij )m×n là các ma trận cùng cỡ. Khi đó
tổng A + B là một ma trận cỡ m × n xác định bởi
- Nhân ma trận với một số: Cho ma trận A = (aij )m×n và số thực r ∈ R. Khi đó
tích rA là một ma trận xác định bởi
rA = (raij )m×n .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 8 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.1 Ma trận
- Nhân hai ma trận: Cho A = (aik )m×r , B = (bkj )r ×n là các ma trận. Khi đó tích
AB là một ma trận cỡ m × n xác định bởi
AB = (cij )m×n
trong đó
r
X
cij = ai1 b1j + ai2 b2j + · · · + air brj = aik bkj , (i = 1, m, j = 1, n).
k=1
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 9 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.1 Ma trận
- Nhân hai ma trận: Cho A = (aik )m×r , B = (bkj )r ×n là các ma trận. Khi đó tích
AB là một ma trận cỡ m × n xác định bởi
AB = (cij )m×n
trong đó
r
X
cij = ai1 b1j + ai2 b2j + · · · + air brj = aik bkj , (i = 1, m, j = 1, n).
k=1
Ak = A
| .{z
. . A}
k
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 9 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.1 Ma trận
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 10 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.1 Ma trận
Định lý 1.1
(Chuyển vị của tích hai ma trận) (AB)t = B t At
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 10 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
Gọi Mij là ma trận vuông con cấp n − 1 của A xác định bằng cách bỏ đi hàng i và
cột j của A, i = 1, m, j = 1, n.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 11 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
Ta viết
a11 a12 ... a1n
a21 a22 ... a2n
det(A) = .. .. .. .. .
. . . .
an1 an2 ... ann
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 12 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
• Tính chất 1.
det(At ) = det(A).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 13 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
• Tính chất 1.
det(At ) = det(A).
• Tính chất 2.
Ma trận B nhận được bằng cách đổi chỗ 2 hàng (hoặc 2 cột) của ma trận A thì
det(B) = −det(A).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 13 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
• Tính chất 1.
det(At ) = det(A).
• Tính chất 2.
Ma trận B nhận được bằng cách đổi chỗ 2 hàng (hoặc 2 cột) của ma trận A thì
det(B) = −det(A).
Hệ quả 1.
Ma trận có 2 hàng (hoặc 2 cột) giống nhau thì định thức của nó bằng 0.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 13 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
Hệ quả 2.
Định thức của ma trận vuông A cấp n ≥ 2 có thể tính bằng công thức khai triển
theo hàng i hoặc cột j như sau:
det(A) = (−1)i+1 ai1 det(Mi1 ) + (−1)i+2 ai2 det(Mi2 ) + · · · + (−1)i+n ain det(Min ),
hoặc
det(A) = (−1)1+j a1j det(M1j ) + (−1)2+j a2j det(M2j ) + · · · + (−1)n+j anj det(Mnj ).
Trong các công thức trên, đại lượng cij = (−1)i+j det(Mij ) được gọi là phần bù
đại số của aij (i, j = 1, n).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 14 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
Hệ quả 2.
Định thức của ma trận vuông A cấp n ≥ 2 có thể tính bằng công thức khai triển
theo hàng i hoặc cột j như sau:
det(A) = (−1)i+1 ai1 det(Mi1 ) + (−1)i+2 ai2 det(Mi2 ) + · · · + (−1)i+n ain det(Min ),
hoặc
det(A) = (−1)1+j a1j det(M1j ) + (−1)2+j a2j det(M2j ) + · · · + (−1)n+j anj det(Mnj ).
Trong các công thức trên, đại lượng cij = (−1)i+j det(Mij ) được gọi là phần bù
đại số của aij (i, j = 1, n).
Hệ quả 3.
Ma trận có các phần tử của một hàng (hoặc một cột) đều bằng 0 thì định thức
của nó bằng 0.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 14 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
• Tính chất 3.
Nếu nhân các phần tử của một hàng (hoặc một cột) của ma trận A với số k tạo
thành ma trận B thì
det(B) = k · det(A).
a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n
.. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . .
kar 1 kar 2 ... karn =k ar 1 ar 2 ... arn .
.. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . .
an1 an2 ... ann an1 an2 ... ann
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 15 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
• Tính chất 3.
Nếu nhân các phần tử của một hàng (hoặc một cột) của ma trận A với số k tạo
thành ma trận B thì
det(B) = k · det(A).
a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n
.. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . .
kar 1 kar 2 ... karn =k ar 1 ar 2 ... arn .
.. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . .
an1 an2 ... ann an1 an2 ... ann
Hệ quả 1.
Ma trận có 2 hàng (hoặc 2 cột) tỉ lệ thì định thức của nó bằng 0.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 15 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
• Tính chất 4.
a11 a12 ... a1n
.. .. .. ..
. . . .
ar′ 1 + a”r 1 ar′ 2 + a”r 2 ... ′
arn + a”rn
.. .. .. ..
. . . .
an1 an2 ... ann
a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n
.. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . .
= ar′ 1 ar′ 2 ... ′
arn + a”r 1 a”r 2 ... a”rn .
.. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . .
an1 an2 ... ann an1 an2 ... ann
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 16 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
• Tính chất 5.
a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n
.. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . .
ai1 ai2 ... ain ai1 ai2 ... ain
.. .. .. .. = .. .. .. .. .
. . . . . . . .
ar 1 + kai1 ar 2 + kai2 ... arn + kain ar 1 ar 2 ... arn
.. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . .
an1 an2 ... ann an1 an2 ... ann
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 17 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
• Tính chất 5.
a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n
.. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . .
ai1 ai2 ... ain ai1 ai2 ... ain
.. .. .. .. = .. .. .. .. .
. . . . . . . .
ar 1 + kai1 ar 2 + kai2 ... arn + kain ar 1 ar 2 ... arn
.. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . .
an1 an2 ... ann an1 an2 ... ann
• Tính chất 6.
Định thức của ma trận tam giác (trên/dưới) bằng tích các phần tử trên đường
chéo chính.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 17 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 18 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 18 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.2 Định thức
Ngoài ra, ta có công thức hữu dụng về định thức của tích 2 ma trận sau:
Định lý 1.2
Nếu A và B là hai ma trận vuông cùng cấp thì
det(AB) = det(A)det(B).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 18 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.3 Hạng của ma trận
Xét ma trận A cỡ m × n
a11 a12 ... a1n
a21 a22 ... a2n
A= .. .. .. .
..
. . . .
am1 am2 ... amn
- Với mỗi số tự nhiên 1 ≤ r ≤ min{m, n}, ta xây dựng các ma trận vuông cấp r
bằng cách bỏ đi m − r hàng và n − r cột của ma trận A. Mỗi ma trận như vậy gọi
là một ma trận vuông con cấp r của A.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 19 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.3 Hạng của ma trận
Xét ma trận A cỡ m × n
a11 a12 ... a1n
a21 a22 ... a2n
A= .. .. .. .
