You are on page 1of 13

STT Nội dung Các phương án trả lời Đáp án

Công ty THT có doanh thu 3 tháng A. 216 triệu đồng


liên tục trong quý II lần lượt là: B. 184 triệu đồng
Tháng 6: 360 triệu đồng C. 400 triệu đồng
Tháng 7: 460 triệu đồng
Tháng 8: 540 triệu đồng
1
Biết rằng tỷ lệ doanh thu thu ngay
hàng tháng là 40%, phần còn lại trả D. Tất cả đều sai
trong tháng sau thì số tiền dự kiến
thu được trong tháng 7 là bao
nhiêu?
A. Chỉ I
Xác định chỉ tiêu nào sau đây ảnh
hưởng đến giá trị nguyên vật liệu
trực tiếp phải mua trong kỳ? B. Chỉ II
2 I. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho
đầu kỳ C. Cả I và II
II. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho
cuối kỳ
D. Không có chỉ tiêu nào

A. Ít hơn số lượng thành phẩm sản xuất.


Công ty Ace Ladders có giá trị B. Nhiều hơn số lượng thành phẩm đơn vị sản
thành phẩm tồn kho đầu kì ít hơn xuất.
3 giá trị thành phẩm tồn kho cuối kì.
C. It hơn số lượng thành phẩm tồn kho đầu kỳ.
Cho biết, số lượng thành phẩm đã
tiêu thụ sẽ như thế nào? D. Nhiều hơn số lượng thành phẩm tồn kho cuối
kỳ.
A. Số lượng thành phẩm tồn kho cuối kì dự kiến
Chỉ ra yếu tố nào sau đây không
4 B. Doanh thu dự kiến
được sử dụng để quyết định số
C. Số lượng thành phẩm tồn kho đầu kì
lượng sản phẩm sản xuất trong một D. Số lượng nguyên vật liệu cần thiết cho sản
thời kỳ? xuất
A. Dự toán sản xuất
Xác định dự toán được lập sau B. Dự toán bán hàng
5
cùng? C. Dự toán tiền mặt
D. Bảng cân đối kế toán dự toán
A. Dự toán sản xuất
Xác định dự toán được lập đầu B. Dự toán tiền mặt
6
tiên? C. Dự toán tiêu thụ
D. Báo cáo hoạt động
A. Dự toán tĩnh và dự toán linh hoạt

Cho biết phân chia dự toán theo nội B. Dự toán ngắn hạn và dự toán dài hạn
7 dung thì hệ thống dự toán thường bao
gồm các loại nào? C. Dự toán áp đặt và dự toán không áp đặt

D. Dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất

A. Lập kế hoạch vay và trả nợ vay đảm bảo cân đối


tài chính

Xác định mục tiêu nào sau đây không


8 B. Làm tiền mặt tại quỹ ngày càng gia tăng
phải là của dự toán thu chi tiền mặt?

C. Xác định mức dự trữ tiền tồn cuối kỳ an toàn và


hợp lý
D. Xác định dòng tiền vào; dòng tiền ra và cân đối
thu chi trong kỳ dự toán

