You are on page 1of 7

Họ và tên sinh viên:………………………………………………………Lớp:……………………

PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất (0.25 điểm/câu)
Câu 1: Cảm giác là một quá trình phản ánh những thuộc tính như thế nào của sự vật và
hiện tượng?
a. Mối liên hệ mang tính bản chất
b. Môi liên hệ mang tính quy luật
c. Trọn vẹn thuộc tính bề ngoài
d. Riêng lẻ thuộc tính bề ngoài
Câu 2: Cách hiểu nào sau đây đúng với ngưỡng cảm giác?
a. Ngưỡng cảm giác là giới hạn mà ở đó kích thích gây được cảm giác
b. Mỗi giác quan ứng với một loại kích thích nhất định có ngưỡng cảm giác như nhau ở tất cả
mọi người
c. Ngưỡng cảm giác không thay đổi trong cuộc sống
d. Tất cả đáp án trên
Câu 3: Ngưỡng cảm giác sai biệt được hiểu là
a. Cường độ kích thích tối thiểu gây ra được cảm giác
b. Cường độ kích thích tối đa gây ra được cảm giác
c. Mức độ chênh lệch tối thiểu về cường độ kích thích để phân biệt được chúng
d. Mức độ chênh lệch tối đa về cường độ kích thích để phân biệt được chúng
Câu 4: Khi ta đi từ chỗ sáng vào chỗ tối, lúc đầu ta không nhìn thấy gì, sau mới thấy rõ.
Hiện tượng này là do độ nhạy cảm của cảm giác nhìn:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Tất cả đáp án trên
Câu 5: Ăn mãi một một món dù ngon đến đâu cũng thấy bình thường. Đó là do quy luật
nào của cảm giác quy định?
a. Thích ứng
b. Thích nghi
c. Tác động qua lại
d. Ngưỡng cảm giác
Câu 6 : Tri giác là một quá trình phản ánh những thuộc tính như thế nào của sự vật và hiện
tượng?
a. Mối liên hệ mang tính bản chất
b. Môi liên hệ mang tính quy luật
c. Trọn vẹn thuộc tính bề ngoài
d. Riêng lẻ thuộc tính bề ngoài
Câu 7 “Hình ảnh trực quan mà tri giác đem lại bao giờ cũng thuộc về một sự vật hiện
tượng nhất định nào đó của thế giới bên ngoài” là biểu hiện của quy luật tri giác nào?
a. Tính đối tượng
b. Tính lựa chọn
c. Tính ý nghĩa
d. Tính ổn định
Câu 8: Phản ánh một vài đối tượng nào đó trong vô số những sự vật, hiện tượng xung
quanh là biểu hiện của quy luật tri giác nào?
a. Tính lựa chọn
b. Tính ý nghĩa
c. Tính ổn định
d. Tổng giác
Câu 9: Khả năng phản ánh sự vật một cách không đổi khi điều kiện tri giác bị thay đổi” là
biểu hiện của quy luật tri giác nào?
a. Tính ý nghĩa
b. Tính ổn định
c. Tổng giác
d. Ảo giác
Câu 10: Sự phản ánh sai lệch các sự vật, hiện tượng một cách khách quan của con người”.
là biểu hiện của quy luật tri giác nào?
a. Tính đối tượng
b. Tính lựa chọn
c. Tổng giác
d. Ảo giác
Câu 11: Tri giác vào nội dung của đời sống tâm lý con người, vào đặc điểm nhân cách của
họ”. là biểu hiện của quy luật tri giác nào?
a. Tính ý nghĩa
b. Tính ổn định
c. Tổng giác
d. Ảo giác
Câu 12: Các chỉ dẫn và ghi chú đầy đủ ở các thiết bị máy móc hoặc đồ dùng trong sinh hoạt
được ứng dụng quy luật gì trong tri giác ?
a. Quy luật lựa chọn
b. Quy luật trọn vẹn
c. Quy luật ý nghĩa
d. Qui luật tính đối tượng
Câu 13 : Hãy giải thích việc giáo viên dùng bút đỏ để chấm bài là ứng dụng qui luật nào của
tri giác
a. Quy luật tính lựa chọn
b. Quy luật ảo ảnh tri giác
c. Qui luật tính ý nghĩa
d. Quy luật tính tổng giác
Câu 14: Các nhà thiết kế thời trang khuyên rằng: Với người gầy nên mặc trang phục có
đường kẻ ngang và với những người béo nên chọn trang phục có họa tiết kẻ sọc hoặc kẻ dọc.
Lời khuyên được đề xuất dựa trên quy luật nào của tri giác?
a. Tính ổn định
b. Tính có ý nghĩa
c. Ảo ảnh tri giác
d. Tổng giác
Câu 15: Luận điểm nào không đúng về hiện tượng ảo ảnh trong tri giác?
a. Cho hình ảnh tri giác sai lệch về đối tượng.
b. Không cần thiết trong đời sống con người.
c. Phụ thuộc vào bối cảnh tri giác.
d. ít xảy ra nhưng vẫn là quy luật.
Câu 16: Khi bạn ở trong một cuộc hội thoại tiếng Anh, bạn sẽ cần nhớ đủ nội dung của mỗi
câu để hiểu những gì họ nói và quyết định cách trả lời tốt nhất. Những câu hội thoại tiếng
Anh được lưu giữ chủ yếu tại:
a. Trí nhớ giác quan
b. Trí nhớ ngắn hạn
c. Trí nhớ dài hạn
d. Tất cả bộ nhớ