..
. . . .
am1 am2 ... amn
- Với mỗi số tự nhiên 1 ≤ r ≤ min{m, n}, ta xây dựng các ma trận vuông cấp r
bằng cách bỏ đi m − r hàng và n − r cột của ma trận A. Mỗi ma trận như vậy gọi
là một ma trận vuông con cấp r của A.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 19 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.3 Hạng của ma trận
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 20 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.3 Hạng của ma trận
A ∼ B.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 20 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.3 Hạng của ma trận
−→ để tính hạng của một ma trận, ta dùng các phép biến đổi sơ cấp về hàng và
cột để đưa về một ma trận tương đương dạng bậc thang
α11 . . . α1r ... α1n
.. .. .. ..
a11 a12 . . . a1n . . . ... .
a21 a22 . . . a2n
bđsc 0 . . . α rr ... αrn
A= . .. .. ∼
.. .. 0 ... 0 ... 0
. . .
.. .. ..
am1 am2 . . . amn . ... . ... .
0 ... 0 ... 0
ở đó αii ̸= 0 ∀i = 1, 2, . . . , r , ta được
rank(A) = r .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 21 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.4 Ma trận khả nghịch
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 22 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.4 Ma trận khả nghịch
Nếu ma trận A khả nghịch thì ma trận thỏa mãn đẳng thức trên là duy nhất, gọi
là ma trận nghịch đảo của A, ký hiệu là A−1 . Như vậy:
AA−1 = A−1 A = In .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 22 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.4 Ma trận khả nghịch
Định lý 1.3
a. Nếu ma trận A khả nghịch thì:
A−1 khả nghịch và
(A−1 )−1 = A.
At khả nghịch và
(At )−1 = (A−1 )t .
b. Nếu các ma trận vuông A và B cấp n khả nghịch thì AB cũng khả nghịch và:
(AB)−1 = B −1 A−1 .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 23 / 102
Chương 1: Ma trận - Định thức 1.4 Ma trận khả nghịch
Định lý 1.4
Ma trận vuông A khả nghịch ⇐⇒ det(A) ̸= 0. Ngoài ra, nếu
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
A= . .. ..
.. ..
. . .
an1 an2 ... ann
thì
c11 c21 ... cn1
1 c12 c22 ... cn2
A−1 = .. .. .. ,
det(A)
..
. . . .
c1n c2n ... cnn
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 24 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 25 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.1 Khái niệm hệ phương trình tuyến tính
trong đó
- x1 , x2 , . . . , xn ∈ R là các ẩn
- aij ∈ R (i = 1, m, j = 1, n) và bi ∈ R (i = 1, n) là các hằng số cho trước.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 26 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.1 Khái niệm hệ phương trình tuyến tính
trong đó
- x1 , x2 , . . . , xn ∈ R là các ẩn
- aij ∈ R (i = 1, m, j = 1, n) và bi ∈ R (i = 1, n) là các hằng số cho trước.
• Trường hợp bi = 0 ∀i = 1, n thì (I ) được gọi là hệ pttt thuần nhất.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 26 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.1 Khái niệm hệ phương trình tuyến tính
trong đó
- x1 , x2 , . . . , xn ∈ R là các ẩn
- aij ∈ R (i = 1, m, j = 1, n) và bi ∈ R (i = 1, n) là các hằng số cho trước.
• Trường hợp bi = 0 ∀i = 1, n thì (I ) được gọi là hệ pttt thuần nhất.
• Mỗi bộ (x1 , x2 , . . . , xn ) thỏa mãn (I ) được gọi là một nghiệm của hệ. Tập tất cả
các nghiệm của (I ) gọi là tập nghiệm của hệ.
• Hai hệ phương trình tuyến tính được gọi là tương đương nếu các tập nghiệm
của chúng trùng nhau.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 26 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.1 Khái niệm hệ phương trình tuyến tính
Đặt
a11 a12 ... a1n
a21 a22 ... a2n
A= .. .. ..
..
. . . .
am1 am2 ... amn
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 27 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.2 Hệ Cramer
det(A) ̸= 0
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 28 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.2 Hệ Cramer
det(A) ̸= 0
Khi det(A) ̸= 0 thì A khả nghịch và có ma trận nghịch đảo A−1 . Do đó ta có kết
quả sau.
Định lý 2.1
(Định lý Cramer) Hệ Cramer có nghiệm duy nhất cho bởi công thức
x = A−1 b.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 28 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.2 Hệ Cramer
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 29 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.2 Hệ Cramer
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 29 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.2 Hệ Cramer
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 30 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.2 Hệ Cramer
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 30 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.2 Hệ Cramer
Để đơn giản, ta thực hiện biến đổi trên ma trận bổ sung của hệ (I ):
a11 a12 . . . a1n b1 α11 α12 . . . α1n β1
a21 a22 . . . a2n b2 0 α22 . . . α2n β2
bđsc
Ae = . .. .. .. ∼ .. .. .. ..
.. .. ..
. . . . . . . . .
an1 an2 . . . ann bn 0 0 . . . αnn βn
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 31 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.2 Hệ Cramer
Để đơn giản, ta thực hiện biến đổi trên ma trận bổ sung của hệ (I ):
a11 a12 . . . a1n b1 α11 α12 . . . α1n β1
a21 a22 . . . a2n b2 0 α22 . . . α2n β2
bđsc
Ae = . .. .. .. ∼ .. .. .. ..
.. .. ..
. . . . . . . . .
an1 an2 . . . ann bn 0 0 . . . αnn βn
1 0 . . . 0 γ1
0 1 . . . 0 γ2
bđsc
∼ . . .
. . ... ...
.. ..
0 0 ... 1 γn
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 31 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.2 Hệ Cramer
Giả sử ma trận vuông A cấp n khả nghịch, khi đó ma trận vuông X cấp n là
nghịch đảo của nó nếu
AX1 = In1
AX2 = In2
AX = In ⇔
...
AXn = Inn
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 32 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.2 Hệ Cramer
Giả sử ma trận vuông A cấp n khả nghịch, khi đó ma trận vuông X cấp n là
nghịch đảo của nó nếu
AX1 = In1
AX2 = In2
AX = In ⇔
...
AXn = Inn
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 32 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.2 Hệ Cramer
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 33 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.2 Hệ Cramer
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 34 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.3 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 34 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.3 Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
Định lý 2.2
Hệ thuần nhất (II ) có nghiệm không tầm thường khi và chỉ khi det(A) = 0.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 34 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.4 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 35 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.4 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Định lý 2.3
(Định lý Kronecker - Capelli) Hệ pttt tổng quát (I ) có nghiệm khi và chỉ khi
rank(A)
e = rank(A).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 35 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.4 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
2.4.2 Tìm nghiệm của hệ pttt tổng quát bằng biến đổi sơ
cấp
Sử dụng biến đổi sơ cấp theo hàng và cột, đưa ma trận bổ sung về dạng bậc thang
α11 . . . α1r . . . α1n β1
.. .. .. .. ..
a11 a12 . . . a1n b1 . . . ... . .
a21 a22 . . . a2n b2
bđsc 0 . . . α rr . . . αrn βr
.. .. .. .. ∼
.. 0 ... 0 . . . 0 βr +1
. . . . .
