1 Actually Trên thực tế 2 Educational apps App (ứng dụng) giáo dục 3 App = application ứng dụng 4 Convenient Thuận tiện 5 Inconvenient Bất tiện 6 Perhaps Có lẽ 7 Valuable Có giá trị 8 Invaluable = priceless Vô giá # valueless/worthless # vô giá trị 9 Amaze sb Làm ai ngạc nhiên 10 Amazing (a): ngạc nhiên Amazed (a): Amazement (n): sự ngạc nhiên 11 Human language Ngôn ngữ loài người 12 Emotion Cảm xúc 13 Emotional Dễ xúc động 14 Emotionless Dửng dưng, không hề xúc động 15 Human intelligence Trí tuệ con người 16 Artificial intelligence Trí tuệ nhân tạo 17 Chatbot Hộp trò chuyện 18 3D printing Máy in 3D 19 Make 3 dimensional objects In vật thể 3 chiều 20 Driverless car Xe không người lái 21 e-reader Thiết bị đọc sách điện tử 22 e-book reader máy đọc sách điện tử 23 Robot vacuum Rô bốt hút bụi 24 Stain Vết ố, bẩn 25 Wipe away Lau, chùi, bỏ 26 Battery Pin, ắc quy 27 Charge (v) Sạc pin 28 solar charger Máy sạc năng lượng mặt trời 29 Hardware Phần cứng 30 Software Phần mềm 31 Processor Bộ xử lý 32 RAM = random Access memory Bộ nhớ khả biến 33 Storage space Dung lượng lưu trữ 34 Displayed in gigabytes Thể hiện bằng… 35 Gigabytes (GB) Đơn vị đo thông tin tin học 36 Gigahertz (GHz) Đơn vị đo tần số 37 Making requests: Đưa ra lời đề nghị/yêu cầu 38 Can you tell me more about.. Cậu có thể nói thêm cho mình về… 39 Please let me know more about… hãy cho mình biết thêm về… 40 I want to know more about.. Mình muốn biết thêm về… 41 Can you please recommend… Cậu có thể gợi ý cho mình… 42 Responding to requests (đáp lại sự yêu cầu) 43 How can I help you? Mình có thể giúp gì cho cậu? 44 What can I do for you? Mình có thể làm gì cho cậu? 45 Sure/ certainly/no problem Chắc chắn rồi/ không vấn đề gì 46 Feel free to ask me if you Cứ thoải mái hỏi mình nếu cậu need further information. cần thêm thông tin 47 Suitable Phù hợp 48 Unsuitable Không phù hợp 49 technical know-how (n) Kiến thức về công nghệ 50 Trial and error (n) Quá trình thử nghiệm và thất bại 51 Practicability (n) Tính hữu dụng 52 Prolific inventor (n) Nhà khoa học có rất nhiều phát minh 53 Prolific (a) : - Mắn đẻ ( a prolific cat) - Sai quả (a prolific kumquat tree) - Sáng tác nhiều ( a prolific writer) 54 Patents (n) Bằng sáng chế 55 Phonograph (n) Máy hát 56 Light bulb (n) Bóng đèn điện 57 Experiment (n) Thí nghiệm 58 Failure (n) Thất bại 59 Advent (n) Sự xuất hiện/sự ra đời 60 Milestone in history (n) Dấu mốc trong lịch sử 61 Household appliance (n) Thiết bị gia dụng 62 Innovations (n) Sự đổi mới, cải tiến 63 Commercialized (adj) Thương mại hóa 64 food processor Máy chế biến thực phẩm 65 3-D printer máy in 3D 66 Browse websites Lướt mạng 67 Techie (n) /’teki/ Người hiểu biết nhiều về công nghệ 68 technological invention Phát minh công nghệ 69 Convenient Thuận tiện 70 cost-effective Tiết kiệm chi phí 71 available application ứng dụng có sẵn 72 Online application (n Ứng dụng trực tuyến 73 Barrier Rào cản 74 Get in touch with sb Giữ liên lạc với ai 75 Trial Sự thử nghiệm 76 Error Sai 77 Trial and error Phương pháp thử và sai 78 Learn by trial and error Tự mò mẫm học tập 79 revolutionary creation something that made a big difference in people’s lives 80 the father of … = the inventor /creator of…. 81 exaggeration Sự cường điệu, thổi phồng 82 Devise Đặt (kế hoạch), phát minh.. 83 take ages = take a long time 84 confidential Bí mật (= secret) 85 at the core of at the centre of 86 Advent Sự ra đời/sự xuất hiện của… = the arrival or beginning of st 87 a great contribution Sự đóng góp to lớn = a big help 88 down right Hoàn toàn, rành rành… (a downright lie: lời nói dối rành rành) = absolutely or completely 89 Technological breakthroughs Những sự đột phá về công nghệ 90 Automated robots Rô-bốt tự động Phê duyệt của tổ trưởng chuyên môn Giáo viên thực hiện