You are on page 1of 5

ÔN TẬP KẾT THÚC MÔN

HÀNH VI TỔ CHỨC
Phần 2: Những nhận định sau đúng hay sai. Giải thích?
1. Người có lòng tự trọng thấp thường thích tin vào khả
năng của mình để thành công trong công việc, họ chấp
nhận rủi ro khi lựa chọn công việc
= Nhận định sai : Vì người có lòng tự trọng cao
thường thích tin vào khả năng của mình để thành công
trong công việc, họ chấp nhận rủi ro khi lựa chọn công
việc.
2. Học tập là bất cứ sự thay đổi thường xuyên tương đối
trong nhận thức, sự thay đổi này diễn ra nhờ vào kiến
thức thực tiễn.
=Nhận định sai: Vì học tập là bất cứ sự thay đổi
thường xuyên trong hành vi , sự thay đổi này diễn ra nhờ
vào kinh nghiệm.
3. Năng lực tự chủ là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức
sắp xếp và diễn giải những ấn tượng giác quan của mình
để tìm hiểu môi trường xung quanh.
=Nhận định sai: Vì nhận thức là 1 quá trình qua đó cá
nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải những ấn tượng giác
quan của mình để tìm hiểu môi trường xung quanh.
4. Hai giai đoạn hình thành và phát triển của nhóm bao
gồm: giai đoạn hình thành, giai đoạn bão tố,
=Nhận định sai : Vì các giai đoạn hình thành và
phát triển của nhóm bao gồm : Giai đoạn hình thành,
giai đoạn bão tố, giai đoạn hình thành các chuẩn
mực,giai đoạn thực hiện, giai đoạn chuyển tiếp.
5. Lãnh đạo chính thức là người lãnh đạo do tổ chức đề cử
để quản lý nhóm
Vì lãnh đạo chính thức là:
-Người lãnh đạo do tổ chức đề cử để quản lý nhóm
6.
-Người lãnh đạo có quyền lực từ vị trí họ đang nắm giữ
trong cơ cấu tổ chức.
=Nhận định sai : Người lãnh đạo chính thức
có thể hoặc không thể là người lãnh đạo chính thức của
nhóm.
Quyền lực ép buộc là sự tuân thủ đạt được dựa trên khả
năng phân chia phần thưởng mà một số người coi là có
giá trị.
=Nhận định sai: Vì quyền lực khen thưởng tuân thủ đạt
được dựa trên khả năng phân chia phần thưởng mà 1 số
người coi là có giá trị
7. Chiến lược sáng tạo là chiến lược nhấn mạnh đến kiểm
soát chi phí chặt chẽ, tránh những phát minh hoặc các
chi phí marketing không cần thiết và giảm giá
=Nhận định sai: vì chiến lược giảm thiểu chi phí là
chiến lược nhấn mạnh đến kiểm soát chi phí chặt chẽ,
tránh những phát minh hoặc các chi phí MKT không cần
thiết với giảm giá.
8. Văn hóa tổ chức đề cập đến nhiệm vụ, công việc được
phân chia, tập hợp hoặc điều phối một cách nhịp nhàng.
=NĐS: Vì cơ cấu tổ chức đề cập đến nhiệm vụ công
việc được phân chia, tập hợp hoặc điều phối 1 cách
chính thức
9. Quyền lực là một hệ thống các cấp không thể phá vỡ mở
rộng từ cấp cao nhất của tổ chức đến cấp thấp nhất trong
tổ chức.
=NĐS: Vì hệ thống quyền lực là 1 hệ thống các cấp
không thể phá vỡ mở rộng từ cấp cao nhất đến cấp thấp
nhất trong tổ chức.
10. Cơ cấu ma trận là cơ cấu có nhiệm vụ hoạt động có
tính thông lệ cao thông qua chuyên môn hóa, các luật lệ
và quy định rất chính thức hoá, nhiệm vụ được nhóm
thành các bộ phận chức năng.
=NĐS: Vì tập quyền thể hiện mức độ qua
đó các quyết định được đưa ra tập trung ở 1 điểm chung
duy nhất trong tổ chức.
11. Xung đột phi chức năng là xung đột hỗ trợ cho mục
tiêu của nhóm và cải thiện kết quả công việc của nhóm.
=NĐS:
12. Cạnh tranh là mong muốn thỏa mãn lợi ích của hai bên
và không quan tâm đến tác động của lợi ích này đến bên
thứ ba khi có xung đột.
13. Giúp đỡ thể hiện thiện ý chí của hai bên đặt lợi ích của
mình trên lợi ích của người khác khi có xung đột xảy ra.
14. Các chức năng quản lý bao gồm: hoạch định, tổ chức,
giám sát.
15. Phương pháp nghiên cứu của hành vi tổ chức là nghiên
cứu mối quan hệ giữa cá nhân với tổ chức.
16. Chức năng của hành vi tổ chức là tìm hiểu các hiện
tượng trong tổ chức, ảnh hưởng các hiện tượng trong tổ
chức.
17. Những tính cách chủ yếu ảnh hưởng đến cá nhân là:
tính tự chủ, tính thực dụng.
18. Moâ hình ra quyeát ñònh hôïp lyù là mô hình ra quyeát
ñònh ñöôïc trình baøy caùch ñeå ñaït ñöôïc keát quaû
sau cuøng cao nhaát
19. Ra quyeát ñònh baèng cảm tính hình thaønh do người
đó sống thiên về tình cảm.
20. Tiềm năng sáng tạo của con người trong tổ chức là khả
năng tạo ra những kết hợp khác thường giữa các ý
tưởng.
21. Các phương pháp thúc đẩy tính sáng tạo cá nhân bao
gồm: phương pháp liệt kê thuộc tính, phương pháp tư
duy zic-zắc
22. Trong liệt kê thuộc tính, người ra quyết định sẽ liệt kê
các thuộc tính của phương án cũ hay phương án lựa
chọn truyền thống.
23. Phương pháp tư duy zic-zắc cho phép tận dụng kiến
thức thực tiễn của cá nhân trong việc ra quyết định một
cách sáng tạo.
24. Nhóm là nhieàu caù nhaân cuøng nhau ñeå ñaït ñeán
nhöõng muïc tieâu cuï theå
25. Giai đoạn bão tố là giai đoạn phát triển nhóm có đặc điểm
không xảy ra xung đột nội bộ nhóm.
26. Những yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến nhóm:
-Chiến lược chung của tổ chức
-Cơ cấu quyền lực
-Các quy định chính thức
27. Các dạng chuẩn mực bao gồm :
-Chuẩn mực thực hiện
-Chuẩn mực hình thức
-Chuẩn mực thu xếp xã hội
28. Quy trình nhoùm cho bieát cach thứ c nhoùm hoaït ñoäng
nhö theá naøo.

You might also like