.. .. .. ..
am1 am2 . . . amn bm . ... . ... . .
0 ... 0 ... 0 βm
ở đó αii ̸= 0 ∀i = 1, 2, . . . , r .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 36 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.4 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
2.4.2 Tìm nghiệm của hệ pttt tổng quát bằng biến đổi sơ
cấp
Sử dụng biến đổi sơ cấp theo hàng và cột, đưa ma trận bổ sung về dạng bậc thang
α11 . . . α1r . . . α1n β1
.. .. .. .. ..
a11 a12 . . . a1n b1 . . . ... . .
a21 a22 . . . a2n b2
bđsc 0 . . . α rr . . . αrn βr
.. .. .. .. ∼
.. 0 ... 0 . . . 0 βr +1
. . . . .
.. .. .. ..
am1 am2 . . . amn bm . ... . ... . .
0 ... 0 ... 0 βm
ở đó αii ̸= 0 ∀i = 1, 2, . . . , r .
Nếu βr +1 ̸= 0 thì rank(A) e ̸= rank(A): hệ (I ) vô nghiệm;
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 36 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.4 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
2.4.2 Tìm nghiệm của hệ pttt tổng quát bằng biến đổi sơ
cấp
Sử dụng biến đổi sơ cấp theo hàng và cột, đưa ma trận bổ sung về dạng bậc thang
α11 . . . α1r . . . α1n β1
.. .. .. .. ..
a11 a12 . . . a1n b1 . . . ... . .
a21 a22 . . . a2n b2
bđsc 0 . . . α rr . . . αrn βr
.. .. .. .. ∼
.. 0 ... 0 . . . 0 βr +1
. . . . .
.. .. .. ..
am1 am2 . . . amn bm . ... . ... . .
0 ... 0 ... 0 βm
ở đó αii ̸= 0 ∀i = 1, 2, . . . , r .
Nếu βr +1 ̸= 0 thì rank(A) e ̸= rank(A): hệ (I ) vô nghiệm;
Nếu r = n và βj = 0 ∀j = n + 1, . . . , m thì rank(A) e = rank(A) = n: hệ (I ) có
nghiệm duy nhất;
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 36 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.4 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
2.4.2 Tìm nghiệm của hệ pttt tổng quát bằng biến đổi sơ
cấp
Sử dụng biến đổi sơ cấp theo hàng và cột, đưa ma trận bổ sung về dạng bậc thang
α11 . . . α1r . . . α1n β1
.. .. .. .. ..
a11 a12 . . . a1n b1 . . . ... . .
a21 a22 . . . a2n b2
bđsc 0 . . . α rr . . . αrn βr
.. .. .. .. ∼
.. 0 ... 0 . . . 0 βr +1
. . . . .
.. .. .. ..
am1 am2 . . . amn bm . ... . ... . .
0 ... 0 ... 0 βm
ở đó αii ̸= 0 ∀i = 1, 2, . . . , r .
Nếu βr +1 ̸= 0 thì rank(A) e ̸= rank(A): hệ (I ) vô nghiệm;
Nếu r = n và βj = 0 ∀j = n + 1, . . . , m thì rank(A) e = rank(A) = n: hệ (I ) có
nghiệm duy nhất;
Nếu r < n và βj = 0 ∀j = r + 1, . . . , m thì rank(A) e = rank(A) = r : hệ có vô
số nghiệm.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 36 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.4 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Tìm nghiệm của hệ pttt tổng quát bằng biến đổi sơ cấp
gọi là ma trận con chính. Các biến ứng với các cột của ma trận con chính gọi là
các biến chính hay biến cơ sở, các biến còn lại gọi là biến phụ.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 37 / 102
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính 2.4 Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Tìm nghiệm của hệ pttt tổng quát bằng biến đổi sơ cấp
gọi là ma trận con chính. Các biến ứng với các cột của ma trận con chính gọi là
các biến chính hay biến cơ sở, các biến còn lại gọi là biến phụ.
−→ Khi gán cho mỗi biến phụ một giá trị thuộc R, ta có thể tính được các biến
chính theo các giá trị đó và được một nghiệm của hệ (I ).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 37 / 102
Chương 3: Không gian vector
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 38 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.1 Khái niệm không gian vector
Cho V là một tập hợp khác rỗng và K là một trường số. Trên V ta trang bị hai
phép toán:
Phép cộng:
+:V ×V →V
(x, y ) 7→ x + y
Phép nhân với vô hướng:
·:K×V →V
(k, x) 7→ k · x (viết là kx)
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 39 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.1 Khái niệm không gian vector
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 40 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.1 Khái niệm không gian vector
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 40 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.1 Khái niệm không gian vector
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 40 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.1 Khái niệm không gian vector
Định lý 3.1
Cho V là một không gian vector, khi đó:
1 Phần tử trung hòa θ là duy nhất;
2 Ứng với mỗi x ∈ V , phần tử đối −x là duy nhất;
3 x + z = y + z =⇒ x = y ,
x + y = z =⇒ x = z − y ;
4 0x = θ, ∀x ∈ V ;
5 kθ = θ, ∀k ∈ K;
6 (−1)x = −x, ∀x ∈ V ;
k =0
7 kx = θ ⇔
x =θ
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 41 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.2 Họ vector độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
x = a1 x1 + a2 x2 + · · · + an xn , ai ∈ K, ∀i = 1, 2, . . . , n
thì ta nói x được biểu thị tuyến tính qua các vector x1 , x2 , . . . , xn .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 42 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.2 Họ vector độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
x = a1 x1 + a2 x2 + · · · + an xn , ai ∈ K, ∀i = 1, 2, . . . , n
thì ta nói x được biểu thị tuyến tính qua các vector x1 , x2 , . . . , xn .