Câu 17: Phát biểu nào không là đặc trưng của trí nhớ dài hạn?
a. Những ký ức được truy cập thường xuyên trở nên mạnh mẽ hơn và dễ nhớ hơn
b. Các trải nghiệm được lưu giữ ở trạng thái cố định vĩnh viễn
c. Trí nhớ dài hạn có khả năng lưu giữ thông tin gần như không giới hạn
d. Các kí ức dài hạn được kích hoạt lại và diễn tập trong giấc ngủ.
Câu 18: Đặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau: “Một người công
nhân có kinh nghiệm vận hành máy móc, chỉ cần nghe tiếng máy hoạt động có thể dự đoán
được tình trạng bất thường của máy do đâu”
a. Tính có vấn đề của tư duy
b. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy
c. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ
d. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính
Câu 19: Tư duy của người thợ sửa chữa xe máy khi khởi động mà xe không chạy. Hãy xác
định kiểu/loại tư duy của người thợ cho phù hợp trong các đáp án dưới đây:
a. Tư duy trực quan hình ảnh
b. Tư duy trực quan hành động
c. Tư duy lý luận
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 20:Trong quá trình tư duy nhằm xem xét sự đúng đắn của các giả thuyết để khẳng định
(hoặc phủ định) giả thuyết là biểu hiện của giai đoạn nào?
a. Xác định và biểu đạt vấn đề
b. Xuất hiện các liên tưởng
c. Sàng lọc liên tưởng và hình thành giả thuyết
d. Kiểm tra giả thuyết
Câu 21: Hãy phân tích xem trong thiết kế Rôbôt, người học đã dùng phương pháp nào là
chủ yếu ?
a. Thay đổi kích thước, số lượng
b. Liên hợp đa năng
c. Loại suy mô phỏng
d. Điển hình hóa
Câu 22 : Để đạt hiệu xuất lao động, nâng cao chất lượng làm việc, con người cần có phẩm
chất chú ý quan trọng nào trong những phẩm chất sau đây?
a. Tính bền vững của chú ý
b. Tính tập trung của chú ý
c. Tính phân phối của chú ý
d. Tính di chuyển của chú ý
Câu 23 :"Nó đỏ mặt lên khi nhớ lại lần đầu tiên hai đứa gặp nhau". Hiện tượng trên xảy ra do ảnh
hưởng của loại trí nhớ nào?
a. Trí nhớ hình ảnh.
b. Trí nhớ từ ngữ – lôgic.
c. Trí nhớ cảm xúc.
d. Trí nhớ vận động
Câu 24: Một tình huống muốn làm nảy sinh tư duy phải thoả mãn một số điều kiện. Điều kiện nào
dưới đây là không cần thiết?
a. Tình huống phải quen thuộc, không xa lạ với cá nhân.
b. Chứa vấn đề mà hiểu biết cũ, phương pháp hành động cũ không giải quyết được.
c. Cá nhân nhận thức được tình huống và muốn giải quyết.
d. Vấn đề trong tình huống có liên quan đến kinh nghiệm của cá nhân.
Câu 25: Thành phần nào là quan trọng nhất trong năng lực kỹ thuật của người lao động trước
bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?
a. Tính thông minh
b. Tính tái tạo
c. Tính phê phán
d. Tính sáng tạo
Câu 26 : Để phát triển năng lực kỹ thuật của người lao động kỹ thuật, đặc điểm tư duy nào là quan trọng
nhất ?
a. Tư duy kỹ thuật chỉ xảy ra trong tình huống có vấn đề về kỹ thuật.
b.Tư duy kỹ thuật phản ánh gián tiếp hoạt động bất thường của hệ kỹ thuật.
c.Tư duy kỹ thuật phản ánh khái quát thiết bị cùng loại, sự cố và nguyên nhân cùng loại .
Câu 27: Đặc điểm nào là phù hợp với lời nói đối thoại?
a. Tính rút gọn.
b. Tính chủ động.
c. Tính tổ chức cao.
d. Ngôn ngữ được lựa chọn trong sáng.
Câu 28: Động cơ của hoạt động là :
a. Khách thể của hoạt động
b. Cấu trúc tâm lí trong chủ thể, thúc đẩy họ tiến hành hoạt động
c. Đối tượng của hoạt động
d. Bản thân quá trình hoạt động
.............
Câu 29: Khả năng nào của tri giác giúp cá nhân tạo ra hình ảnh sự vật, hiện tượng theo những cấu trúc
nhất định?
a. Trọn vẹn.
b. Kết cấu.
c. Tổng hợp.
d. Tính ý nghĩa.

