Professional Documents
Culture Documents
VÙNG CỔ
Ths. Bs Lê Thị Thanh Phương
MỤC TIÊU
1. Xuất huyết điểm: kết mạc, màng phổi tạng, ngoại tâm
mạc, chất trắng…
2. Tím tái
3. Sung huyết và phù (não, phổi)
4. Xuất tinh, nước tiểu, phân
5. Ứ máu thất phải, loãng máu
NGẠT DO CHÈN ÉP VÙNG CỔ
• Treo cổ (hanging)
• Thắt cổ (lingature strangulation)
• Bóp cổ (manual strangulation)
• Khoá cổ (arm-locks and mugging)
• Ngạt liên quan đến tình dục (sexual asphyxias)
CƠ CHẾ TỬ VONG
• Tự sát
• Tai nạn
• Trẻ em
• Người lớn
• Thi hành án
• Mưu sát
CÁC DẤU HIỆU KHÁM NGOÀI
DÂY TREO
• Vết hằn liên tục hoặc đứt quãng (tuỳ thuộc chất liệu dây
treo)
• Da khô, cứng, màu nâu vàng hay đỏ nâu, có thể bị xây
xát
• Hướng và vị trí tùy thuộc vị trí nút treo và sự cố định của
dây treo.
• Có một vòng dây treo→rãnh không hoàn toàn. (trừ khi
nút dây treo là nút trượt)
• Có nhiều vòng dây treo → có 1 rãnh treo không hoàn
toàn.
• Vị trí sâu nhất, nông nhất, bề rộng.
Saukko P., Knight B. (2016). Knight’s forensic pathology, 4th edition, CRC Press, p. 390
Saukko P., Knight B. (2016). Knight’s forensic pathology, 4th edition, CRC Press, p. 382
CÁC DẤU HIỆU KHÁC