Để kiểm tra vector x có biểu thị tuyến tính qua hệ hệ {x1 , x2 , . . . , xn } hay không,
ta xét ràng buộc
a1 x1 + a2 x2 + · · · + an xn = x.
a1 x1 + a2 x2 + · · · + an xn = θ
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 43 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.2 Họ vector độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
a1 x1 + a2 x2 + · · · + an xn = θ
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 43 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.2 Họ vector độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
a1 x1 + a2 x2 + · · · + an xn = θ
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 43 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.2 Họ vector độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
a1 x1 + a2 x2 + · · · + an xn = θ
Để kiểm tra hệ {x1 , x2 , . . . , xn } là đltt hay pttt, ta kiểm tra ràng buộc
a1 x1 + a2 x2 + · · · + an xn = θ.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 43 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.2 Họ vector độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
a1 x1 + a2 x2 + · · · + an xn = θ
Để kiểm tra hệ {x1 , x2 , . . . , xn } là đltt hay pttt, ta kiểm tra ràng buộc
a1 x1 + a2 x2 + · · · + an xn = θ.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 44 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.2 Họ vector độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 44 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.2 Họ vector độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 44 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.2 Họ vector độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
y = a1 x1 + a2 x2 + · · · + an xn .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 44 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.3 Cơ sở và số chiều của không gian vector
3.3.1 Hệ sinh và cơ sở
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 45 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.3 Cơ sở và số chiều của không gian vector
3.3.1 Hệ sinh và cơ sở
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 45 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.3 Cơ sở và số chiều của không gian vector
3.3.1 Hệ sinh và cơ sở
Định lý 3.2
Cho một hệ hữu hạn các vector {α1 , α2 , . . . , αn } của V . Khi đó các khẳng định
sau là tương đương:
(a) {α1 , α2 , . . . , αn } là một cơ sở của V .
(b) {α1 , α2 , . . . , αn } là một hệ đltt của V .
(c) {α1 , α2 , . . . , αn } là một hệ đltt cực đại của V .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 45 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.3 Cơ sở và số chiều của không gian vector
3.3.1 Hệ sinh và cơ sở
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 46 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.3 Cơ sở và số chiều của không gian vector
3.3.1 Hệ sinh và cơ sở
Định lý 3.3
Giả sử V ̸= {θ} là một không gian vector hữu hạn sinh. Khi đó V có một cơ sở
gồm hữu hạn phần tử. Hơn nữa, mọi cơ sở của V đều có số phần tử bằng nhau.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 46 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.3 Cơ sở và số chiều của không gian vector
3.3.2 Số chiều
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 47 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.3 Cơ sở và số chiều của không gian vector
3.3.2 Số chiều
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 47 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.3 Cơ sở và số chiều của không gian vector
3.3.2 Số chiều
Mệnh đề 3.1
Cho V là một không gian vector hữu hạn sinh. Khi đó:
(a) Mọi hệ sinh của V đều chứa một cơ sở.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 47 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.3 Cơ sở và số chiều của không gian vector
3.3.2 Số chiều
Mệnh đề 3.1
Cho V là một không gian vector hữu hạn sinh. Khi đó:
(a) Mọi hệ sinh của V đều chứa một cơ sở.
(b) Mọi hệ vector đltt trong V đều có thể bổ sung để tạo thành một cơ sở của V .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 47 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.3 Cơ sở và số chiều của không gian vector
3.3.2 Số chiều
Mệnh đề 3.1
Cho V là một không gian vector hữu hạn sinh. Khi đó:
(a) Mọi hệ sinh của V đều chứa một cơ sở.
(b) Mọi hệ vector đltt trong V đều có thể bổ sung để tạo thành một cơ sở của V .
(c) Nếu dimV = n thì mọi hệ gồm n vector đltt trong V đều là cơ sở của V .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 47 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.4 Biểu diễn vector theo cơ sở
x = a1 α1 + a2 α2 + · · · + an αn , ai ∈ K (i = 1, 2, . . . , n).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 48 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.4 Biểu diễn vector theo cơ sở
x = a1 α1 + a2 α2 + · · · + an αn , ai ∈ K (i = 1, 2, . . . , n).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 48 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.4 Biểu diễn vector theo cơ sở
x = a1 α1 + a2 α2 + · · · + an αn , ai ∈ K (i = 1, 2, . . . , n).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 48 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.4 Biểu diễn vector theo cơ sở
x = a1 α1 + a2 α2 + · · · + an αn , ai ∈ K (i = 1, 2, . . . , n).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 48 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.4 Biểu diễn vector theo cơ sở
x = a1 α1 + a2 α2 + · · · + an αn , ai ∈ K (i = 1, 2, . . . , n).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 49 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.4 Biểu diễn vector theo cơ sở
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 49 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.4 Biểu diễn vector theo cơ sở
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 50 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.4 Biểu diễn vector theo cơ sở
So sánh (2) và (4), do tính duy nhất của biểu diễn một vector qua một cơ sở, ta
rút ra:
Xn
ai = cij bj , i = 1, 2, . . . , n,
j=1
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 50 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.4 Biểu diễn vector theo cơ sở
So sánh (2) và (4), do tính duy nhất của biểu diễn một vector qua một cơ sở, ta
rút ra:
Xn
ai = cij bj , i = 1, 2, . . . , n,
j=1
[x]α = C [x]β
[x]β = C −1 [x]α .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 51 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.5 Không gian con
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 52 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.5 Không gian con
Định lý 3.4
Tập con W ̸= ∅ của không gian vector V là một không gian con của V khi và chỉ
khi hai điều kiện sau thỏa mãn:
(a) x + y ∈ W , ∀x, y ∈ W ;
(b) kx ∈ W , ∀x ∈ W , ∀k ∈ K.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 52 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.5 Không gian con
Định lý 3.4
Tập con W ̸= ∅ của không gian vector V là một không gian con của V khi và chỉ
khi hai điều kiện sau thỏa mãn:
(a) x + y ∈ W , ∀x, y ∈ W ;
(b) kx ∈ W , ∀x ∈ W , ∀k ∈ K.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 52 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.5 Không gian con
Mệnh đề 3.2
Giao của một họ bất kỳ các không gian con của V cũng là một không gian con
của V .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 53 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.5 Không gian con
Mệnh đề 3.2
Giao của một họ bất kỳ các không gian con của V cũng là một không gian con
của V .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 53 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.5 Không gian con
Định lý 3.5
span(S) = L(S).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 54 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.5 Không gian con
x = c 1 x1 + c 2 x2 + · · · + c m xm .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 55 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.5 Không gian con
x = c 1 x1 + c 2 x2 + · · · + c m xm .
x = (a1 , a2 , . . . , an ),
và
xj = (a1j , a2j , . . . , anj ), j = 1, 2, . . . , m.
Đặt A = (aij )n×m , c = (cj ). Giải hệ pttt ẩn c: Ac = x.
Hệ có ngiệm: x ∈ Span(S).
Hệ vô nghiệm: x ∈
/ Span(S).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 55 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.5 Không gian con
Cách tính hạng của một họ vector trong không gian hữu
hạn chiều
Cho V là một không gian vector n chiều có một cơ sở {α1 , α2 , . . . , αn }. Giả sử hệ
m vector S = {x1 , x2 , . . . , xm } ⊂ V có tọa độ tương ứng trong cơ sở đó là
Đặt
a11 a12 ... a1n
a21 a22 ... a2n
A= .. .. ..
..
. . . .
am1 am2 ... amn
Khi đó ta có
dim(spanS) = rank(S) = rank(A).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 56 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.5 Không gian con
Cách tính hạng của một họ vector trong không gian hữu
hạn chiều
Cho V là một không gian vector n chiều có một cơ sở {α1 , α2 , . . . , αn }. Giả sử hệ
m vector S = {x1 , x2 , . . . , xm } ⊂ V có tọa độ tương ứng trong cơ sở đó là
Đặt
a11 a12 ... a1n
a21 a22 ... a2n
A= .. .. ..