Câu 30: Hiện tượng nào dưới đây là ý thức:


a. Trên lớp, một học sinh làm tính nhân một cách nhanh chóng và chính xác mà không hề nhớ tới
các qui tắc của phép nhân.
b. Một học sinh quyết định thi vào trường Sư phạm và giải thích rằng vì em đó rất yêu trẻ.
c. Một đứa trẻ khỏe mạnh thì ngay sau khi sinh đã nắm chặt ngón tay của người lớn hoặc cái bút
chì nếu những vật đó chạm vào lòng bàn tay nó.
d. Hôm nay, khi uống rượu say Minh đã nói ra nhiều điều tâm sự mà trước đây chính Minh còn
rất mơ hồ.

Câu 31: Hãy xác định những hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là thuộc tính tâm lý :
a. Sinh viên A chăm chú đọc tài liệu tham khảo ở thư viện.
b. Điều tra viên A nhắc lại một tình tiết trong vụ án đã xảy ra, từ đó người làm chứng B nhớ lại
toàn bộ tình tiết của vụ án mà họ đã chứng kiến.
c. Điều tra viên tập trung quan sát hiện trường vụ án đã xảy ra.
d. Thư kí C có khả năng ghi nhớ và nắm bắt vấn đề nhanh chóng trong quá trình ghi biên bản lấy
lời khai của các đương sự.
Câu 32. Ngôn ngữ giúp con người nhiều nhất trong lĩnh vực:
a. Nhận thức thế giới.
b. Hình thành được ý thức.
c. Hoạt động mang tính xã hội.
d. Cả a, b, c.
Câu 33: Hãy tìm cách học nào tốt nhất được ứng dụng từ “Bản chất hiện tượng tâm lý
người” trong học và giao tiếp tiếng Anh với người nước ngoài:
a. Tập nghe chậm, tập nói chậm
b. Tập nghe nhanh, tập nói chậm
c. Tập nghe chậm, tập nói nhanh
d. Tập nghe nhanh, tập nói nhanh
Câu 34: Sự khác biệt cá nhân về ngôn ngữ thể hiện ở cách phát âm, ở giọng điệu, cách dùng
từ, cách biểu đạt nội dung tư tưởng, tình cảm…
a. Đúng b.Sai
Câu 35: Muốn có một cảm giác nào đó xảy ra thì cần:
a. Có kích thích tác động trực tiếp vào giác quan.
b. Kích thích tác động vào vùng phản ánh được.
c. Loại kích thích đặc trưng của cơ quan phân tích.
d. Cả a, b, c.
Câu 36: Hiểu biết nào không đúng về thuật nhớ?
a.Thủ thuật do chủ thể tự đặt ra để dễ nhớ tài liệu.
b. Dựa vào chính các mối liên hệ lôgic giữa nội dung các phần trong tài liệu để nhớ.
c. Dựa vào việc chủ thể tự tạo ra mối liên hệ giả tạo bên ngoài tài liệu để dễ nhớ.
d. Cấu trúc lại tài liệu.
Câu 37: Những đặc điểm nào dưới đây của hành vi là do khí chất qui định ?
a. Một học sinh chỉ nghe giảng chăm chú khi giáo viên thông báo một điều gì lí thú
b. Một cháu bé thường hay bắt chuyện trước, dễ dàng làm quen với người lạ
c. Ngay cả khi hiểu bài, học sinh vẫn luôn luôn cảm thấy không tin tưởng, hoài nghi
d. Một học sinh say mê lắp ráp đài bán dẫn, mọi thời gian rỗi em đều dành cho việc lắp ráp
hoàn thiện chiếc đài đó
Câu 38: Hãy xác định những đặc điểm nào thuộc về: xu hướng trong nhân cách:

a. Khiêm tốn
b.Tài năng
c. Có niềm tin
c. Dễ thích nghi với môi trường mới

Câu 39: Điều nào không đúng với ghi nhớ không chủ định
a. Có mục đích đặt ra từ trước.
b. Không đòi hỏi sự nỗ lực của ý chí.
c. Đặc điểm của đối tượng ghi nhớ.
d. Hứng thú của cá nhân đối với đối tượng ghi nhớ.

You might also like