You are on page 1of 10

NỘI DUNG VỀ ĐÀO TẠO TRONG SINH

HOẠT ĐẦU KHÓA

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ TẠO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ

QUY CHẾ TỔ CHỨC ĐÀO TẠO A. KHÁI NIỆM GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
B. QUY ĐỊNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
(81/QĐ-ĐHNCT ngày 02/08/2021)
THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ
Trình bày :
C. TÀI CHÍNH HỌC ĐƯỜNG
ThS. Nguyễn Anh Duy;
ThS. Phan Lâm Mỹ Ngà

L/O/G/O
2023 L/O/G/O
2023
1 2

1 2

TRIẾT LÝ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ

A. KHÁI NIỆM GIÁO DỤC ĐẠI HỌC  Cung cấp nguồn nhân lực  Hướng đến 4 trụ cột
có năng lực, có tính thích giáo dục của UNESCO
 Giáo dục phổ thông – giáo dục đại học
nghi, có khả năng học tập đề ra năm 1996: HỌC
- Giáo dục vị giáo dục
suốt đời trên cơ sở phát ĐỂ BIẾT; HỌC ĐỂ
- Giáo dục vị nhân sinh
huy tính tự chủ của người LÀM; HỌC ĐỂ TỰ
 Bản chất của giáo dục đại học học, đáp ứng yêu cầu toàn KHẲNG ĐỊNH MÌNH;
- Chuyển hóa sức lao động giản đơn thành có kỹ năng cầu hóa trong liên thông HỌC ĐỂ CÙNG
 Hiệu quả của việc học đại học tại DNC đào tạo & sử dụng lao CHUNG SỐNG
- Chuyển hóa hiệu quả nhất: Chuỗi hoạt động động
- Thực tiễn – Trực quan – DN trong Trường học
- Kích thích tinh thần khởi nghiệp. “NGƯỜI HỌC LÀ TRUNG TÂM CỦA QUÁ TRÌNH
ĐÀO TẠO”
3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2022 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

3 4

“NGƯỜI HỌC LÀ TRUNG TÂM CỦA QUÁ TRÌNH


NGƯỜI HỌC LÀ TRUNG TÂM CỦA ĐÀO TẠO”
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tính tự chủ của
1. Tính tự chủ của người học
người học
2. Yêu cầu liên thông kiến thức
3. Chương trình đào tạo
 Mỗi sinh viên có  Mỗi sinh viên có
4. Phương pháp giảng dạy thể tự xây dựng thể tự lựa chọn
một tiến độ học học phần thích
5. Phương pháp học tập tập riêng trong hợp với sở thích,
6. Phương pháp đánh giá học tập khung thời gian khả năng trong
cho phép đối với số các học phần
7. Tuyển sinh từng bậc học tự chọn
tương ứng
8. Quản lý sinh viên
5 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

5 6

1
NỘI DUNG VỀ ĐÀO TẠO TRONG SINH
HOẠT ĐẦU KHÓA

“NGƯỜI HỌC LÀ TRUNG TÂM CỦA QUÁ TRÌNH “NGƯỜI HỌC LÀ TRUNG TÂM CỦA QUÁ TRÌNH
ĐÀO TẠO” ĐÀO TẠO”

3. Xây dựng chương trình đào tạo


2. Yêu cầu liên thông kiến thức  Căn cứ vào khối lượng (thời gian) làm việc của
SV trong học kỳ và toàn khóa.
 Các bậc học trong phạm vi  Được thiết kế theo cấu trúc modul, đáp ứng khả
một Trường có tính liên năng lắp ghép giữa các ngành.
thông, hướng đến liên thông  Xây dựng học phần theo hướng đáp ứng yêu
với các Trường khác trong và cầu của nhóm ngành đào tạo, yêu cầu xã hội &
ngoài nước thị trường lao động.
 Nhiều chuẩn đầu ra cho cùng một ngành (các
chuyên ngành hẹp – môn tự chọn).