..
. . . .
am1 am2 ... amn
Khi đó ta có
dim(spanS) = rank(S) = rank(A).
• rank(A) = m ≤ n thì hệ S là đltt
Ngoài ra, ta có:
• rank(A) < m ≤ n thì hệ S là pttt.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 56 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.5 Không gian con
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 57 / 102
Chương 3: Không gian vector 3.5 Không gian con
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 58 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.1 Không gian Euclide
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 59 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.1 Không gian Euclide
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 59 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.1 Không gian Euclide
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 60 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.1 Không gian Euclide
Định lý 4.1
∀u, v ∈ V , ∀k ∈ R, ta có:
(a) ∥ku∥ = |k|∥u∥.
(b) |⟨u, v ⟩| ≤ ∥u∥∥v ∥ (BĐT Cauchy-Schwartz).
(c) ∥u + v ∥ ≤ ∥u∥ + ∥v ∥ (BĐT tam giác).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 60 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.1 Không gian Euclide
d(u, v ) = ∥u − v ∥.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 61 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.1 Không gian Euclide
d(u, v ) = ∥u − v ∥.
(b) Góc giữa hai vector khác không u và v là góc α ∈ [0, π] xác định bởi
⟨u, v ⟩
cos α = .
∥u∥∥v ∥
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 61 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.2 Hệ trực giao, trực chuẩn
⟨u, v ⟩ = 0.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 62 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.2 Hệ trực giao, trực chuẩn
⟨u, v ⟩ = 0.
Định lý 4.2
(Pythagore) Hai vector u và v vuông góc với nhau khi và chỉ khi
∥u + v ∥2 = ∥u∥2 + ∥v ∥2 .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 62 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.2 Hệ trực giao, trực chuẩn
⟨ei , ej ⟩ = 0, ∀i ̸= j.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 63 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.2 Hệ trực giao, trực chuẩn
⟨ei , ej ⟩ = 0, ∀i ̸= j.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 63 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.2 Hệ trực giao, trực chuẩn
⟨ei , ej ⟩ = 0, ∀i ̸= j.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 63 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.2 Hệ trực giao, trực chuẩn
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 64 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.2 Hệ trực giao, trực chuẩn
ai = ⟨x, ei ⟩, ∀i = 1, . . . , n.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 64 / 102
Chương 4: Không gian Euclid 4.2 Hệ trực giao, trực chuẩn
ai = ⟨x, ei ⟩, ∀i = 1, . . . , n.
Quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt: Cho {α1 , α2 , . . . , αn } là một cơ sở của
không gian Euclide E . Khi đó ta có thể xây dựng được một cơ sở trực chuẩn
B = {e1 , e2 , . . . , en } như sau:
β1
β1 = α1 , e1 =
∥β1 ∥
β2
β2 = α2 − ⟨α2 , e1 ⟩e1 , e2 =
∥β2 ∥
...
...
β
βn = αn − ⟨αn , e1 ⟩e1 − · · · − ⟨αn , en−1 ⟩en−1 , en = n
∥βn ∥
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 64 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 65 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 66 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Trường hợp V = W thì ánh xạ tuyến tính T : V → V được gọi là một toán
tử (tự đồng cấu) tuyến tính trên V .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 66 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Trường hợp V = W thì ánh xạ tuyến tính T : V → V được gọi là một toán
tử (tự đồng cấu) tuyến tính trên V .
Hai điều kiện trog ĐN ánh xạ tuyến tính tương đương với điều kiện
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 66 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Định lý 5.1
Cho V và W là hai không gian vector và T : V → W là một ánh xạ tuyến tính.
Khi đó
(a) T (θV ) = θW .
(b) T (−x) = −T (x), ∀x ∈ V .
(c) T (x − y ) = T (x) − T (y ), ∀x, y ∈ V .
Pn Pn
(d) T ( i=1 xi αi ) = i=1 xi T (αi ), ∀αi ∈ V , ∀xi ∈ K, i = 1, 2, . . . , n
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 67 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
T (x1 ) = T (x2 ) ⇒ x1 = x2 ;
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 68 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
T (x1 ) = T (x2 ) ⇒ x1 = x2 ;
T (V ) = W ⇔ ∀y ∈ W , ∃x ∈ V : T (x) = y ;
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 68 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
T (x1 ) = T (x2 ) ⇒ x1 = x2 ;
T (V ) = W ⇔ ∀y ∈ W , ∃x ∈ V : T (x) = y ;
đẳng cấu nếu nó là một toàn ánh, tức là vừa đơn ánh, vừa toàn ánh.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 68 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Định lý 5.2
Cho T : V → W là một ánh xạ tuyến tính. Khi đó:
(a) Hệ {α1 , α2 , . . . , αn } ⊂ V là pttt thì hệ {T (α1 ), T (α2 ), . . . , T (αn )} ⊂ W
cũng pttt.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 69 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Định lý 5.2
Cho T : V → W là một ánh xạ tuyến tính. Khi đó:
(a) Hệ {α1 , α2 , . . . , αn } ⊂ V là pttt thì hệ {T (α1 ), T (α2 ), . . . , T (αn )} ⊂ W
cũng pttt.
(b) T là một đơn cấu ⇔ hệ {α1 , α2 , . . . , αn } ⊂ V là đltt thì hệ
{T (α1 ), T (α2 ), . . . , T (αn )} ⊂ W cũng đltt.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 69 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Định lý 5.2
Cho T : V → W là một ánh xạ tuyến tính. Khi đó:
(a) Hệ {α1 , α2 , . . . , αn } ⊂ V là pttt thì hệ {T (α1 ), T (α2 ), . . . , T (αn )} ⊂ W
cũng pttt.
(b) T là một đơn cấu ⇔ hệ {α1 , α2 , . . . , αn } ⊂ V là đltt thì hệ
{T (α1 ), T (α2 ), . . . , T (αn )} ⊂ W cũng đltt.
(c) T là toàn ánh khi và chỉ khi no biến một hệ sinh của V thành một hệ sinh
của W .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 69 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Định lý 5.2
Cho T : V → W là một ánh xạ tuyến tính. Khi đó:
(a) Hệ {α1 , α2 , . . . , αn } ⊂ V là pttt thì hệ {T (α1 ), T (α2 ), . . . , T (αn )} ⊂ W
cũng pttt.
(b) T là một đơn cấu ⇔ hệ {α1 , α2 , . . . , αn } ⊂ V là đltt thì hệ
{T (α1 ), T (α2 ), . . . , T (αn )} ⊂ W cũng đltt.
(c) T là toàn ánh khi và chỉ khi no biến một hệ sinh của V thành một hệ sinh
của W .
