You are on page 1of 8

CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 KIỂM TRA HỌC KỲ I

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Thời gian làm bài: .... phút)

Họ tên:..................................................................................................................................................... Trường/Lớp: ........................................ ...................................


Phần 1. PHẦN KIỂM TRA:
 Ứng dụng đạo hàm: 14 câu 
1
Bài 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y = x3 − 2 x2 + 3x + 1 tại điểm có hoành độ là nghiệm phương trình
3
y '' = 0 , có phương trình là:

11 1 11 1
A. y = −x + B. y = − x − C. y = x + D. y = x +
3 3 3 3

Bài 2: Cho hàm số y = −x4 + 8x2 − 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−2; 0) và (2; +).

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0.


C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 12.
D. Đồ thị của hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Bài 3: Tọa độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số y = x4 − 2x2 + 1 và y = 2 x2 − 3 là :

A. ( ) (
2 ; −1 và − 2; −1 ) (
B. − 2 ;1 ) C. ( 2;1) và − 2 ;1 ( ) (
D. − 2; −1 )
Bài 4: [DH588] Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 1 có hai điểm cực trị thuộc d : y = ax + b . Khi đó tích ab

bằng :
A. −6 B. −8 C. −2 D. 2
Bài 5: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
2x − 1
A. y =
x −1
x+1
B. y =
x −1

C. y = x3 − 3x − 1

D. y = x4 + x2 + 1

Bài 6: [DH062] Định m để đồ thị hàm số (C ) : y = x3 − 2 x2 + (1 − m ) x + m cắt trục hoành tại 3 điểm phân

biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 + x22 + x32 − 3x2 x3  7

 1   1 
A. m ( −;1) / 0 B. m ( −;1) C. m   − ;1  \0 D. m   − ;1 
 4   4 

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam – 0345 651 883 Trang 1


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 KIỂM TRA HỌC KỲ I
Bài 7: [DH074] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng ( a; b ) và x0 là một điểm trên khoảng đó.

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Nếu dấu của f ' ( x ) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x0 thì x0 là điểm cực tiểu của đồ thị

B. Nếu f ' ( x ) bằng 0 tại x0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.

C. Nếu dấu của f ' ( x ) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số

D. Nếu dấu của f ' ( x ) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua x0 thì x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm

3−x
Bài 8: [DH075] Trên đồ thị (H) của hàm số y = . Có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
2x − 1
A. 3 B. 1 C. 4. D. 2

Bài 9: [DH063] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên bên dưới. Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu

cực trị?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
x+m
Bài 10: [DH067] Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (m là tham số) trên đoạn 1; 3 bằng 4.
x+2
Tìm m
A. m  5 . B. 1  m  5 . C. −2  m  1 . D. m  −2 .

Bài 11: [DH068] Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) + x 2 − 2

nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?


A. ( −1; 2 )

B. ( −; −1)

C. ( −1; 0 )

D. ( −1;1)

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam – 0345 651 883 Trang 2


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 KIỂM TRA HỌC KỲ I

[DH069] Cho hàm số y = x4 − ( 2a + b ) x2 − a − b với a  Q , b  Z thì hàm số đạt cực tiểu bằng 2
1
Bài 12:
4
a+b
tại x = 1 . Giá trị biểu thức S = là ?
ab
4 45 11 9
A. S = B. S = C. S = D. S =
11 29 4 55

Bài 13: [DH071] Cho hàm số f ( x) là hàm số bậc bốn và đạo hàm f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số

x3
g( x ) = − x 2 + x − f ( x) + 3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây
3

A. ( 2; + ) .
B. ( 1; 2 ) .

C. ( −; 0 ) .
 4
D.  0;  .
3 

Bài 14: [DH072] Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị nguyên của

( )
tham số m để phương trình f x 3 − 3x 2 + m − 4 = 0 có nghiệm thuộc đoạn −1; 2 

A. 6
B. 8
C. 9
D. 11

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam – 0345 651 883 Trang 3


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Lũy thừa – Mũ – Logarit: 12 câu 
Bài 15: [ML199] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32 x+8 − 4.3x+5 + 27 = 0 .
4 4
A. − . B. . C. −5 . D. 5.
27 27

Bài 16: [ML200] Đặt a = log 2 3, b = log 2 5 . Hãy biểu diễn log 6 30 theo a, b ?

2+a+b 1+ a + b 1+ a + b 1 + 2a + b
A. log6 30 = . B. log6 30 = . C. log6 30 = . D. log 6 30 = .
1+ a 1 + 2a 1+ a 1+ a

Bài 17: [ML201] Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 80 triệu đồng gồm cả gốc lẫn lãi?
A. 8 năm. B. 10 năm. C. 7 năm. D. 9 năm

Bài 18: [ML194] Phương trình log 24 x2 + m log8 x − 8 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 sao cho x1 x2 = 32 . Tìm m.

A. m = −5 B. m = 8 C. m = −15 D. m = 15

Bài 19: ( )
[ML195] Cho hàm số f ( x ) = log 0,5 6 x − x 2 . Tập nghiệm của bất phương trình f ' ( x )  0 là

A. ( 3; + ) . B. ( −; 3) . C. ( 3; 6 ) . D. ( 0; 3 ) .

Bài 20: [ML196] Cho các số thực dương a, b với a  b thỏa mãn a2 + b2 = 27 ab , tìm câu đúng
b−a b−a
A. log 5 = log 5
a − log 25 b B. log 5 = log 5 a + log 25 b
5 5
b+a b−a
C. log 5 = log 5
a + log 25 b D. log 5 = log 5
a + log 5 b
5 5

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam – 0345 651 883 Trang 4


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 KIỂM TRA HỌC KỲ I
Bài 21: [ML043] Đầu mỗi tháng bạn Hà đều gửi ngân hàng với số tiền 3 triệu đồng. Sau một năm, bạn
Hà nhận được số tiền là 37,8 triệu đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu % mỗi tháng ?
A. 0,65% B. 0,70% C. 0,75% D. 0,85%

Bài 22: (
[ML172] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  −5; 5 để hàm số y = log 2077 x 2 − 3x − m − 1 xác )
định với mọi số thực x  R .
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Bài 23: ( )
[ML235] Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 ( 8 x − 1) − log 4 x 2 = log 2 m có

nghiệm thực bằng ?


