You are on page 1of 4

Lektion 4

Deutsch Vietnamesisch
I. Nomen
1 r Briefträger, - Người đưa thư
2 r/e Chemiker,-/in, -nen Nhà hóa học
3 r Elektroingenieur, -e Kĩ sư điện
4 e Mechatronikerin, -nen Kĩ sư cơ khí
5 r Profi, -s Người chuyên nghiệp
6 r Schreiner, - Thợ mộc
7 e Spezialistin, -nen Chuyên gia, người có chuyên môn
8 r Unternehmer, - Người kinh doanh
9 e Rechtsanwältin, -nen Luật sư
10 r Richter, - Quan tòa, chánh án, thẩm phán
11 s Gericht, -e Món ăn, tòa án
12 e Gerichtsverhandlung, -en Phiên tòa
13 s Urteil, -e Bản án, ý kiến
14 s Verbrechen, - Tội phạm
15 e Reporterin, -nen Phóng viên
16 e Reportage,-n Bài tường thuật
17 r Bereich, -e Lĩnh vực, phạm vi, vùng, khu
18 e Branche, -n ngành
19 e Industrie, -n Ngành công nghiệp
20 e Landwirtschaft (Sg.) Ngành nông nghiệp
21 r Stundenlohn, -:e Lương theo giờ
22 r Teilzeitjob, -s Công việc bán thời gian
23 e Voraussetzung, -en Điều kiện, đòi hỏi
24 e Bewerberin, -nen Người nộp đơn, người ứng cử, người dự
tuyển
25 e Personalien (Pl.) Nhân viên phòng nhân sự
26 r Anhang, -:e Giấy tờ kèm theo, phụ lục
27 e Bewerbungsunterlagen (Pl.) Hồ sơ xin việc
28 e Bescheinigung, -en Sự chứng nhận
29 r Lebenslauf, -:e Sơ yếu lý lịch
30 e Fähigkeit, -en Khả năng
31 r Auftritt, e Sự trình diễn, sự xuất hiện trên sân khấu,
sự cãi nhau
32 e Geduld (Sg.) Sự kiên trì
33 r Eindruck, -:e Sự ấn tượng
34 r Arbeitnehmer, - Người lao động
35 s Einkommen, - Thu nhập
36 e Anlage, -n Thiết bị, tài liệu đính kèm,
37 e Entwicklung, -en Sự phát triển
38 e Fortbildung, -en Khóa học bổ túc, tu nghiệp
39 e Planung, -en Sự quy hoạch
40 r Rechner, - Máy tính
41 e Absicht, -en Ý định
42 s Versehen, - Sự lầm lẫn, sự thiếu sót khuyết điểm
43 r Hammer, - Cái búa
44 s Metall, -e Kim loại
45 e Bürste, n Bàn chải
46 e Schere, -n Cái kéo
47 s Besteck, -e Bộ dụng cụ ăn (Dao, dĩa…)
48 r Augenblick, -e Một lát, khoảnh khắc
49 r Faktor, -en Nhân tố, yếu tố
50 e Gaststätte, -n Quán ăn, tiệm ăn (Nhà trọ)
51 r Imbiss, -e Quán ăn
52 e Verbildung, -en Sự biến hình biến dạng
53 s Vergnügen (Sg.) Sự giải trí tiêu khiển
54 e Partei, -en Đảng
55 e Öffentlichkeit (Sg.) Công chúng, công cộng, cộng đồng
56 r Zweck, -e Mục tiêu, mục đích

II. Verben
57 austragen Mang đến (giao tận nhà)
58 zustellen Che giấu, phân phát, phân phối
59 abschreiben Chép lại, coppy lại
60 herstellen Sản xuất
61 enthalten Chứa
62 zählen (zu + D) Đếm
63 überzeugen (von + D) Thuyết phục
64 verwechseln Nhầm lẫn
65 verzeihen Xin lỗi, tha lỗi, tha thứ
66 vorziehen Ưu tiên, ưa thích hơn
67 zweifeln (an + D) Nghi ngờ
68 sich erkundigen (nach + D) Thăm dò, dò hỏi
69 sich irren (in + D) Nhầm lẫn
70 sich beziehen (auf + A) Dựa vào, liên hệ với, liên quan đến
71 sich eignen (für + A) Thích hợp với

III. Adj, Adv


73 fair Công bằng, hợp lý
74 gerecht Công bằng, hợp lý
75 zukünftig Thuộc về tương lai
76 aussagekräftig Diễn cảm, có ý nghĩa
77 geregelt Theo quy tắc
78 aggressiv Hung hăng, hiếu chiến
79 befriedigend Vừa ý, trung bình-khá(xếp loại)
80 exakt Chính xác, cẩn thận
81 kommunikativ Khả năng nói năng lưu loát
82 konservativ Cổ hủ, bảo thủ
83 locker Phóng khoáng, cởi mở
84 menschlich Thuộc về con người
85 optimistisch Lạc quan
86 qualifiziert Trình độ chuyên môn
87 speziell Đặc biệt, chuyên biệt
88 unfreundlich Không thân thiện
89 zornig Nổi giận, giận dữ
90 schrecklich Kinh khủng, tồi tệ
91 absolut Tuyệt đối, hoàn toàn
92 gesamt Toàn thể, tập hợp lại
93 möglichst Nhất có thể…
94 kürzlich Cách đây không lâu
95 sämtlich Tất cả, hầu hết, nhìn chung
96 jedoch Tuy nhiên
97 ursprünglich Bắt nguồn, nguồn gốc từ
98 selbstverständlich Dĩ nhiên, đương nhiên
99 zahlreich Đa dạng, rất nhiều

You might also like