(d) T là một đẳng cấu khi và chỉ khi nó biến một cơ sở của V thành một cơ sở
của W .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 69 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
T (E ) = {T (x)|x ∈ E } ⊂ W
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 70 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
T (E ) = {T (x)|x ∈ E } ⊂ W
T −1 (F ) = {x ∈ V |T (x) ∈ F }
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 70 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
T (E ) = {T (x)|x ∈ E } ⊂ W
T −1 (F ) = {x ∈ V |T (x) ∈ F }
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 70 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
T (E ) = {T (x)|x ∈ E } ⊂ W
T −1 (F ) = {x ∈ V |T (x) ∈ F }
Định lý 5.3
Cho V và W là hai không gian vector và T : V → W là một ánh xạ tuyến tính.
(a) Nếu E là một không gian con của V thì T (E ) là một không gian con của W .
(b) Nếu F là một không gian con của W thì T −1 (F ) là một không gian con của
V.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 71 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Định lý 5.3
Cho V và W là hai không gian vector và T : V → W là một ánh xạ tuyến tính.
(a) Nếu E là một không gian con của V thì T (E ) là một không gian con của W .
(b) Nếu F là một không gian con của W thì T −1 (F ) là một không gian con của
V.
Hệ quả
(a) ImT là một không gian con của W .
Số chiều của ImT gọi là hạng của T , ký hiệu là rank(T ).
(b) KerT là một không gian con của V .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 71 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Định lý 5.3
Cho V và W là hai không gian vector và T : V → W là một ánh xạ tuyến tính.
(a) Nếu E là một không gian con của V thì T (E ) là một không gian con của W .
(b) Nếu F là một không gian con của W thì T −1 (F ) là một không gian con của
V.
Hệ quả
(a) ImT là một không gian con của W .
Số chiều của ImT gọi là hạng của T , ký hiệu là rank(T ).
(b) KerT là một không gian con của V .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 71 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 72 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Định lý 5.5
Cho T : V → W là một ánh xạ tuyến tính. Khi đó:
(a) T là một đơn cấu ⇔ rank(T ) = dimV .
(b) T là một toàn cấu ⇔ rank(T ) = dimW .
(c) T là một đẳng cấu ⇔ rank(T ) = dimV = dimW .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 72 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Định lý 5.5
Cho T : V → W là một ánh xạ tuyến tính. Khi đó:
(a) T là một đơn cấu ⇔ rank(T ) = dimV .
(b) T là một toàn cấu ⇔ rank(T ) = dimW .
(c) T là một đẳng cấu ⇔ rank(T ) = dimV = dimW .
Hệ quả
Cho dimV = dimW và T : V → W là một ánh xạ tuyến tính. Khi đó
Định lý 5.6
Cho {α1 , α2 , . . . , αn } là một cơ sở của KGVT V và {ω1 , ω2 , . . . , ωn } là các vector
tùy ý trong KGVT W . Khi đó, tồn tại duy nhất một ánh xạ tuyến tính
T : V → W sao cho
T (αi ) = ωi , ∀i = 1, 2, . . . , n.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 73 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Định lý 5.6
Cho {α1 , α2 , . . . , αn } là một cơ sở của KGVT V và {ω1 , ω2 , . . . , ωn } là các vector
tùy ý trong KGVT W . Khi đó, tồn tại duy nhất một ánh xạ tuyến tính
T : V → W sao cho
T (αi ) = ωi , ∀i = 1, 2, . . . , n.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 73 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Giả sử
n
X
x = x1 α1 + x2 α2 + · · · + xn αn = xj αj ∈ V (6)
j=1
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 74 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Giả sử
n
X
x = x1 α1 + x2 α2 + · · · + xn αn = xj αj ∈ V (6)
j=1
và
m
X
T (x) = y1 ω1 + y2 ω2 + · · · + ym ωm = yi ωi ∈ W . (7)
i=1
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 74 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Giả sử
n
X
x = x1 α1 + x2 α2 + · · · + xn αn = xj αj ∈ V (6)
j=1
và
m
X
T (x) = y1 ω1 + y2 ω2 + · · · + ym ωm = yi ωi ∈ W . (7)
i=1
Từ (5) và (6), ta có
n
X n
X n
X Xm m X
X n
T (x) = T ( xj αj ) = xj T (αj ) = xj ( aij ωi ) = ( aij xj )ωi . (8)
j=1 j=1 j=1 i=1 i=1 j=1
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 74 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 75 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Ma trận A = (aij )m×n gọi là ma trận của ánh xạ tuyến tính T . Công thức trên
giúp ta tìm được tọa độ của T (x) ∈ W khi biết tọa độ của x ∈ V .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 75 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Ma trận A = (aij )m×n gọi là ma trận của ánh xạ tuyến tính T . Công thức trên
giúp ta tìm được tọa độ của T (x) ∈ W khi biết tọa độ của x ∈ V .
Trường hợp T : V → V là một tự đồng cấu có ma trận trong cơ sở B nào đó
thì ma trận đó gọi là ma trận của tự đồng cấu T trong cơ sở B.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 75 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Ma trận A = (aij )m×n gọi là ma trận của ánh xạ tuyến tính T . Công thức trên
giúp ta tìm được tọa độ của T (x) ∈ W khi biết tọa độ của x ∈ V .
Trường hợp T : V → V là một tự đồng cấu có ma trận trong cơ sở B nào đó
thì ma trận đó gọi là ma trận của tự đồng cấu T trong cơ sở B.
Nếu T : V → W là một ánh xạ tuyến tính có ma trận A trong cặp cơ sở nào
đó của V , W thì ta có rank(T ) = rank(A).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 75 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
• Không gian nghiệm của một hệ phương trình tuyến tính: gọi W là tập tất
cả các nghiệm của phương trình tuyến tính thuần nhất
Ax = 0
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 76 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Mệnh đề 5.1
Cho V và W là hai không gian vector hữu hạn chiều. Gọi P là ma trận chuyển từ
cơ sở B sang cơ sở B ′ trong V và Q là ma trận chuyển từ cơ sở C sang cơ sở C ′
trong W . Giả sử T : V → W là một ánh xạ tuyến tính có ma trận A trong cơ sở
(B, C ) và A′ trong cơ sở (B ′ , C ′ ). Khi đó ta có
A′ = Q −1 AP.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 77 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.1 Ánh xạ tuyến tính
Mệnh đề 5.1
Cho V và W là hai không gian vector hữu hạn chiều. Gọi P là ma trận chuyển từ
cơ sở B sang cơ sở B ′ trong V và Q là ma trận chuyển từ cơ sở C sang cơ sở C ′
trong W . Giả sử T : V → W là một ánh xạ tuyến tính có ma trận A trong cơ sở
(B, C ) và A′ trong cơ sở (B ′ , C ′ ). Khi đó ta có
A′ = Q −1 AP.
