1 Access to Vnt Tiếp cận /ˈæk.ses/ 2 Application/app Ứng dụng /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ 3 Concentrate Tập trung /ˈkɒn.sən.treɪt/ 4 Device Thiết bị /dɪˈvaɪs/ 5 Digital Kĩ thuật số /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ 6 Disadvantage Nhược/ khuyết điểm /ˌdɪs.ədˈvɑːn.tɪdʒ/ Take advantage of st Tận dụng 7 Educate Giáo dục /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ Education Nền gd Educator Educational 8 Fingertip Đầu ngón tay /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/ 9 Identify Nhận dạng /aɪˈden.tɪ.faɪ Identification identify sb/sth with sth 10 Improve Cải thiện /ɪmˈpruːv/ 11 Instruction Chỉ dẫn /ɪnˈstrʌk.ʃən/ 12 Native Bản ngữ /ˈneɪ.tɪv/ 13 Portable Xách tay /ˈpɔːr.t̬ ə.bəl/ 14 Software Bản mềm /ˈsɒft.weər/ 15 Syllable Âm tiết /ˈsɪl.ə.bəl/ 16 Technology Công nghệ /tekˈnɒl.ə.dʒi/ 17 Touch screen Màn hình cảm ứng 18 Voice recognition Nhận dạng tiếng nói /ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/ 19 Personal Cá nhân hóa /ˈpɜː.sən.əl/ 20 Electronic Điện tử /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk/ 21 Tablet Máy tính bảng /ˈtæb.lət 22 Calculation (do) Phép tính toán /ˌkæl.kjəˈleɪ.ʃən/ Calculator 23 Take notes of Ghi chú 24 Look st up Tra cứu 25 Media player Thiết bị đa phương tiện 26 Effective = effectual Hiệu quả /ɪˈfek.tɪv/ ><impotent, ineffective 27 Distract sb from Ving Làm xao nhãng ai 28 Cheat Gian lận 29 Inappropriate Không phù hợp /əˈprəʊ.pri.ət/ ><Appropriate =Irrelevant 30 Embarrassing Bối rối /ɪmˈbær.ə.sɪŋ/ 31 Backpack Balo 32 Disruptive Gây đổ vỡ, làm phiền 33 Store information Lưu trữ thông tin 34 Do assignment Làm bài luận 35 Force sb to Vnt Cấm đoán 36 Find out Tìm ra 37 Have influence on Có ảnh hưởng 38 Be familiar with Quen thuốc với 39 Send to Gửi đến Get st from Nhận từ 40 Speedy Nhanh 41 Horizon Đường chân trời Một khía cạnh mới của kiến thức con người 42 Flexible (about) Linh hoạt Flexibility =adaptable 43 Motivate Thúc đẩy, động lực /ˈməʊ.tɪ.veɪt/ Motivation /ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən/ Motivational 44 Netbook a small laptop computer designed mainly for using the internet 45 Interactive Tương tác 46 Involve in Liên quan 47 Stimulate Kích thích, khuyến khích Stimulating 48 49 50
chuẩn bị cho học sinh những kỹ năng ngành nghề (quản trị kinh doanh, tin học, các ngành nghề thủ công, v.v) hơn là các môn học truyền thống (toán, văn, anh, …)