A. 6 B. 7 C. 0 D. 8

Bài 24: [ML236] Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = me x có hai nghiệm thực
phân biệt là
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

ln ( 8 a ) + ln ( 2b ) a2 + 16b2 = 8 ab
Bài 25: [ML238] Cho M = , a, b là hai số thực thỏa  . Mệnh đề đúng là
2 ln ( a + 4b ) a  1, b  1

A. M  0,7 B. 0,7  M  0,9 C. M  3 D. 0,9  M  3

Bài 26: [ML239] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình

( ) ( )
x 2 + m3 − m x  m ln x 2 + 1 nghiệm đúng với mọi số thực x .

A. 3 B. 1 C. 0 D. 2

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam – 0345 651 883 Trang 5


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 KIỂM TRA HỌC KỲ I
 Khối đa diện: 07 câu 
Bài 27: Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 6 gần bằng số nào sau đây nhất?
A. 48 B. 46 C. 52 D. 53
Bài 28: Nếu tăng chiều cao của một khối chóp lên 2 lần và giảm diện tích đáy đi 6 lần thì thể tích khối
chóp đó tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 12 lần B. Tăng 3 lần
C. Giảm 3 lần D. Không tăng, không giảm
Bài 29: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của đỉnh S lên
đáy là trung điểm của cạnh AB cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 45. Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.
2 2a3 3a 3 2a3
A. V = B. V = C. V = 2 2a3 D. V =
3 6 3

Bài 30: [DD171] Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Tính thể tích khối đa diện ACB’D’

A. 1 V . B. 1 V . C. 1 V . D. 1 V
6 4 3 2
A' D'

B' C'

A D

B C

Bài 31: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 125. Độ dài đường chéo AC’ bằng

A. 5 2 B. 5 C. 2 5 D. 5 3

Bài 32: [DD018] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều

và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD ) bằng
3 7a
.
7
Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
1 2 3
A. V = a3 B. V = a3 C. V = a3 D. V = a3
3 3 2

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam – 0345 651 883 Trang 6


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 KIỂM TRA HỌC KỲ I
Bài 33: [DD173G] [DD185] Cr (Crom) có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối, mỗi nguyên tử Cr
có dạng hình cầu với bán kính R. Một ô cơ sở của mạng tinh thể Cr là một hình lập phương có cạnh bằng a
1
chứa một nguyên tử Cr ở chính giữa và mỗi góc có chứa nguyên tử Cr khác (hình a và b). Độ đặc khít của
8
Cr trong một ô cơ sở là tỉ lệ % thể tích mà Cr chiếm trong ô cơ sở đó. Hỏi độ đặc khít của Cr trong một ô cơ
sở là ?
A. 74% B. 82% C. 68% D. 54%

 Khối tròn xoay: 07 câu 


Bài 34: Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là
A. Một hình chữ nhật. B. Một tam giác cân. C. Một đường elip. D. Một đường tròn.
Bài 35: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng 7 và chiều cao bằng 9 là:
A. 62 B. 63 C. 126 D. 128

5a
Bài 36: [DD191] Cho khối tròn xoay có đường cao h = a và bán kính đáy r = . Một mặt phẳng (P) đi
4
3a
qua đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy bằng . Diện tích thiết diện tạo bởi (P) và
5
hình nón là
15 2 7 2 5 2 5 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 2 4 2

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam – 0345 651 883 Trang 7


CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 KIỂM TRA HỌC KỲ I
Bài 37: [DD170G] [DD184] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3a, AD = 4a, AA’ = 5a.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A’.ABCD bằng
5a 5a 2
A. 5a. B. . C. . D. 5a 2.
2 2
A' D'

B' C'

A D

O
B C

Bài 38: [DD174] Cho hình nón ( N ) có đường cao SO = h và bán kính đáy bằng R , gọi M là điểm trên

đoạn SO , đặt OM = x , 0  x  h . ( C ) là thiết diện của mặt phẳng ( P ) vuông góc với trục SO tại M , với

hình nón ( N ) . Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là ( C ) lớn nhất.

h
A. .
3

h 2
B. .
2

h 3
C. .
2
h
D. .
2

Bài 39: [DD437] Một hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên một mặt cầu bán kính R và có đường cao
bằng bán kính mặt cầu. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng

A.
( 3 + 2 3 ) R 2

. B.
( 3 + 2 3 ) R 2

.
3 2

C.
( 3 + 2 2 ) R 2

. D.
( 3 + 2 2 ) R 2

.
2 3

Bài 40: [DD438] Trong tất cả các hình nón nội tiếp trong hình cầu có thể tích bằng 36 , bán kính r của
hình nón có diện tích xung quanh lớn nhất là
3 2 3
A. r = . B. r = .
2 2

C. r = 2 2 . D. r = 3 .

Giáo viên: Nguyễn Hoàng Nam – 0345 651 883 Trang 8

You might also like