A′ = P −1 AP.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 77 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.2 Giá trị riêng, vector riêng, đa thức đặc trưng
T (x) = λx,
khi đó x được gọi là vector riêng của T ứng với giá trị riêng λ.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 78 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.2 Giá trị riêng, vector riêng, đa thức đặc trưng
T (x) = λx,
khi đó x được gọi là vector riêng của T ứng với giá trị riêng λ.
ở đó IdV là ánh xạ đồng nhất trên V , là một không gian con của V , gọi là không
gian con riêng của T ứng với giá trị riêng λ.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 78 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.2 Giá trị riêng, vector riêng, đa thức đặc trưng
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 79 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.2 Giá trị riêng, vector riêng, đa thức đặc trưng
Nếu λ là một giá trị riêng của T thì ta cũng nói nó là giá trị riêng của ma trận A.
Khi đó, vector x = (x1 , x2 , . . . , xn ) ∈ V là một vector riêng ứng với λ nếu
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 79 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.2 Giá trị riêng, vector riêng, đa thức đặc trưng
Nếu λ là một giá trị riêng của T thì ta cũng nói nó là giá trị riêng của ma trận A.
Khi đó, vector x = (x1 , x2 , . . . , xn ) ∈ V là một vector riêng ứng với λ nếu
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 79 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.2 Giá trị riêng, vector riêng, đa thức đặc trưng
Hệ pttt thuần nhất trên có nghiệm không tầm thường khi và chỉ khi
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 80 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.2 Giá trị riêng, vector riêng, đa thức đặc trưng
Hệ pttt thuần nhất trên có nghiệm không tầm thường khi và chỉ khi
Như vậy, λ là một giá trị riêng của toán tử T (ma trận A) khi và chỉ khi nó là
nghiệm của phương trình
det(A − λIn ) = 0,
gọi là phương trình đặc trưng của tự đồng cấu T (ma trận A), còn định thức
gọi là đa thức đặc trưng của tự đồng cấu T (ma trận A).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 80 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.2 Giá trị riêng, vector riêng, đa thức đặc trưng
A = P −1 BP.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 81 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.2 Giá trị riêng, vector riêng, đa thức đặc trưng
A = P −1 BP.
Định lý 5.7
Hai ma trận đồng dạng thì có cùng đa thức đặc trưng.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 81 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.2 Giá trị riêng, vector riêng, đa thức đặc trưng
A = P −1 BP.
Định lý 5.7
Hai ma trận đồng dạng thì có cùng đa thức đặc trưng.
Hai ma trận đồng dạng khi và chỉ khi chúng là ma trận của cùng một tự đồng cấu
trong các cơ sở khác nhau.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 81 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.3 Chéo hóa ma trận
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 82 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.3 Chéo hóa ma trận
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 82 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.3 Chéo hóa ma trận
Định lý 5.8
Ma trận vuông A cấp n chéo hóa được khi và chỉ khi nó có đủ n vector riêng đltt.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 82 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.3 Chéo hóa ma trận
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 83 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.3 Chéo hóa ma trận
ta có
B = P −1 AP.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 83 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.3 Chéo hóa ma trận
ta có
B = P −1 AP.
Đặc biệt, nếu A có n giá trị riêng phân biệt thì hệ n vector riêng tương ứng sẽ
đltt, do đó A chéo hóa được.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 83 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.3 Chéo hóa ma trận
Định lý 5.9
Giả sử ma trận A cấp n có k ≤ n giá trị riêng phân biệt λ1 , . . . , λk và các không
gian con riêng ứng với giá trị riêng λi là
Eλi = Ker (A − λi In ), i = 1, . . . , k.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 84 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.3 Chéo hóa ma trận
Định lý 5.9
Giả sử ma trận A cấp n có k ≤ n giá trị riêng phân biệt λ1 , . . . , λk và các không
gian con riêng ứng với giá trị riêng λi là
Eλi = Ker (A − λi In ), i = 1, . . . , k.
Chú ý rằng
dimEλi = n − rank(A − λi In ).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 84 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.3 Chéo hóa ma trận
Để chéo hóa ma trận vuông A cấp n, ta có thể áp dụng lược đồ gồm các bước
sau:
1 Tìm tập các giá trị riêng và kiểm tra tính chéo hóa được của A.
2 Nếu A chéo hóa được thì tìm tập gồm n vector riêng đltt ứng với các giá trị
riêng của A.
3 Lập ma trận P làm chéo hóa A và B là dạng chéo của A.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 85 / 102
Chương 5: Trị riêng - Vector riêng - Chéo hóa ma trận 5.3 Chéo hóa ma trận
Giả sử ma trận A được chéo hóa bởi ma trận P và có dạng chéo là B, ta có:
Tổng quát, ta có ∀m ≥ 1 : Am = PB m P −1 .
Chú ý rằng nếu B có dạng chéo
m
λ1 0 . . . 0 λ1 0 ... 0
0 λ2 . . . 0
⇒B = m
0 λm
2 ... 0
B= ... ...
m
0 0 . . . λn 0 0 ... λn
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 86 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 87 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.1 Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
với mọi u, v , u1 , u2 , v1 , v2 ∈ V , α, β ∈ R.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 88 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.1 Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
với mọi u, v , u1 , u2 , v1 , v2 ∈ V , α, β ∈ R.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 88 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.1 Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
với mọi u, v , u1 , u2 , v1 , v2 ∈ V , α, β ∈ R.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 88 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.1 Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
với mọi u, v , u1 , u2 , v1 , v2 ∈ V , α, β ∈ R.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 88 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.1 Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 89 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.1 Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 89 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.1 Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
do đó
1
f (u, v ) = [H(u + v ) − H(u) − H(v )].
2
Dạng song tuyên tính đối xứng f xác định như thế gọi là dạng cực của dạng toàn
phương H.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 89 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.1 Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 90 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.1 Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 90 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.1 Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 90 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.1 Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
Ma trận A = (aij )n×n gọi là ma trận của dạng song tuyến tính f trong cơ sở
B, ký hiệu A = [f ]B . Ta có dạng ma trận của dạng song tuyến tính f :
f (x, y ) = x t Ay .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 91 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.1 Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
Ma trận A = (aij )n×n gọi là ma trận của dạng song tuyến tính f trong cơ sở
B, ký hiệu A = [f ]B . Ta có dạng ma trận của dạng song tuyến tính f :
f (x, y ) = x t Ay .
Nếu f là dạng song tuyến tính đối xứng và H là dạng toàn phương ứng với f
thì A cũng được gọi là ma trận của H trong cơ sở B, ký hiệu A = [H]B .
Trong trường hợp này, A là một ma trận đối xứng (tức là aij = aji , ∀i, j).
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 91 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.1 Dạng song tuyến tính và dạng toàn phương
Ma trận A = (aij )n×n gọi là ma trận của dạng song tuyến tính f trong cơ sở
B, ký hiệu A = [f ]B . Ta có dạng ma trận của dạng song tuyến tính f :
f (x, y ) = x t Ay .