7 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

7 8

“NGƯỜI HỌC LÀ TRUNG TÂM CỦA QUÁ TRÌNH “NGƯỜI HỌC LÀ TRUNG TÂM CỦA QUÁ TRÌNH
ĐÀO TẠO” ĐÀO TẠO”

4. Phương pháp Người học là trung


5. Phương pháp học tập
giảng dạy tâm của quá trình
 Đăng ký kế hoạch học tập theo HK để tối đa sự
giảng dạy
thuận lợi trong học tập.
PPGD buộc SV sử  Thỏa mãn yêu cầu lên lớp nhất định (chuyên cần)
dụng thời gian ngoài
giờ lên lớp để tự học,  Nghiên cứu kỹ đề cương và đọc tài liệu trước khi
tự nghiên cứu đến lớp (GV không giảng tất cả mọi nội dung)
 Tự học, tự nghiên cứu, làm việc nhóm nhiều hơn
Quan tâm đến tính đa sau mỗi bài học.
dạng (về ngành học)
của sinh viên khi  Chú trọng việc tự trang bị các kỹ năng mềm.
giảng dạy  Quan tâm đến việc học cùng lúc 2 ngành.

9 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

9 10

“NGƯỜI HỌC LÀ TRUNG TÂM CỦA QUÁ TRÌNH “NGƯỜI HỌC LÀ TRUNG TÂM CỦA QUÁ TRÌNH
ĐÀO TẠO” ĐÀO TẠO”
6. Phương pháp đánh giá học tập
KQHT của môn học được Đánh giá cả quá trình
7. Tuyển sinh 8. Quản lý sinh viên
đánh giá theo thang học tập (theo trọng số:
điểm 10, được quy đổi chuyên cần, thường
mang tính tham khảo ra xuyên (kiểm tra giữa  Có thể tuyển theo học kỳ  Theo lớp học phần, có
thang điểm 4 (1,2,3,4), khuyến khích tham gia
kết hợp điểm chữ (A+,
kỳ, bài tập, báo cáo,  Đa dạng các yếu tố đầu
bài thực hành, đồ án) hoạt động cộng đồng
A, B+, B, C, D+, D, F) và thi kết thúc học
vào
ĐÁNH GIÁ phần)  Được phép chuyển  Hướng dẫn của GVCN
HỌC TẬP ngành, chuyển Trường về chuyên môn
(trên cơ sở công nhận  Tư vấn theo nhu cầu
kết quả kiểm định chất
Theo điểm Trung bình Xét khen thưởng và kỷ
chung , số TC tích lũy luật học tập (buộc thôi lượng)
theo từng học kỳ, năm học nếu quá thời hạn
học, khóa học theo học)

11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

11 12

2
NỘI DUNG VỀ ĐÀO TẠO TRONG SINH
HOẠT ĐẦU KHÓA

“NGƯỜI HỌC LÀ TRUNG TÂM CỦA QUÁ TRÌNH QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT
ĐÀO TẠO”
1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
 Chương trình đào tạo:
- Trình độ đào tạo: ĐH
- Khối lượng TC cho ngành cụ thể
 Học phần & tín chỉ
- Học phần: từ 1-4 TC/HP, có 2 loại học phần: bắt buộc
và tự chọn
- Tín chỉ : 1TC tương đương 15 giờ LT/ 30-45 giờ thực
hành, thực tập, lâm sang/ 01 ngày kiến tập, tham
quan, nhận thức, thực tế có GVHD và BC thu hoạch.
 Đánh giá kết quả học tập theo tiêu chí :
- Khối lượng hoc tập.
- Điểm TBC.
13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

13 14

QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT

2.TỔ CHỨC ĐÀO TẠO


2.TỔ CHỨC ĐÀO TẠO  Thời gian & kế hoạch
 Thời gian & kế hoạch - Thời gian tối đa hoàn thành CTĐT & cấp bằng TN
Số HK
Bằng tốt nghiệp để Bậc học để Số HK Số HK tối
chính thức Diễn giải
nhập học tốt nghiệp tối đa thiểu
1 NĂM HỌC ~ 52 TUẦN (*)

Đại học 5 HK 10 HK 4 HK Văn bằng 2


Đại học 4 HK 8 HK 3 HK Văn bằng 2
HK1 : 18 + 3 HK2: 18 + 3 Cao đẳng 5 HK 10 HK 4 HK Liên thông
Cao đẳng 3 HK 6 HK 2 HK Liên thông

Hè: 04 Tết : 03 Lễ: 01 Trung cấp Đại học 5 HK 10 HK 4 HK Liên thông


Trung cấp 8 HK 16 HK 6 HK Liên thông
Trung học phổ thông 8 HK 16 HK 6 HK Cử nhân
Trung học phổ thông 9 HK 18 HK 7 HK Kỹ sư
Trung học phổ thông 10 HK 20 HK 8 HK Kiến trúc sư, Dược sỹ
Trung học phổ thông 12 HK 24 HK 10 HK Bác sỹ