Cho biết dự toán sản xuất kinh A. Một bức tranh kinh tế tổng thể của doanh
nghiệp trong tương lai.
doanh của DN có thể được được
Câu 9 B. Tổng hòa của các mối quan hệ xã hội
định nghĩa theo đáp án nào sau? C. Kế hoạch điều chỉnh của nền kinh tế vĩ mô.
D. Bản vẽ tái hiện lại các hoạt động của doanh
nghiệp trong quá khứ.
A. Đó là những bản cam kết của DN với các cơ quan
Cho biết dự toán hoạt động sản
chức năng về trách nhiệm xã hội.
xuất kinh doanh của DN có thể B. Đó là những thỏa thuận của DN với các đối
Câu 10 được được định nghĩa theo đáp án tác kinh doanh.
C. Kế hoạch sản xuất kinh doanh của DN khá chi
nào sau?
tiết trong kỳ tới.
D. Báo cáo tổng kết các hoạt động của doanh
nghiệp trong quá khứ.
A. Dự toán là cơ sở để phân tích với kết quả thực
Cho biết đáp án nào không phải là tế.
B. Dự toán là cơ sở để nhà quản trị đưa ra các
ý nghĩa của dự toán sản xuất kinh
Câu 11 quyết định kinh doanh.
doanh trong DN? C. Dự toán là cơ sở để phối hợp với các bộ phận
trong DN để thực hiện mục tiêu chung.
D. Dự toán không phát huy tính chủ động của các
nhà quản trị các cấp.
Câu 12 A. Dự toán là cơ sở để phân tích với kết quả thực
tế.
Cho biết đáp án nào là ý nghĩa của B. Dự toán tạo ra sự ngừng trệ trong hoạt động
kinh doanh.
dự toán sản xuất kinh doanh trong
C. Dự toán tạo ra sự đối phó của nhân viên với
DN? nhà quản trị.
D. Dự toán không phát huy tính chủ động của các
nhà quản trị các cấp.
Cho biết đáp án nào là ý nghĩa của A. Dự toán tạo ra sự tốn kém nhiều hơn về chi phí.
B. Dự toán giúp cho nhà quản trị kiểm soát tốt
dự toán sản xuất kinh doanh trong chi phí
Câu 13 C. Dự toán tạo ra sự đối phó của nhân viên với
DN?
nhà quản trị.
D. Dự toán không phát huy tính chủ động của các
nhà quản trị các cấp.
A. Dự toán tạo ra sự tốn kém nhiều hơn về chi phí.
Cho biết đáp án nào là ý nghĩa của
A. Dự toán tạo ra các quyết định không thống nhất
dự toán sản xuất kinh doanh trong giữa các bộ phận trong DN.
Câu 14 B. Dự toán giúp cho các nhà quản trị chủ động
DN?
trong các quyết định kinh doanh.
C. Dự toán không phát huy tính chủ động của các
nhà quản trị các cấp.
A. Dự toán chia thành: Dự toán doanh thu, dự
toán chi phí, dự toán tiền, dự toán báo cáo tài
chính.
Cho biết đáp án nào là tiêu chí phân
Câu 15 B. Dự toán chia thành: Dự toán linh hoạt, dự toán
loại dự toán theo nội dung kinh tế?
cố định.
C. Dự toán chia thành: Dự toán ngắn hạn và dự
toán dài hạn.
D. Không có đáp án nào đúng.
A. Dự toán chia thành: Dự toán doanh thu, dự
toán chi phí, dự toán tiền, dự toán báo cáo tài
chính.
Cho biết đáp án nào là tiêu chí phân
Câu 16 loại dự toán theo tính chất của dự B. Dự toán chia thành: Dự toán linh hoạt, dự toán
toán? cố định.
C. Dự toán chia thành: Dự toán ngắn hạn và dự
toán dài hạn.
D. Không có đáp án nào đúng.
A. Dự toán chia thành: Dự toán doanh thu, dự
toán chi phí, dự toán tiền, dự toán báo cáo tài
chính.
Cho biết đáp án nào là tiêu chí phân
Câu 17 loại dự toán theo thời gian phát huy B. Dự toán chia thành: Dự toán linh hoạt, dự toán
của dự toán? cố định.
C. Dự toán chia thành: Dự toán ngắn hạn và dự
toán dài hạn.
D. Không có đáp án nào đúng.
A. Định mức chi phí
Cho biết đáp án nào là căn cứ để xây B. Các dự toán kỳ trước
Câu 18 C. Đặc điểm cụ thể về các hoạt động kinh doanh
dựng dự toán trong DN?
của DN.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Dự kiến sản lượng tiêu thụ.
Câu 19 B. Dự kiến đơn giá bán.
C. Dự kiến số lượng khách hàng.
Cho biết đáp án nào Không phải là
căn cứ để xây dựng dự toán doanh D. Dự kiến số lượng công nhân tham gia sản
thu trong DN ? xuất.

