Professional Documents
Culture Documents
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu – Thời gian làm bài: .... phút)
11 1 11 1
A. y = −x + B. y = − x − C. y = x + D. y = x +
3 3 3 3
Bài 2: Cho hàm số y = −x4 + 8x2 − 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ( ) (
2 ; −1 và − 2; −1 ) (
B. − 2 ;1 ) C. ( 2;1) và − 2 ;1 ( ) (
D. − 2; −1 )
Bài 4: [DH588] Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 1 có hai điểm cực trị thuộc d : y = ax + b . Khi đó tích ab
bằng :
A. −6 B. −8 C. −2 D. 2
Bài 5: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
2x − 1
A. y =
x −1
x+1
B. y =
x −1
C. y = x3 − 3x − 1
D. y = x4 + x2 + 1
Bài 6: [DH062] Định m để đồ thị hàm số (C ) : y = x3 − 2 x2 + (1 − m ) x + m cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 + x22 + x32 − 3x2 x3 7
1 1
A. m ( −;1) / 0 B. m ( −;1) C. m − ;1 \0 D. m − ;1
4 4
B. Nếu f ' ( x ) bằng 0 tại x0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
C. Nếu dấu của f ' ( x ) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số
D. Nếu dấu của f ' ( x ) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua x0 thì x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm
3−x
Bài 8: [DH075] Trên đồ thị (H) của hàm số y = . Có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
2x − 1
A. 3 B. 1 C. 4. D. 2
Bài 9: [DH063] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên bên dưới. Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu
cực trị?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
x+m
Bài 10: [DH067] Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (m là tham số) trên đoạn 1; 3 bằng 4.
x+2
Tìm m
A. m 5 . B. 1 m 5 . C. −2 m 1 . D. m −2 .
Bài 11: [DH068] Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) + x 2 − 2
B. ( −; −1)
C. ( −1; 0 )
D. ( −1;1)
[DH069] Cho hàm số y = x4 − ( 2a + b ) x2 − a − b với a Q , b Z thì hàm số đạt cực tiểu bằng 2
1
Bài 12:
4
a+b
tại x = 1 . Giá trị biểu thức S = là ?
ab
4 45 11 9
A. S = B. S = C. S = D. S =
11 29 4 55
Bài 13: [DH071] Cho hàm số f ( x) là hàm số bậc bốn và đạo hàm f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
x3
g( x ) = − x 2 + x − f ( x) + 3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây
3
A. ( 2; + ) .
B. ( 1; 2 ) .
C. ( −; 0 ) .
4
D. 0; .
3
Bài 14: [DH072] Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị nguyên của
( )
tham số m để phương trình f x 3 − 3x 2 + m − 4 = 0 có nghiệm thuộc đoạn −1; 2
A. 6
B. 8
C. 9
D. 11
Bài 16: [ML200] Đặt a = log 2 3, b = log 2 5 . Hãy biểu diễn log 6 30 theo a, b ?
2+a+b 1+ a + b 1+ a + b 1 + 2a + b
A. log6 30 = . B. log6 30 = . C. log6 30 = . D. log 6 30 = .
1+ a 1 + 2a 1+ a 1+ a
Bài 17: [ML201] Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 80 triệu đồng gồm cả gốc lẫn lãi?
A. 8 năm. B. 10 năm. C. 7 năm. D. 9 năm
Bài 18: [ML194] Phương trình log 24 x2 + m log8 x − 8 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 sao cho x1 x2 = 32 . Tìm m.
A. m = −5 B. m = 8 C. m = −15 D. m = 15
Bài 19: ( )
[ML195] Cho hàm số f ( x ) = log 0,5 6 x − x 2 . Tập nghiệm của bất phương trình f ' ( x ) 0 là
A. ( 3; + ) . B. ( −; 3) . C. ( 3; 6 ) . D. ( 0; 3 ) .
Bài 20: [ML196] Cho các số thực dương a, b với a b thỏa mãn a2 + b2 = 27 ab , tìm câu đúng
b−a b−a
A. log 5 = log 5
a − log 25 b B. log 5 = log 5 a + log 25 b
5 5
b+a b−a
C. log 5 = log 5
a + log 25 b D. log 5 = log 5
a + log 5 b
5 5
Bài 22: (
[ML172] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m −5; 5 để hàm số y = log 2077 x 2 − 3x − m − 1 xác )
định với mọi số thực x R .
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 23: ( )
[ML235] Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 ( 8 x − 1) − log 4 x 2 = log 2 m có
Bài 24: [ML236] Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x + 2 = me x có hai nghiệm thực
phân biệt là
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
ln ( 8 a ) + ln ( 2b ) a2 + 16b2 = 8 ab
Bài 25: [ML238] Cho M = , a, b là hai số thực thỏa . Mệnh đề đúng là
2 ln ( a + 4b ) a 1, b 1
Bài 26: [ML239] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
( ) ( )
x 2 + m3 − m x m ln x 2 + 1 nghiệm đúng với mọi số thực x .
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Bài 30: [DD171] Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Tính thể tích khối đa diện ACB’D’
A. 1 V . B. 1 V . C. 1 V . D. 1 V
6 4 3 2
A' D'
B' C'
A D
B C
Bài 31: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 125. Độ dài đường chéo AC’ bằng
A. 5 2 B. 5 C. 2 5 D. 5 3
Bài 32: [DD018] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD ) bằng
3 7a
.
7
Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
1 2 3
A. V = a3 B. V = a3 C. V = a3 D. V = a3
3 3 2
5a
Bài 36: [DD191] Cho khối tròn xoay có đường cao h = a và bán kính đáy r = . Một mặt phẳng (P) đi
4
3a
qua đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy bằng . Diện tích thiết diện tạo bởi (P) và
5
hình nón là
15 2 7 2 5 2 5 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 2 4 2
B' C'
A D
O
B C
Bài 38: [DD174] Cho hình nón ( N ) có đường cao SO = h và bán kính đáy bằng R , gọi M là điểm trên
đoạn SO , đặt OM = x , 0 x h . ( C ) là thiết diện của mặt phẳng ( P ) vuông góc với trục SO tại M , với
hình nón ( N ) . Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là ( C ) lớn nhất.
h
A. .
3
h 2
B. .
2
h 3
C. .
2
h
D. .
2
Bài 39: [DD437] Một hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên một mặt cầu bán kính R và có đường cao
bằng bán kính mặt cầu. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng
A.
( 3 + 2 3 ) R 2
. B.
( 3 + 2 3 ) R 2
.
3 2
C.
( 3 + 2 2 ) R 2
. D.
( 3 + 2 2 ) R 2
.
2 3
Bài 40: [DD438] Trong tất cả các hình nón nội tiếp trong hình cầu có thể tích bằng 36 , bán kính r của
hình nón có diện tích xung quanh lớn nhất là
3 2 3
A. r = . B. r = .
2 2
C. r = 2 2 . D. r = 3 .