15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

15 16

QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT

2.TỔ CHỨC ĐÀO TẠO


2.TỔ CHỨC ĐÀO TẠO
 Xếp hạng năm đào tạo  Đăng ký tín chỉ & Học lại
XẾP HẠNG SV TC TỐI THIỂU TC TỐI ĐA - Thời điểm đầu mỗi học kỳ SV đăng ký học phần theo
khối lượng tín chỉ tối thiểu và tín chỉ học lại (nếu có)
NĂM THỨ 1 < 31 TC
- Đăng ký học lại khi SV có học phần điểm <4.0
NĂM THỨ 2 31 TC < 64 TC

NĂM THỨ 3 65 TC < 96 TC  Học cùng lúc hai chương trình: phải học ít nhất 1
HK và điểm TBC của CTĐT1 >5.0
NĂM THỨ 4 97 TC < 128 TC
 Chuyển Trường: SV năm nhất và năm cuối không
NĂM THỨ 5 129 TC < 160 TC được chuyển trường
NĂM THỨ 6 161 TC

17 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 18 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

17 18

3
NỘI DUNG VỀ ĐÀO TẠO TRONG SINH
HOẠT ĐẦU KHÓA

QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT

2.TỔ CHỨC ĐÀO TẠO 2.TỔ CHỨC ĐÀO TẠO


 Cảnh cáo kết quả học tập, buộc thôi học  Buộc thôi học:
Cảnh cáo mỗi học kỳ dựa trên: - Không hoàn thành nghĩa vụ học phí đúng hạn;
- Tổng số TC không đạt trong HK vượt quá 50% số - Tự ý bỏ học mà không xin bảo lưu từ 1HK chính trở
TC đã đăng ký trong HK; lên;
- TBC của HK (học kỳ liền kề trước đó đạt dưới 3.0 - Có < 6TC đạt/HK chính (không tính HP: điều kiện,
hoặc của cả 2 học kỳ liên tiếp trước đó dưới 4.0); cải thiện, học lại);
- TBC tích lũy (Tổng số tín chỉ của các học phần bị - Vượt thời gian theo học;
điểm dưới 5.0 còn tồn đọng tính từ đầu khóa học - Bị cảnh báo học vụ 2 lần liên tiếp;
đến thời điểm xét vượt quá 24 tín chỉ) - Bị kỷ luật đến mức phải buộc thôi học.

19 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 20 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

19 20

QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT

3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP 3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
 Tính điểm học phần & TBC học tập
- Kết quả học tập được đánh giá theo thang điểm 10:  Tổ chức & đánh giá học phần
XẾP LOẠI THANG ĐIỂM HỆ SỐ 4 Đối với học phần lý thuyết
THANG ĐIỂM
Công nhận học
Xếp hạng HỆ SỐ 10 Điểm số Điểm chữ
- Điểm quá trình: điểm chuyên cần (20%) bào gồm:
phần thái độ, nhận thức, tính chuyên cần; điểm đánh giá
Xuất sắc 9.00 – 10.00 4 A+ quá trình (30%) bao gồm: kiểm tra giữa kỳ/bài thực
Giỏi 8.00 – 8.99 3.5 A hành, thực tập/bài tập lớn/báo cáo/…
Khá 7.00 – 7.99 3 B+
Tích lũy
Trung bình khá 6.00 – 6.99 2.5 B
- Điểm thi kết thúc học phần: thi cuối kỳ (50%), bắt
Trung bình 5.00 – 5.99 2 C buộc SV phải tham gia (vắng thi xem như rớt môn).
Trung bình yếu 4.00 – 4.99 1.5 D+ Đối với học phần thực hành/thí nghiệm/đồ án:
Không tích lũy Yếu 3.00 – 3.99 1 D điểm TBC các bài thực hành
(không đạt) Kém 0.00 – 2.99 0 F

21 22 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

21 22

QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT

3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP 3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
 Tính điểm học phần & TBC học tập  Ví dụ tính điểm học phần
- Tính TBCHT n - Điểm chuyên cần: 8
i 1
a i  n i - Điểm kiểm tra trên lớp: 7
A  n
- Điểm thi cuối kỳ: 6