A. Dự kiến sản lượng tiêu thụ, đơn giá bán


Cho biết đáp án nào Không phải là B. Dự kiến chính sách yểm trợ khâu bán hàng của
Câu 20 căn cứ để xây dựng dự toán doanh DN.
thu trong DN ? C. Dự kiến chính sách tiền tệ của Chính phủ.
D. Dự kiến thị trường tiêu thụ.
A. Định mức tiêu hao nguyên vật liệu.
Cho biết đáp án nào Không phải là
Câu 21 căn cứ để xây dựng dự toán chi phí B. Đơn giá thu mua nguyên vật liệu.
nguyên vật liệu trong DN ? C. Dự kiến sản lượng sản phẩm sản xuất.
D. Dự kiến về số thuế cần nộp cho Ngân sách.
A. Dự kiến về các chính sách kinh tế vĩ mô của
Chính phủ.
Cho biết đáp án nào Không phải là B. Đơn giá thu mua, định mức tiêu hao nguyên
Câu 22 căn cứ để xây dựng dự toán chi phí vật liệu.
nguyên vật liệu trong DN ? C. Dự kiến sản lượng sản phẩm sản xuất.
D. Dự toán chi phí nguyên vật liệu của các kỳ
trước.
A. Dự kiến về số lượng công nhân trực tiếp tham
gia sản xuất.
Cho biết đáp án nào Không phải là
Câu 23 căn cứ để xây dựng dự toán chi phí B. Đơn giá thu mua, định mức tiêu hao nguyên
nhân công trực tiếp trong DN ? vật liệu.
C. Dự kiến về định mức thời gian của từng công
nhân sản xuất.
D. Dự kiến về đơn giá tiền công của một đơn vị
thời gian.
A. Dự kiến về cơ cấu, số lượng công nhân trực
tiếp tham gia sản xuất.
B. Dự kiến về định mức thời gian, đơn giá tiền
Cho biết đáp án nào Không phải là
Câu 24 căn cứ để xây dựng dự toán chi phí công của từng công nhân tham gia sản xuất
nhân công trực tiếp trong DN ? C. Dự kiến về đơn giá nguyên vật liệu dùng sản
xuất sản phẩm.
D. Dự toán về chi phí nhân công trực tiếp của kỳ
trước.
A. Dự kiến về dòng tiền thu trong kỳ tới.
Cho biết đáp án nào là căn cứ để xây B. Dự kiến về dòng tiền chi trong kỳ tới.
Câu 25
dựng dự toán tiền trong DN ? C. Dự toán tiền của các kỳ trước.
D. Các đáp án trên
A. Dự kiến về sản lượng sản phẩm sản xuất.
B. Dự kiến về dòng tiền chi, như chi cho mua
Cho biết đáp án nào Không phải là hàng, chi đầu tư, chi thường xuyên….
Câu 26 căn cứ để xây dựng dự toán tiền C. Dự toán về dòng tiền thu, như thu từ bán hàng,
trong DN? thu từ hoạt động tài chính, thu từ hoạt động
khác.
D. Các dự toán của những kỳ trước.
A. Dự kiến về dòng tiền thu, chi của hoạt động
Cho biết đáp án nào Không phải là
Câu 27 căn cứ để xây dựng dự toán tiền bán hàng.
trong DN? B. Dự kiến về định mức chi phí nguyên vật liệu
cho 1 sản phẩm sản xuất.
C. Dự toán về dòng tiền thu, chi từ hoạt động tài
chính.
D. Dự kiến về dòng tiền thu, chi từ hoạt động đầu
tư.
A. Dự kiến về dòng tiền thu, dòng tiền chi trong
kỳ tới.
Cho biết đáp án nào Không phải là B. Trình độ và kinh nghiệm của nhân viên kế
Câu 28 căn cứ để xây dựng dự toán tiền toán khi tham gia xây dựng dự toán.
trong DN? C. Các dự toán kỳ trước và dự kiến hoạt động
kinh doanh kỳ tới.
D. Dự kiến về định mức thời gian công nhân sản
xuất.
A. Định mức do nhà quản trị cấp cao quy định.
Cho biết đáp án nào phù hợp là đặc B. Ít có sự tham gia của các bộ phận trong DN.
Câu 29
điểm của dự toán áp đặt? C. Tính khả thi thực hiện không cao.
D. Cả 3 đặc điểm trên.
Cho biết đáp án nào phù hợp là đặc A. Định mức do cơ sở xây dựng.
Câu 30 điểm của dự toán mở (dự toán lập từ B. Có sự tham gia của các bộ phận trong DN.
cơ sở)? C. Tính khả thi thực hiện cao.
D. Cả 3 đặc điểm trên.
A. Dùng để xây dựng dự toán.
Cho biết đáp án nào phù hợp là ý
Câu 31 nghĩa của định mức chi phí trong B. Dùng để kiểm soát chi phí.
DN? C. Dùng để phân tích biến động chi phí.
D. Cả 3 đáp án trên.
DN X, tháng 1 tiêu thụ thực tế 5.800 SP, A. 520.960.000 đ
Câu 32 dự kiến tiêu thụ tháng 2 là 6.000 SP, giá
bán 1 SP 80.000 đ, chưa có thuế GTGT B. 626.560.000 đ
10%, phương thức thu tiền 60% trong C. 473.600.000 đ
tháng, 40% tháng sau, hãy xác định dự toán
tiền thu tháng 2? D. 480.000 000 đ
DN X, tháng 1 mua thực tế 7.000 SP, dự A. 585.200.000 đ
kiến mua tháng 2 là 8.000 SP, giá mua 1
B. 660.000.000 đ
SP 70.000 đ, chưa có thuế GTGT 10%,
phương thức thanh toán tiền 60% trong C. 592.000 000 đ
Câu 33
tháng, 40% tháng sau, hãy xác định dự toán D. 580.000 000 đ
chi tiền của tháng 2?

