You are on page 1of 3

Unit 5: INVENTIONS

No Words/phrases Meanings Examples


1 Actually Trên thực tế
2 Educational apps App (ứng dụng) giáo dục
3 App = application ứng dụng
4 Convenient Thuận tiện
5 Inconvenient Bất tiện
6 Perhaps Có lẽ
7 Valuable Có giá trị
8 Invaluable = priceless Vô giá
# valueless/worthless # vô giá trị
9 Amaze sb Làm ai ngạc nhiên
10 Amazing (a): ngạc nhiên
Amazed (a):
Amazement (n): sự ngạc nhiên
11 Human language Ngôn ngữ loài người
12 Emotion Cảm xúc
13 Emotional Dễ xúc động
14 Emotionless Dửng dưng, không hề xúc động
15 Human intelligence Trí tuệ con người
16 Artificial intelligence Trí tuệ nhân tạo
17 Chatbot Hộp trò chuyện
18 3D printing Máy in 3D
19 Make 3 dimensional objects In vật thể 3 chiều
20 Driverless car Xe không người lái
21 e-reader Thiết bị đọc sách điện tử
22 e-book reader máy đọc sách điện tử
23 Robot vacuum Rô bốt hút bụi
24 Stain Vết ố, bẩn
25 Wipe away Lau, chùi, bỏ
26 Battery Pin, ắc quy
27 Charge (v) Sạc pin
28 solar charger Máy sạc năng lượng mặt trời
29 Hardware Phần cứng
30 Software Phần mềm
31 Processor Bộ xử lý
32 RAM = random Access memory Bộ nhớ khả biến
33 Storage space Dung lượng lưu trữ
34 Displayed in gigabytes Thể hiện bằng…
35 Gigabytes (GB) Đơn vị đo thông tin tin học
36 Gigahertz (GHz) Đơn vị đo tần số
37 Making requests: Đưa ra lời đề nghị/yêu cầu
38 Can you tell me more about.. Cậu có thể nói thêm cho mình về…
39 Please let me know more about… hãy cho mình biết thêm về…
40 I want to know more about.. Mình muốn biết thêm về…
41 Can you please recommend… Cậu có thể gợi ý cho mình…
42 Responding to requests (đáp lại sự yêu cầu)
43 How can I help you? Mình có thể giúp gì cho cậu?
44 What can I do for you? Mình có thể làm gì cho cậu?
45 Sure/ certainly/no problem Chắc chắn rồi/ không vấn đề gì
46 Feel free to ask me if you Cứ thoải mái hỏi mình nếu cậu
need further information. cần thêm thông tin
47 Suitable Phù hợp
48 Unsuitable Không phù hợp
49 technical know-how (n) Kiến thức về công nghệ
50 Trial and error (n) Quá trình thử nghiệm và thất bại
51 Practicability (n) Tính hữu dụng
52 Prolific inventor (n) Nhà khoa học có rất nhiều phát minh
53 Prolific (a) :
- Mắn đẻ ( a prolific cat)
- Sai quả (a prolific kumquat tree)
- Sáng tác nhiều ( a prolific writer)
54 Patents (n) Bằng sáng chế
55 Phonograph (n) Máy hát
56 Light bulb (n) Bóng đèn điện
57 Experiment (n) Thí nghiệm
58 Failure (n) Thất bại
59 Advent (n) Sự xuất hiện/sự ra đời
60 Milestone in history (n) Dấu mốc trong lịch sử
61 Household appliance (n) Thiết bị gia dụng
62 Innovations (n) Sự đổi mới, cải tiến
63 Commercialized (adj) Thương mại hóa
64 food processor Máy chế biến thực phẩm
65 3-D printer máy in 3D
66 Browse websites Lướt mạng
67 Techie (n) /’teki/ Người hiểu biết nhiều về công nghệ
68 technological invention Phát minh công nghệ
69 Convenient Thuận tiện
70 cost-effective Tiết kiệm chi phí
71 available application ứng dụng có sẵn
72 Online application (n Ứng dụng trực tuyến
73 Barrier Rào cản
74 Get in touch with sb Giữ liên lạc với ai
75 Trial Sự thử nghiệm
76 Error Sai
77 Trial and error Phương pháp thử và sai
78 Learn by trial and error Tự mò mẫm học tập
79 revolutionary creation something that made a big
difference in people’s lives
80 the father of … = the inventor /creator of….
81 exaggeration Sự cường điệu, thổi phồng
82 Devise Đặt (kế hoạch), phát minh..
83 take ages = take a long time
84 confidential Bí mật (= secret)
85 at the core of at the centre of
86 Advent Sự ra đời/sự xuất hiện của…
= the arrival or beginning of st
87 a great contribution Sự đóng góp to lớn = a big help
88 down right Hoàn toàn, rành rành…
(a downright lie: lời nói dối rành
rành) = absolutely or completely
89 Technological breakthroughs Những sự đột phá về công nghệ
90 Automated robots Rô-bốt tự động
Phê duyệt của tổ trưởng chuyên môn Giáo viên thực hiện

Nguyễn Anh Tuấn


Nguyễn Thị Thủy

You might also like