Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Bổ Trợ Sejong Bài 6
Tài Liệu Bổ Trợ Sejong Bài 6
제 6 과: 어제 일과
(Công việc hôm qua )
I. Từ vựng
주제 번호 한국어 베트남어
1 보다 Nhìn / xem
2 읽다 Đọc
3 듣다 Nghe
4 먹다 Ăn
동작 / 장소 5 마시다 Uống
( Hoạt động,
địa điểm ) 6 만나다 Gặp gỡ
8 요리하다 Nấu ăn
10 보내다 Gửi
15 고향 Quê hương
16 은행 Ngân hàng
18 어제 Hôm qua
1
Hanoi Language & Culture Academy Tầng 8, CT4 Mỹ Đình Sông Đà
Mail: thuylinh.hanoiacademy@gmail.com Hotline: 0388383789
20 같이 Cùng nhau
21 밥 Cơm
22 음악 Âm nhạc
23 영화 Phim ảnh
24 텔레비잔 Ti vi
25 편지 Thư
27 어머니 Mẹ
28 그리고 Và
Ví dụ :
- 저는 공원에서 산책했어요. ( Tôi đã đi dạo ở công viên )
- 아침에 빵을 먹었어요 ( Tôi đã ăn bánh mì vào buổi sáng )
- 아버지는 의사였어요. ( Bố tôi từng là bác sĩ )
Đối với những động từ tính từ có đuôi 하다 thì biến thành 했다.
- 공부하다 공부했다
- 일하다 일했다
2
Hanoi Language & Culture Academy Tầng 8, CT4 Mỹ Đình Sông Đà
Mail: thuylinh.hanoiacademy@gmail.com Hotline: 0388383789
- 수영하다 수영했다
Lưu ý:
Khi thân động từ, tính từ không có patchim và nguyên âm của nó là ᅡ, ᅥ thì có thể lược
đi.
Nếu nguyên âm của thân động từ tính từ không phải là ᅡ, ᅥ thì có thể viết gộp lại.
가다 가았어요 ( X)
갔어요 ( O ) 지난 주말에 여행을 갔어요.
보다 보았어요 ( X )
N(Vị trí ) 에서 : ( Ở )
➢ “에서” là tiểu từ trạng ngữ
➢ “에서” biểu thị địa điểm xảy ra hoặc diễn ra hành động nào đó
Ví dụ:
-(ㄱ): 지금 뭐 해요? (Bây giờ bạn đang làm gì?)
(ㄴ): 도서관에서 한국어를 공부해요 (Tôi học tiếng Hàn ở thư viên)
- 저는 시장에서 사과를 사요 (Tôi mua táo ở chợ)
-민준 씨는 회사에서 일을 해요 (Min Chun làm việc ở côn