Trong đó:

i 1
n i
 Điểm học phần=[(8x20%)+(7x30%)+(6x50%)]=6.7 =>Đạt
(Qui đổi: ~ 2.5 (thang điểm 4) ~ điểm B ~ Trung bình khá)
a i là điểm của HP thứ i  Ví dụ tính điểm TBC học tập
- Môn A (3TC): 7.7 điểm (~ 3 ~ B+ )
n i là số tín chỉ của HP thứ i - Môn B (2TC): 8.5 điểm (~ 3.5 ~ A )
 Điểm TBCHT=[(7.7x3)+(8.5x2)]/5=8.0 => Xếp loại Giỏi
23 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 24 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

23 24

4
NỘI DUNG VỀ ĐÀO TẠO TRONG SINH
HOẠT ĐẦU KHÓA

QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT

3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP 3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
 Tổ chức & đánh giá học phần  Tổ chức Thi kết thúc học phần:
Cấm thi: do GV, P.QLĐT và P.QLSV đề nghị đối - Học phần LT: thi tập trung (tự luận/trắc nghiệm) hoặc làm
với các trường hợp: tiểu luận/báo cáo tại lớp;
- Vắng học quá 50% thời gian lên lớp của HP; - Học phần thực hành/thí nghiệm/đồ án: kiểm tra đánh giá tại
- Vắng trên 50% số kỳ kiểm tra theo quy định của HP; lớp học;
- Không thực hiện các yêu cầu học tập được quy định
trong đề cương HP; Lưu ý: CHỈ tổ chức thi lần 2 đối với các học phần được tổ
- Gian lận trong học tập và thi cử buộc phải cấm thi; chức thi tập trung. KHÔNG tổ chức thi lại đối với các học
- SV bị cấm thi HP nào thì không được xem xét thi lại phần thực hành/thí nghiệm/thực tế/thực tập/tiểu luận/báo cáo.
lần 2 (nếu có).

25 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 26 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

25 26

QUYẾT ĐỊNH 573/QĐ-ĐHNCT QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT


3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
 Qui trình đăng ký thi lại cho các HP thi tập trung:
 Thời điểm tổ chức các học phần thi tập trung: - Bước 1: SV đăng ký (đóng lệ phí thi lại tại P.Tài chính – Kế
- Thi lần 1: chia ra 2 đợt thi/HK; Đợt 1 thi từ 1->3 học phần hoạch) các học phần đã rớt lần 1 vào đợt thi gần nhất theo
vào giai đoạn giữa HK; Đợt 2 (đợt cuối) thi các học phần còn thời gian qui định trên Thông báo đăng ký thi lại;
lại vào giai đoạn cuối HK.
- Bước 2: P.QLĐT căn cứ vào danh sách đóng lệ phí thi lại
lên lịch thi lại và công bố trên website của trường và bảng
- Thi lần 2 (thi lại): chia ra 2 đợt thi/HK; Đợt 1 tổ chức vào thông báo trước P.QLĐT;
giai đoạn giữa HK cho các môn thi rớt lần 1 (đợt thi cuối kỳ
của HK liền kề trước đó); Đợt 2 tổ chức vào giai đoạn cuối - Bước 3: SV căn cứ vào lịch thi lại đã được công bố có mặt
HK cho các môn thi rớt lần 1 (đợt thi giữa HK của HK hiện tại phòng thi trước giờ thi ít nhất 30 phút.
tại) Ghi chú: Sinh viên không đăng ký thi lại theo TB thì
phải học lại học phần đó
27 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 28 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

27 28

QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT

3. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP 4. XÉT & CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP
 Bảo lưu kết quả học tập và miễn học HP Tính điểm học phần & TBC học tập
1. SV được bảo lưu kết quả HP khi đạt từ 6 điểm trở lên - Thang điểm xếp loại tốt nghiệp
2. Trường hợp chuyển từ trường khác đến thì tổng số TC được THANG ĐIỂM
XẾP LOẠI TN GHI CHÚ
bảo lưu không được >50% số TC trong toàn CTĐT 10
3. Tiêu chuẩn xét bảo lưu điểm tính đến ngày xét miễn 9.00 – 10.00 Xuất sắc

- ≤ 7 năm đối với HP thuốc khối kiến thức GD đại cương 8.00 – 8.99 Giỏi
7.00 – 7.99 Khá
- ≤ 5 năm đối với HP thuốc khối kiến thức GD chuyên nghiệp
- HP không thuốc khối kiến thức kỹ năng (thực hành, thực 6.00 – 6.99 Trung bình khá
tập, kiến tập, đồ án, ngoại ngữ, tin học) 5.00 – 5.99 Trung bình

29 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 30 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