DN X, dự kiến tiêu thụ tháng 2 là 6.000 SP, A. 84.000 000 đ


giá bán 1 SP 80.000 đ, chưa có thuế GTGT
B. 90.000 000 đ
10%, giá mua 1 SP là 60.000đ, chi phí biến
đổi bán hàng 1 SP là 5.000 đ, chi phí hoạt C. 70.000 000 đ
Câu 34
động cố định là 6 triệu đ, Xác định dự toán D. 60.000 000 đ
lợi nhuận góp tháng 2?

DN X, dự kiến tiêu thụ tháng 2 là 6.000 SP, A. 84.000 000 đ


giá bán 1 SP 80.000 đ, chưa có thuế GTGT
B. 90.000 000 đ
10%, giá mua 1 SP là 60.000đ, chi phí biến
đổi bán hàng 1 SP là 5.000 đ, chi phí hoạt C. 70.000 000 đ
Câu 35
động cố định là 6 triệu đ, Xác định dự toán D. 60.000 000 đ
lợi nhuận thuần tháng 2?

A. Dự toán mua nguyên vật liệu.


Phân tích để chon các đáp án trong
Câu 36 các dự toán sau, dự toán nào thường B. Dự toán chi phí nhân công.
ưu tiên xây dựng đầu tiên? C. Dự toán doanh thu.
D. Dự toán dòng tiền
A. Dự toán báo cáo tài chính .
Phân tích để chon các đáp án trong
Câu 37 B. Dự toán sản xuất.
các dự toán sau, dự toán nào thường
C. Dự toán dòng tiền.
xây dựng tốn nhiều chi phí và thời
gian? D. Dự toán doanh thu