Nếu f là dạng song tuyến tính đối xứng và H là dạng toàn phương ứng với f
thì A cũng được gọi là ma trận của H trong cơ sở B, ký hiệu A = [H]B .
Trong trường hợp này, A là một ma trận đối xứng (tức là aij = aji , ∀i, j).
Mệnh đề 6.1
Giả sử [f ]B1 , [f ]B2 là ma trận của dạng song tuyến tính f trong các cơ sở B1 và
B2 . Gọi C là ma trận chuyển cơ sở từ B1 sang B2 . Khi đó ta có
[f ]B2 = C t [f ]B1 C .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 91 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 92 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 92 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 92 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 92 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
Thực hiện biến đổi để làm xuất hiện tổng/hiệu các bình phương:
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 95 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
Thực hiện biến đổi để làm xuất hiện tổng/hiệu các bình phương:
1 Tồn tại aii ̸= 0: nhóm các số hạng có xi rồi thêm bớt để xuất hiện bình
phương của một tổng.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 95 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
Thực hiện biến đổi để làm xuất hiện tổng/hiệu các bình phương:
1 Tồn tại aii ̸= 0: nhóm các số hạng có xi rồi thêm bớt để xuất hiện bình
phương của một tổng.
2 Mọi aii = 0: nếu có aij ̸= 0, i ̸= j, sử dụng công thức
xi + xj 2 xi − xj 2
xi xj = ( ) −( )
2 2
xi + xj xi − xj
chỉ đổi biến Xi = , Xj = , các biến khác giữ nguyên, thay vào
2 2
biểu thức của H và thực hiện như trường hợp 1.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 95 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
Thực hiện biến đổi để làm xuất hiện tổng/hiệu các bình phương:
1 Tồn tại aii ̸= 0: nhóm các số hạng có xi rồi thêm bớt để xuất hiện bình
phương của một tổng.
2 Mọi aii = 0: nếu có aij ̸= 0, i ̸= j, sử dụng công thức
xi + xj 2 xi − xj 2
xi xj = ( ) −( )
2 2
xi + xj xi − xj
chỉ đổi biến Xi = , Xj = , các biến khác giữ nguyên, thay vào
2 2
biểu thức của H và thực hiện như trường hợp 1.
3 Mọi aij = 0, ∀i, j = 1, . . . , n: H có dạng chính tắc trong mọi cơ sở.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 95 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
với
X1 = a11 x1 + a12 x2 + · · · + a1n xn
x1 = c11 X1 + c12 X2 + · · · + c1n Xn
X2 = a21 x1 + a22 x2 + · · · + a2n xn x2 = c21 X1 + c22 X2 + · · · + c2n Xn
⇒
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..............................
Xn = an1 x1 + an2 x2 + · · · + ann xn xn = cn1 X1 + cn2 X2 + · · · + cnn Xn
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 96 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
Phương pháp Jacobi: Giả sử dạng toàn phương H có biểu diễn trong một cơ sở
B = {e1 , e2 , . . . , en } của V dạng
n X
X n
H(x) = aij xi xj , (aij = aji , ∀i, j)
i=1 j=1
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 97 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
Phương pháp Jacobi: Giả sử dạng toàn phương H có biểu diễn trong một cơ sở
B = {e1 , e2 , . . . , en } của V dạng
n X
X n
H(x) = aij xi xj , (aij = aji , ∀i, j)
i=1 j=1
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 97 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 98 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
Đặt
j
X
ωj = bkj ek , j = 1, 2, . . . , n; B ′ = {ω1 , ω2 , . . . , ωn }
k=1
và 1
b1 =
∆1
∆
bj = j−1 , j = 2, . . . , n.
∆j
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 98 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 99 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.2 Chính tắc hóa dạng toàn phương
nên
X = C −1 x.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 99 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.3 Luật quán tính và dạng toàn phương xác định dấu
Giả sử dạng toàn phương H có biểu diễn trong các cơ sở B và B ′ của V dạng
và
H(X ) = b1 X12 + b2 X22 + · · · + bn Xn2 , X = (X1 , X2 , . . . , Xn )B ′ .
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 100 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.3 Luật quán tính và dạng toàn phương xác định dấu
Giả sử dạng toàn phương H có biểu diễn trong các cơ sở B và B ′ của V dạng
và
H(X ) = b1 X12 + b2 X22 + · · · + bn Xn2 , X = (X1 , X2 , . . . , Xn )B ′ .
Đặt
I + = {i : λi > 0}, I − = {i : λi < 0},
J + = {j : bj > 0}, J − = {j : bj < 0}.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 100 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.3 Luật quán tính và dạng toàn phương xác định dấu
Giả sử dạng toàn phương H có biểu diễn trong các cơ sở B và B ′ của V dạng
và
H(X ) = b1 X12 + b2 X22 + · · · + bn Xn2 , X = (X1 , X2 , . . . , Xn )B ′ .
Đặt
I + = {i : λi > 0}, I − = {i : λi < 0},
J + = {j : bj > 0}, J − = {j : bj < 0}.
Khi đó, ta có (luật quán tính):
|I + | = |J + | = p, |I − | = |J − | = q.
p và q tương ứng được gọi là chỉ số quán tính dương và chỉ số quán tính âm của
H; cặp (p, q) được gọi là cặp chỉ số quán tính của H.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 100 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.3 Luật quán tính và dạng toàn phương xác định dấu
H(x) ≥ 0, ∀x ∈ V và H(x) = 0 ⇔ x = θ;
H(x) ≤ 0, ∀x ∈ V và H(x) = 0 ⇔ x = θ;
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 101 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.3 Luật quán tính và dạng toàn phương xác định dấu
Định lý 6.2
Giả sử dạng toàn phương H có biểu diễn trong cơ sở B của V dạng
Khi đó
(a) H là xác định dương ⇔ λi > 0, ∀i = 1, 2, . . . , n.
(b) H là xác định âm ⇔ λi < 0, ∀i = 1, 2, . . . , n.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 102 / 102
Chương 6: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương 6.3 Luật quán tính và dạng toàn phương xác định dấu
Định lý 6.2
Giả sử dạng toàn phương H có biểu diễn trong cơ sở B của V dạng
Khi đó
(a) H là xác định dương ⇔ λi > 0, ∀i = 1, 2, . . . , n.
(b) H là xác định âm ⇔ λi < 0, ∀i = 1, 2, . . . , n.
Định lý 6.3
(Sylvester) Giả sử dạng toàn phương H có ma trận biểu diễn trong cơ sở B của V
là A = [H]B . Khi đó
(a) H là xác định dương ⇔ các định thức con chính ∆i > 0, ∀i = 1, 2, . . . , n.
∆i > 0, ∀i chẵn
(b) H là xác định âm ⇔
∆i < 0, ∀i lẻ.
TS Phùng Minh Đức (BMTL) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ĐHCNTT - ĐHQGTPHCM 102 / 102