29 30

5
NỘI DUNG VỀ ĐÀO TẠO TRONG SINH
HOẠT ĐẦU KHÓA

QUYẾT ĐỊNH 81/QĐ-ĐHNCT


C. TÀI CHÍNH HỌC ĐƯỜNG
4. XÉT & CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP
 Không thi tốt nghiệp. SV làm KLTN/ĐATN hoặc học 3.1 Tại sao phải đóng học phí trước khi học
các học phần tương đương (đủ số TC) - Loại hình dịch vụ có điều kiện.
 Chỉ xét CNTN khi SV: 3.2 Đóng HP, LP như thế nào
- Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang bị - Trực tiếp và qua ngân hàng.
kỷ luật từ đình chỉ học tập trở lên; - Thời hạn.
- Biện pháp đảm bảo: Cấm thi; Học lại; Trừ điểm RL
- Tích lũy đủ số TC và HP theo qui định; Điểm TBC
tích lũy > 5.0; 3.3 Lưu ý
- Lưu giữ biên lai và hóa đơn.
- Đạt các yêu cầu chuẩn đầu ra (AV, TH, KN nghề, KN
- Theo dõi thường xuyên thông báo HP, LP.
mềm) tương ứng với bậc, ngành;
- Thông báo ngay cho Phòng tài chính khi có sai
- Có đủ chứng chỉ GDQP, GDTC; khác thông tin
- Hoàn thành tuần SHCD-SV, đạt điểm rèn luyện từ - Giảm HP thuộc diện cấn trừ cho HK sau.
mức trung bình trở lên.
31 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 32 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

31 32

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CỔNG


THÔNG TIN SINH VIÊN
Bước 1. Truy cập vào www.nctu.edu.vn

THẢO LUẬN

L/O/G/O
2023
33 34 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

33 34

Bước 2.Nhấp vào liên kết Bước 3: Đăng nhập bằng MSV

35 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 36 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

35 36

6
NỘI DUNG VỀ ĐÀO TẠO TRONG SINH
HOẠT ĐẦU KHÓA

CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN
Xem Thông tin cá nhân Cập nhật thông tin BHYT

Chọn

37 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 38 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

37 38

CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN
Cập nhật thông tin BHYT Cập nhật thông tin BHYT

Chọn

39 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 40 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

39 40

CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN
Xem Chương trình đào đạo Xem lịch học theo tuần

41 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 42 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

41 42

7
NỘI DUNG VỀ ĐÀO TẠO TRONG SINH
HOẠT ĐẦU KHÓA

CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN
Xem thông tin điểm danh Xem Đánh giá rèn luyện

43 44 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

43 44

CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN
Xem Kết quả học tập Xem Công nợ học phí

45 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 46 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

45 46

CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN
Xem Phiếu thu tổng hợp Xem Thanh toán trực tuyến

47 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 48 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

47 48

8
NỘI DUNG VỀ ĐÀO TẠO TRONG SINH
HOẠT ĐẦU KHÓA

TRANG THÔNG TIN CHUNG SINH VIÊN TRANG THÔNG LỊCH THI

49 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 50 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

49 50

CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN
Tải App SV Tải App SV
B1: TẢI VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM ASC-STUDENT TRÊN APPSTORE HOẶC CH
PLAY

GIAO DIỆN KHI MỞ ỨNG DỤNG

51 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 52 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

51 52

CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN CỔNG THÔNG TIN SINH VIÊN
Tải App SV Tải App SV
B2: ĐĂNG NHẬP VÀ SỬ DỤNG PHẦN MỀM B3: CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN CỦA APP THÔNG TIN SINH VIÊN

Hiển thị một số thông tin cơ bản như lúc sinh viên
Chọn Trường Đại học Nam Cần Thơ. đăng nhập ở cổng thông tin sinh viên trên website
của trường như xem thời khóa biểu, xem kết quả
Tài khoản và mật khẩu nhập như học tập, in phiếu thu, xem công nợ sinh viên, xem
hướng dẫn đăng nhập ở cổng thông
chương trình khung, thông tin cá nhân như đăng
tin sinh viên đã hướng dẫn với tài nhập trên cổng thông tin của trường qua website
khoản là mssv cá nhân của từng sinh
viên

53 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 54 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

53 54

9
NỘI DUNG VỀ ĐÀO TẠO TRONG SINH
HOẠT ĐẦU KHÓA

TRANG ĐÁNH GIÁ GIẢNG DẠY TRANG ĐÁNH GIÁ GIẢNG DẠY

55 56
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ - 2023

55 56

10

You might also like