A. Chi phí mua nguyên vật liệu cho sản xuất sản
phẩm.
Chọn đáp án nào sau đây của DN B. Chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Câu 38
thường thuộc dự toán tiền trong kỳ?
C. Chi phí dự phòng phải thu khó đòi.
D. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
A. Chi tiền trả người bán kỳ trước.
Chọn đáp án nào sau đây của DN B. Chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Câu 39 thường không thuộc dự toán tiền
trong kỳ? C. Chi tiền nộp thuế cho Ngân sách.
D. Chi tiền mua dịch vụ điện nước cho sản xuất.
Công ty Hoàng Hoa dự kiến sản
A. 3.750
lượng tiêu thụ cho Q2 năm 202N
như sau: (ĐVT: Sản phẩm)
B. 4.500
Tháng Tháng Tháng Tháng
Câu 40 4 5 6 7 C. 24.000
20.000 25.000 30.000 28.000
Hãy xác định sản lượng tồn cuối
Quý 2. Biết tỷ lệ dự trữ cuối kỳ 15% D. 4.200
nhu cầu tiêu thụ tháng sau.

Câu 41 A. 3.000
Công ty Hoàng Hoa dự kiến sản
B. 3.750
lượng tiêu thụ cho Q2 năm 202N
như sau: (ĐVT: Sản phẩm)
C. 4.500
Tháng Tháng Tháng Tháng
4 5 6 7
20.000 25.000 30.000 28.000
Hãy xác định sản lượng tồn đầu Quý D. 4.200
2. Biết tỷ lệ dự trữ cuối kỳ 15% nhu
cầu tiêu thụ tháng sau.
Công ty Hoàng Hoa dự kiến sản
lượng tiêu thụ cho Q2 năm 202N A. 25.570
như sau: (ĐVT: Sản phẩm)
B. 25.750
Tháng Tháng Tháng Tháng
Câu 42 4 5 6 7
20.000 25.000 30.000 28.000 C. 27.550
Hãy xác định sản lượng cần sản xuất
của tháng 5. Biết tỷ lệ dự trữ cuối kỳ
bằng 15% nhu cầu tiêu thụ tháng D. 27.505
sau.

Báo cáo kết quả kinh doanh công ty Hoa


Mai như sau: (đvt: triệu đồng) A. 68.000
Câu 43 Hãy dự đoán Giá vốn hàng bán trong tháng
10 khi ước tính doanh thu tiêu thụ là
120.000. B. 15.100
Chỉ tiêu Tháng 6 Tháng 7
1. Doanh thu 130.000 100.000 C. 66.000
2. GVHB 72.000 60.000
3. LN gộp 58.000 40.000
4. CP BH 15.500 14.000
D. 81.000
5. CP QLDN 13.200 12.000
6. LN thuần 29.300 14.000
Công ty Hoàng Hoa dự kiến sản
A. 3.750
lượng tiêu thụ cho Q2 năm 202N
như sau: (ĐVT: Sản phẩm)
B. 4.500
Tháng Tháng Tháng Tháng
Câu 44 4 5 6 7 C. 4.200
20.000 29.000 30.000 28.000
Hãy xác định sản lượng tồn cuối
Quý 2. Biết tỷ lệ dự trữ cuối kỳ 15% D. 4.100
nhu cầu tiêu thụ tháng sau.
Công ty Hoàng Hoa dự kiến sản
A. 4.200
lượng tiêu thụ cho Q2 năm 202N
như sau: (ĐVT: Sản phẩm)
B. 3.750
Tháng Tháng Tháng Tháng
Câu 45 4 5 6 7 C. 4.500
20.000 29.000 30.000 28.000
Hãy xác định sản lượng tồn đầu Quý
2. Biết tỷ lệ dự trữ cuối kỳ 15% nhu D. 3.000
cầu tiêu thụ tháng sau.
Công ty Hoàng Hoa dự kiến sản
lượng tiêu thụ cho Q2 năm 202N A. 29.150
như sau: (ĐVT: Sản phẩm)
B. 29.750
Tháng Tháng Tháng Tháng
Câu 46 4 5 6 7
20.000 29.000 30.000 28.000 C. 29.550
Hãy xác định sản lượng cần sản xuất
của tháng 5. Biết tỷ lệ dự trữ cuối kỳ
bằng 15% nhu cầu tiêu thụ tháng D. 29.505
sau.

You might also like