You are on page 1of 3

Giải đề 1 PMP buổi 3: Part 7

Họ và tên: ____________________________ Mã lớp: THH437 Giáo viên: Mr. Nghĩa

Part 7

T ENGLISH VIETNAMESE TT ENGLISH VIETNAMESE


T

1 Press (n) Báo chí 43 promote (v) Thăng chức, quảng bá

2 Announce (v) Thông báo 44 memoir (n) Lưu ký


Notify = inform

3 launch (v,n) Phát hành 45 Uplifting (a) Truyền cảm hứng, gây
hạnh phúc

4 imprint (n) Dấu ấn 46 Volume (n) Âm lượng, quyển (Quyển


1, quyển 2,...)

5 feature (n,v) Giới thiệu 47 Guidance (n) Sự hướng dẫn


have

6 Occasion (n) Dịp, Thi thoảng 48 Vice-president (n) Phó giám đốc
occasionally (Adv)

7 Publish (v) Xuất bản, phát hành 49 Need (n) Nhu cầu
= release = launch

8 Greeting card (n) Thiệp chúc 50 Celebrate (v) Kỉ niệm, ăn mừng

9 Complement (v) Đi kèm 51 Accomplishment (n) Thành tựu


achievement (n)

10 Award-wining Thắng giải 52 Multiple (a) Đa, nhiều

11 London-based Có trụ sở tại London, hoạt động 53 Perspective (n) Khía cạnh
chủ yếu tại London

12 Conductor (n) Nhạc trưởng 54 Wide variety Đa dạng, phạm vi rộng


Broad range

13 Composer (n) Nhà soạn nhạc 55 Cultural background Nền văn hóa

14 Cook (n) Đầu bếp 56 Off to a great start Có một khởi đầu tốt

15 Set for release (v) Chuẩn bị phát hành 57 Note (v) Ghi chú, lưu ý

16 Cookware (v) Dụng cụ nấu ăn, dụng cụ nhà 58 Explore (v) Khám phá
bếp

17 Series (n) Bộ phim, bộ sách,.. 59 Beginning (n) Sự khởi đầu

18 Record-breaking Phá kỷ lục 60 Marriage(n) Hôn nhân

19 Root (n) Cội nguồn, gốc rễ 61 Achievement (n) Thành tựu

20 Fiction (n) Giả tưởng 62 Publication (n) Sự xuất bản, ấn bản

1 Nếu như trên đời thực sự có kỳ tích thì đó nhất định là một tên gọi khác của nỗ lực - Đừng từ bỏ khi chưa cố gắng hết mình!
21 Poetry (n) Thơ 63 Power door (n) Cửa điện
Access door(n)

22 Warehouse Nhà kho, phòng kho 64 Act up (v) Dở chứng, bị hư, cư xử tệ


23 Storage = Depot 65 Malfunction (v)
Behave badly (v))

24 Button (n) Nút, cúc áo 66 Technician (n) Kỹ thuật viên

25 Raise (v) >< Drop Nâng >< Rớt, hạ 67 Area (n) Khu vực
(v)

26 Label (v,n) Nhãn hiệu, dán nhãn hiệu 68 Pack (v) Đóng gói
Package (n) Bao bì

27 Have S.O + V0 Nhờ, cho ai đó làm một việc gì đó 69 Dock = Pier (n) Bến tàu, bến cảng
Have Sth + V3/ed làm cho một việc gì đó được hoàn
thành

28 Operation (n) Sự vận hành, Quy trình 70 Description (n) Sự mô tả


Describe (v) Mô tả

29 Be supposed to V0 Đáng lẽ phải làm gì đó 71 Deliver a product Trình bày/ thể hiện/ thuyết
demonstration = Give a trình một buổi mô tả sản
presentation phẩm/ thuyết trình

30 Issue (n) Vấn đề, sự khó khăn 72 Display (v) Trưng bày, hiển thị
Problem =
Difficulty

31 Site (n) = place Địa điểm 73 Due(v) Đến hạn

32 Possible (a) Khả thi, thực hiện được 74 Layer (n) Lớp

33 Security (n) An ninh, sự bảo mật 75 Voice mail Thư thoại

34 Certain (a) Chắc chắn 76 Degree = level (n) Mức độ


Sure

35 Confidential (a) Tính bảo mật 77 Gain access to sth Có quyền truy cập một cái
gì đó

36 Do harm = damage Gây thiệt hại 78 In reference to = Liên quan tới


(v) regarding = in relation
to= related to

37 Setting (n) Cài đặt 79 System (n) Hệ thống

38 Retrieve (v) Khôi phục, lấy lại 80 Policy (n) Chính sách
=recover = bring
back = get back

39 Reset (v) Cài lại 81 On a regular basis = Thường xuyên


regularly = periodically

40 Risk (n, v) Rủi ro 82 Involve (v) Liên quan tới


Làm liều

2 Nếu như trên đời thực sự có kỳ tích thì đó nhất định là một tên gọi khác của nỗ lực - Đừng từ bỏ khi chưa cố gắng hết mình!
41 Greeting (n) Lời chào 83 Override (v) Ghi đè

42 Own (adj,pro) Của chính mình


Ex: My own Ex: Máy tính của chính tôi/mình
computer

3 Nếu như trên đời thực sự có kỳ tích thì đó nhất định là một tên gọi khác của nỗ lực - Đừng từ bỏ khi chưa cố gắng hết mình!

You might also like